Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, mỗi khi cầu nguyện cho anh chị em,
  • 新标点和合本 - 我们感谢 神我们主耶稣基督的父,常常为你们祷告;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们为你们祷告的时候,常常感谢我们主耶稣基督的父上帝 ,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们为你们祷告的时候,常常感谢我们主耶稣基督的父 神 ,
  • 当代译本 - 我们听说了你们对基督耶稣的信心和对众圣徒的爱心,为你们祷告的时候,常常感谢我们主耶稣基督的父上帝。
  • 圣经新译本 - 我们为你们祈祷的时候,常常感谢 神我们主耶稣基督的父,
  • 中文标准译本 - 我们为你们祷告的时候,总是感谢神我们主耶稣基督的父,
  • 现代标点和合本 - 我们感谢神我们主耶稣基督的父,常常为你们祷告,
  • 和合本(拼音版) - 我们感谢上帝、我们主耶稣基督的父,常常为你们祷告,
  • New International Version - We always thank God, the Father of our Lord Jesus Christ, when we pray for you,
  • New International Reader's Version - We always thank God, the Father of our Lord Jesus Christ, when we pray for you.
  • English Standard Version - We always thank God, the Father of our Lord Jesus Christ, when we pray for you,
  • New Living Translation - We always pray for you, and we give thanks to God, the Father of our Lord Jesus Christ.
  • The Message - Our prayers for you are always spilling over into thanksgivings. We can’t quit thanking God our Father and Jesus our Messiah for you! We keep getting reports on your steady faith in Christ, our Jesus, and the love you continuously extend to all Christians. The lines of purpose in your lives never grow slack, tightly tied as they are to your future in heaven, kept taut by hope.
  • Christian Standard Bible - We always thank God, the Father of our Lord Jesus Christ, when we pray for you,
  • New American Standard Bible - We give thanks to God, the Father of our Lord Jesus Christ, praying always for you,
  • New King James Version - We give thanks to the God and Father of our Lord Jesus Christ, praying always for you,
  • Amplified Bible - We give thanks to God, the Father of our Lord Jesus Christ, as we pray always for you,
  • American Standard Version - We give thanks to God the Father of our Lord Jesus Christ, praying always for you,
  • King James Version - We give thanks to God and the Father of our Lord Jesus Christ, praying always for you,
  • New English Translation - We always give thanks to God, the Father of our Lord Jesus Christ, when we pray for you,
  • World English Bible - We give thanks to God the Father of our Lord Jesus Christ, praying always for you,
  • 新標點和合本 - 我們感謝神我們主耶穌基督的父,常常為你們禱告;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們為你們禱告的時候,常常感謝我們主耶穌基督的父上帝 ,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們為你們禱告的時候,常常感謝我們主耶穌基督的父 神 ,
  • 當代譯本 - 我們聽說了你們對基督耶穌的信心和對眾聖徒的愛心,為你們禱告的時候,常常感謝我們主耶穌基督的父上帝。
  • 聖經新譯本 - 我們為你們祈禱的時候,常常感謝 神我們主耶穌基督的父,
  • 呂振中譯本 - 我們時常為你們禱告,感謝上帝、我們主耶穌基督的父。
  • 中文標準譯本 - 我們為你們禱告的時候,總是感謝神我們主耶穌基督的父,
  • 現代標點和合本 - 我們感謝神我們主耶穌基督的父,常常為你們禱告,
  • 文理和合譯本 - 我儕恆為爾祈禱、謝上帝我主耶穌基督之父、
  • 文理委辦譯本 - 我儕每為爾祈禱、謝吾主耶穌 基督之父上帝者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕每為爾祈禱時、謝我主耶穌基督之父天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾儕每為爾等祈禱、未嘗不致謝於吾主耶穌基督之天主聖父也。
  • Nueva Versión Internacional - Siempre que oramos por ustedes, damos gracias a Dios, el Padre de nuestro Señor Jesucristo,
  • 현대인의 성경 - 우리는 여러분을 위해 기도할 때마다 우리 주 예수 그리스도의 아버지 하나님께 항상 감사를 드립니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы всегда в молитвах благодарим за вас Бога – Отца нашего Господа Иисуса Христа,
  • Восточный перевод - Мы всегда в молитвах благодарим за вас Всевышнего – Отца нашего Повелителя Исы Масиха,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы всегда в молитвах благодарим за вас Всевышнего – Отца нашего Повелителя Исы аль-Масиха,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы всегда в молитвах благодарим за вас Всевышнего – Отца нашего Повелителя Исо Масеха,
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous exprimons constamment à Dieu, le Père de notre Seigneur Jésus-Christ, notre reconnaissance à votre sujet dans nos prières pour vous.
