逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ít-ra-ên sẽ được phần còn lại của Ê-đôm và tất cả các nước được gọi bằng Danh Ta.” Chúa Hằng Hữu đã phán, và Ngài sẽ thực hiện những việc ấy.
- 新标点和合本 - 使以色列人得以东所余剩的 和所有称为我名下的国。” 此乃行这事的耶和华说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 使以色列人接管以东所剩余的 和所有称为我名下的国。 这是耶和华说的,他要行这事。
- 和合本2010(神版-简体) - 使以色列人接管以东所剩余的 和所有称为我名下的国。 这是耶和华说的,他要行这事。
- 当代译本 - 这样,以色列人必拥有以东所剩的和所有属于我名下的国家。 这是要成就这事的耶和华说的。”
- 圣经新译本 - 好使他们获得以东所余剩的, 以及所有称为我名下的国。” 这是行这些事的耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 使以色列人得以东所余剩的 和所有称为我名下的国。” 此乃行这事的耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 使以色列人得以东所余剩的 和所有称为我名下的国。” 此乃行这事的耶和华说的。
- New International Version - so that they may possess the remnant of Edom and all the nations that bear my name, ” declares the Lord, who will do these things.
- New International Reader's Version - Then my people will take control of those who are left alive in Edom. They will also possess all the nations that belong to me,” announces the Lord. He will do all these things.
- English Standard Version - that they may possess the remnant of Edom and all the nations who are called by my name,” declares the Lord who does this.
- New Living Translation - And Israel will possess what is left of Edom and all the nations I have called to be mine. ” The Lord has spoken, and he will do these things.
- Christian Standard Bible - so that they may possess the remnant of Edom and all the nations that bear my name — this is the declaration of the Lord; he will do this.
- New American Standard Bible - So that they may possess the remnant of Edom And all the nations who are called by My name,” Declares the Lord who does this.
- New King James Version - That they may possess the remnant of Edom, And all the Gentiles who are called by My name,” Says the Lord who does this thing.
- Amplified Bible - That they may possess the remnant of Edom (ancient enemies) And all the nations that are called by My name,” Says the Lord who does this.
- American Standard Version - that they may possess the remnant of Edom, and all the nations that are called by my name, saith Jehovah that doeth this.
- King James Version - That they may possess the remnant of Edom, and of all the heathen, which are called by my name, saith the Lord that doeth this.
- New English Translation - As a result they will conquer those left in Edom and all the nations subject to my rule.” The Lord, who is about to do this, is speaking!
- World English Bible - that they may possess the remnant of Edom, and all the nations who are called by my name,” says Yahweh who does this.
- 新標點和合本 - 使以色列人得以東所餘剩的 和所有稱為我名下的國。 此乃行這事的耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 使以色列人接管以東所剩餘的 和所有稱為我名下的國。 這是耶和華說的,他要行這事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 使以色列人接管以東所剩餘的 和所有稱為我名下的國。 這是耶和華說的,他要行這事。
- 當代譯本 - 這樣,以色列人必擁有以東所剩的和所有屬於我名下的國家。 這是要成就這事的耶和華說的。」
- 聖經新譯本 - 好使他們獲得以東所餘剩的, 以及所有稱為我名下的國。” 這是行這些事的耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 使 以色列 人擁有 以東 所餘剩的, 和所有稱為我名下的國』: 這是 行這事的永恆主發神諭說的。
- 現代標點和合本 - 使以色列人得以東所餘剩的 和所有稱為我名下的國。」 此乃行這事的耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 使彼得以東之遺民、及以我名而稱之諸邦、行斯事之耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 使以東之遺民、及奉我名之異邦人、俱歸我民、我耶和華言之、必行之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使 以東 遺民、及稱為歸我名之異邦人、俱為彼 彼即大衛家 所得、此乃行是事之主所言、
- Nueva Versión Internacional - para que ellos posean el remanente de Edom y todas las naciones que llevan mi nombre —afirma el Señor, que hará estas cosas—.
- 현대인의 성경 - 이스라엘 백성에게 에돔의 남은 땅과 내 이름을 부르는 모든 나라를 소유하게 하겠다.” 이것은 이 일을 행하실 여호와의 말씀이다.
- Новый Русский Перевод - чтобы им обладать остатком Эдома и всеми народами, которые были названы Моим именем, – говорит Господь, Который сделает это.
- Восточный перевод - чтобы вы завладели оставшимися в Эдоме и всеми народами, которые призваны быть Моими, – возвещает Вечный, Который сделает всё это.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы вы завладели оставшимися в Эдоме и всеми народами, которые призваны быть Моими, – возвещает Вечный, Который сделает всё это.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы вы завладели оставшимися в Эдоме и всеми народами, которые призваны быть Моими, – возвещает Вечный, Который сделает всё это.
- La Bible du Semeur 2015 - afin qu’ils entrent ╵en possession de ce qui restera ╵des Edomites, ╵et des autres peuples appelés de mon nom ╵comme ma possession, l’Eternel le déclare, ╵lui qui réalisera tout cela.