  • リビングバイブル - 私たちはあなたがたのために祈る時、いつも、まず主イエス・キリストの父なる神に感謝します。
  • Nestle Aland 28 - Εὐχαριστοῦμεν τῷ θεῷ πατρὶ τοῦ κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ Χριστοῦ πάντοτε περὶ ὑμῶν προσευχόμενοι,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὐχαριστοῦμεν τῷ Θεῷ Πατρὶ τοῦ Κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ Χριστοῦ, πάντοτε περὶ ὑμῶν προσευχόμενοι,
  • Nova Versão Internacional - Sempre agradecemos a Deus, o Pai de nosso Senhor Jesus Cristo, quando oramos por vocês,
  • Hoffnung für alle - Jedes Mal wenn wir für euch beten, danken wir Gott, dem Vater unseres Herrn Jesus Christus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราขอบพระคุณพระเจ้าพระบิดาขององค์พระเยซูคริสต์เจ้าของเราเสมอเมื่ออธิษฐานเผื่อท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​ขอบคุณ​พระ​เจ้า ผู้​เป็น​พระ​บิดา​ของ​พระ​เยซู​คริสต์ องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา​เสมอ​ใน​เวลา​ที่​เรา​อธิษฐาน​เพื่อ​ท่าน
交叉引用
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta mở đường cho chúng tôi đến thăm anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Cầu xin Chúa cho tình yêu thương của anh chị em luôn tăng trưởng, để anh chị em tha thiết yêu thương nhau và yêu thương mọi người, như chúng tôi yêu thương anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:14 - Khi nghĩ đến chương trình cứu rỗi kỳ diệu ấy, tôi quỳ gối trước mặt Cha trên trời,
  • Ê-phê-sô 3:15 - Đấng Sáng Tạo của vạn vật trên trời và dưới đất.
  • Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • Ê-phê-sô 3:18 - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
  • Phi-líp 1:3 - Mỗi khi tưởng nhớ anh chị em, tôi luôn ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 1:4 - Mỗi lần cầu nguyện cho anh chị em, lòng tôi tràn ngập vui mừng.
  • Phi-líp 1:5 - Vì anh chị em đã tích cực góp phần trong công cuộc truyền bá Phúc Âm từ khi tiếp nhận Chúa cho đến ngày nay.
  • Ê-phê-sô 1:15 - Vì lẽ đó, khi nghe nói về đức tin anh chị em trong Chúa Cứu Thế và tình yêu thương anh chị em đối với các tín hữu khắp nơi,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:4 - Tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì những ơn lành anh chị em được hưởng từ khi thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 1:3 - Cảm tạ Đức Chúa Trời, ta phục vụ Ngài với lương tâm trong sạch như tổ tiên ta ngày xưa. Đêm ngày cầu nguyện, ta luôn tưởng nhớ con—
  • Cô-lô-se 1:9 - Vì vậy, từ ngày được tin anh chị em, chúng tôi luôn luôn cầu thay cho anh chị em, xin Đức Chúa Trời cho anh chị em trí khôn ngoan và tâm linh sáng suốt để thấu triệt ý muốn Ngài,
  • Rô-ma 1:8 - Trước hết, tôi xin nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu dâng lên lời cảm tạ Đức Chúa Trời tôi vì đức tin anh chị em đã được Hội Thánh khắp nơi khen ngợi.
  • Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:2 - Chúng tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì tất cả anh chị em, nhắc đến anh chị em trong giờ cầu nguyện.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, mỗi khi cầu nguyện cho anh chị em,
  • 新标点和合本 - 我们感谢 神我们主耶稣基督的父,常常为你们祷告;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们为你们祷告的时候,常常感谢我们主耶稣基督的父上帝 ,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们为你们祷告的时候,常常感谢我们主耶稣基督的父 神 ,
  • 当代译本 - 我们听说了你们对基督耶稣的信心和对众圣徒的爱心,为你们祷告的时候,常常感谢我们主耶稣基督的父上帝。
  • 圣经新译本 - 我们为你们祈祷的时候,常常感谢 神我们主耶稣基督的父,
  • 中文标准译本 - 我们为你们祷告的时候,总是感谢神我们主耶稣基督的父,
  • 现代标点和合本 - 我们感谢神我们主耶稣基督的父,常常为你们祷告,
  • 和合本(拼音版) - 我们感谢上帝、我们主耶稣基督的父,常常为你们祷告,
  • New International Version - We always thank God, the Father of our Lord Jesus Christ, when we pray for you,
  • New International Reader's Version - We always thank God, the Father of our Lord Jesus Christ, when we pray for you.
  • English Standard Version - We always thank God, the Father of our Lord Jesus Christ, when we pray for you,
  • New Living Translation - We always pray for you, and we give thanks to God, the Father of our Lord Jesus Christ.
  • The Message - Our prayers for you are always spilling over into thanksgivings. We can’t quit thanking God our Father and Jesus our Messiah for you! We keep getting reports on your steady faith in Christ, our Jesus, and the love you continuously extend to all Christians. The lines of purpose in your lives never grow slack, tightly tied as they are to your future in heaven, kept taut by hope.
  • Christian Standard Bible - We always thank God, the Father of our Lord Jesus Christ, when we pray for you,
  • New American Standard Bible - We give thanks to God, the Father of our Lord Jesus Christ, praying always for you,
  • New King James Version - We give thanks to the God and Father of our Lord Jesus Christ, praying always for you,
  • Amplified Bible - We give thanks to God, the Father of our Lord Jesus Christ, as we pray always for you,
  • American Standard Version - We give thanks to God the Father of our Lord Jesus Christ, praying always for you,
  • King James Version - We give thanks to God and the Father of our Lord Jesus Christ, praying always for you,
  • New English Translation - We always give thanks to God, the Father of our Lord Jesus Christ, when we pray for you,
  • World English Bible - We give thanks to God the Father of our Lord Jesus Christ, praying always for you,
  • 新標點和合本 - 我們感謝神我們主耶穌基督的父,常常為你們禱告;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們為你們禱告的時候,常常感謝我們主耶穌基督的父上帝 ,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們為你們禱告的時候,常常感謝我們主耶穌基督的父 神 ,
  • 當代譯本 - 我們聽說了你們對基督耶穌的信心和對眾聖徒的愛心,為你們禱告的時候,常常感謝我們主耶穌基督的父上帝。
  • 聖經新譯本 - 我們為你們祈禱的時候,常常感謝 神我們主耶穌基督的父,
  • 呂振中譯本 - 我們時常為你們禱告,感謝上帝、我們主耶穌基督的父。
  • 中文標準譯本 - 我們為你們禱告的時候,總是感謝神我們主耶穌基督的父,
  • 現代標點和合本 - 我們感謝神我們主耶穌基督的父,常常為你們禱告,
  • 文理和合譯本 - 我儕恆為爾祈禱、謝上帝我主耶穌基督之父、
  • 文理委辦譯本 - 我儕每為爾祈禱、謝吾主耶穌 基督之父上帝者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕每為爾祈禱時、謝我主耶穌基督之父天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾儕每為爾等祈禱、未嘗不致謝於吾主耶穌基督之天主聖父也。
  • Nueva Versión Internacional - Siempre que oramos por ustedes, damos gracias a Dios, el Padre de nuestro Señor Jesucristo,
  • 현대인의 성경 - 우리는 여러분을 위해 기도할 때마다 우리 주 예수 그리스도의 아버지 하나님께 항상 감사를 드립니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы всегда в молитвах благодарим за вас Бога – Отца нашего Господа Иисуса Христа,
  • Восточный перевод - Мы всегда в молитвах благодарим за вас Всевышнего – Отца нашего Повелителя Исы Масиха,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы всегда в молитвах благодарим за вас Всевышнего – Отца нашего Повелителя Исы аль-Масиха,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы всегда в молитвах благодарим за вас Всевышнего – Отца нашего Повелителя Исо Масеха,
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous exprimons constamment à Dieu, le Père de notre Seigneur Jésus-Christ, notre reconnaissance à votre sujet dans nos prières pour vous.
  • リビングバイブル - 私たちはあなたがたのために祈る時、いつも、まず主イエス・キリストの父なる神に感謝します。
  • Nestle Aland 28 - Εὐχαριστοῦμεν τῷ θεῷ πατρὶ τοῦ κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ Χριστοῦ πάντοτε περὶ ὑμῶν προσευχόμενοι,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὐχαριστοῦμεν τῷ Θεῷ Πατρὶ τοῦ Κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ Χριστοῦ, πάντοτε περὶ ὑμῶν προσευχόμενοι,
  • Nova Versão Internacional - Sempre agradecemos a Deus, o Pai de nosso Senhor Jesus Cristo, quando oramos por vocês,
  • Hoffnung für alle - Jedes Mal wenn wir für euch beten, danken wir Gott, dem Vater unseres Herrn Jesus Christus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราขอบพระคุณพระเจ้าพระบิดาขององค์พระเยซูคริสต์เจ้าของเราเสมอเมื่ออธิษฐานเผื่อท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​ขอบคุณ​พระ​เจ้า ผู้​เป็น​พระ​บิดา​ของ​พระ​เยซู​คริสต์ องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา​เสมอ​ใน​เวลา​ที่​เรา​อธิษฐาน​เพื่อ​ท่าน
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta mở đường cho chúng tôi đến thăm anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Cầu xin Chúa cho tình yêu thương của anh chị em luôn tăng trưởng, để anh chị em tha thiết yêu thương nhau và yêu thương mọi người, như chúng tôi yêu thương anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:14 - Khi nghĩ đến chương trình cứu rỗi kỳ diệu ấy, tôi quỳ gối trước mặt Cha trên trời,
  • Ê-phê-sô 3:15 - Đấng Sáng Tạo của vạn vật trên trời và dưới đất.
  • Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
  • Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
  • Ê-phê-sô 3:18 - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
  • Phi-líp 1:3 - Mỗi khi tưởng nhớ anh chị em, tôi luôn ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 1:4 - Mỗi lần cầu nguyện cho anh chị em, lòng tôi tràn ngập vui mừng.
  • Phi-líp 1:5 - Vì anh chị em đã tích cực góp phần trong công cuộc truyền bá Phúc Âm từ khi tiếp nhận Chúa cho đến ngày nay.
  • Ê-phê-sô 1:15 - Vì lẽ đó, khi nghe nói về đức tin anh chị em trong Chúa Cứu Thế và tình yêu thương anh chị em đối với các tín hữu khắp nơi,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:4 - Tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì những ơn lành anh chị em được hưởng từ khi thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 1:3 - Cảm tạ Đức Chúa Trời, ta phục vụ Ngài với lương tâm trong sạch như tổ tiên ta ngày xưa. Đêm ngày cầu nguyện, ta luôn tưởng nhớ con—
  • Cô-lô-se 1:9 - Vì vậy, từ ngày được tin anh chị em, chúng tôi luôn luôn cầu thay cho anh chị em, xin Đức Chúa Trời cho anh chị em trí khôn ngoan và tâm linh sáng suốt để thấu triệt ý muốn Ngài,
  • Rô-ma 1:8 - Trước hết, tôi xin nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu dâng lên lời cảm tạ Đức Chúa Trời tôi vì đức tin anh chị em đã được Hội Thánh khắp nơi khen ngợi.
  • Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:2 - Chúng tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì tất cả anh chị em, nhắc đến anh chị em trong giờ cầu nguyện.
圣经
资源
计划
奉献