- リビングバイブル - イスラエルは、エドムの残りの者と、 私に属するすべての国の残りの者とを所有する。」 このすべてを計画した主が、このように言うのです。
- Nova Versão Internacional - para que o meu povo conquiste o remanescente de Edom e todas as nações que me pertencem”, declara o Senhor, que realizará essas coisas.
- Hoffnung für alle - Die Israeliten werden in Besitz nehmen, was vom Gebiet der Edomiter übrig geblieben ist. Auch über all die anderen Völker, die ich zu meinem Eigentum erklärt habe, werden sie ihre Herrschaft ausdehnen. Dafür sorge ich, der Herr. Mein Wort gilt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อพวกเขาจะครอบครองชนหยิบมือที่เหลืออยู่ของเอโดม และครอบครองประชาชาติทั้งปวงที่ได้ชื่อตามนามของเรา ” องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้จะทรงกระทำสิ่งเหล่านี้ ประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อพวกเขาจะเป็นเจ้าของสิ่งที่ดินแดนเอโดมมีเหลืออยู่ อีกทั้งประชาชาติทั้งปวงซึ่งได้รับเรียกว่าเป็นคนของเรา” พระผู้เป็นเจ้าผู้จะกระทำสิ่งเหล่านี้ประกาศ
交叉引用
- Áp-đia 1:18 - Nhà Gia-cốp sẽ thành đám lửa và Ê-sau sẽ như cánh đồng rơm khô héo. Con cháu Giô-sép sẽ thành ngọn lửa ầm ầm băng qua đồng, thiêu đốt mọi thứ. Nhà Ê-sau sẽ không có một người nào sống sót. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- Áp-đia 1:19 - Dân Ta đang sống tại Nê-ghép sẽ chiếm giữ các núi của Ê-sau. Những người sống tại Sơ-phê-la sẽ trấn đóng đất Phi-li-tin và sẽ chiếm giữ các đồng ruộng Ép-ra-im và Sa-ma-ri. Và những người Bên-gia-min sẽ được đất Ga-la-át.
- Áp-đia 1:20 - Những người bị lưu đày của Ít-ra-ên sẽ trở về vùng đất của họ và chiếm giữ vùng duyên hải Phê-nê-nia cho đến tận Sa-rép-ta. Những tù nhân từ Giê-ru-sa-lem bị lưu đày tại Sê-pha-rát sẽ trở về nhà và tái thiết các làng mạc của Nê-ghép.
- Áp-đia 1:21 - Những người được giải cứu sẽ lên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem để cai quản khắp núi đồi Ê-sau. Và vương quốc ấy sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
- Giô-ên 3:8 - Ta sẽ bán những con trai và con gái các ngươi cho người Giu-đa, rồi họ sẽ bán chúng cho người Sa-bê, một dân tộc ở rất xa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Y-sai 63:19 - Đôi khi, dường như chúng con chưa hề thuộc về Ngài, như thể chúng con chưa bao giờ được biết như một dân tộc của Ngài.
- Dân Số Ký 24:17 - Tôi thấy trong tương lai có một Ngôi Sao xuất phát từ nhà Gia-cốp; một cây gậy xuất phát từ Ít-ra-ên này sẽ đánh Mô-áp tan tành, tận diệt dòng dõi loạn lạc của Sết.
- Dân Số Ký 24:18 - Ít-ra-ên sẽ biểu dương lực lượng, chiếm Ê-đôm và Sê-i-rơ.
- Sáng Thế Ký 27:37 - Y-sác đáp Ê-sau: “Cha đã lập nó làm chủ con. Cha đã cho nó dùng bà con quyến thuộc làm đầy tớ. Cha đã cho nó được mùa màng dư dật và rượu nho dồi dào—còn chi nữa đâu con.”
- Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
- Thi Thiên 60:8 - Nhưng Mô-áp, bệ rửa chân Ta, sẽ là đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên đất Ê-đôm, và tại Phi-li-tin, Ta thổi kèn chiến thắng.”
- Y-sai 65:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã sẵn sàng để đáp lời, nhưng không ai cầu xin Ta. Ta đã sẵn sàng để gặp, nhưng không ai tìm kiếm Ta. Ta đã phán với một dân tộc chưa từng cầu khẩn Danh Ta rằng: ‘Ta đây! Có Ta đây!’
- Y-sai 14:1 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ đoái thương nhà Gia-cốp. Một lần nữa, Chúa sẽ chọn Ít-ra-ên như tuyển dân của Ngài. Chúa sẽ cho họ được định cư tại quê hương mình. Nhiều ngoại kiều sẽ hiệp với nhà Ít-ra-ên.
- Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
- Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
- Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
- Giê-rê-mi 14:9 - Có phải Chúa nhầm lẫn chăng? Lẽ nào Dũng Tướng của chúng con không cứu giúp chúng con? Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn ngự giữa chúng con. Chúng con vẫn còn là dân Ngài. Xin Chúa đừng lìa bỏ chúng con!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:17 - hầu những người còn lại trong nhân loại, có thể tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, kể cả Dân Ngoại— là những người mang Danh Ta. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy—
- Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
- Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
- Y-sai 43:7 - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”