Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ hãy lắng nghe điều này, và công bố khắp nhà Gia-cốp,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán vậy.
  • 新标点和合本 - 主耶和华万军之 神说: “当听这话,警戒雅各家。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华—万军之上帝说: “当听这话,警戒雅各家。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华—万军之 神说: “当听这话,警戒雅各家。
  • 当代译本 - 主——万军之上帝耶和华说: “你们要听这话,去警告雅各家。
  • 圣经新译本 - 你们要听,要向雅各家作证。 (这是主耶和华万军之 神的宣告。)
  • 现代标点和合本 - 主耶和华万军之神说: “当听这话,警戒雅各家。
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华万军之上帝说: “当听这话,警戒雅各家。
  • New International Version - “Hear this and testify against the descendants of Jacob,” declares the Lord, the Lord God Almighty.
  • New International Reader's Version - “Listen to me,” announces the Lord. “Be a witness against the people of Jacob,” says the Lord God who rules over all.
  • English Standard Version - “Hear, and testify against the house of Jacob,” declares the Lord God, the God of hosts,
  • New Living Translation - “Now listen to this, and announce it throughout all Israel, ” says the Lord, the Lord God of Heaven’s Armies.
  • The Message - “Listen and bring witness against Jacob’s family”— this is God’s Word, God-of-the-Angel-Armies! “Note well! The day I make Israel pay for its sins, pay for the sin-altars of worship at Bethel, The horned altars will all be dehorned and scattered around. I’ll tear down the winter palace, smash the summer palace—all your fancy buildings. The luxury homes will be demolished, all those pretentious houses.” God’s Decree.
  • Christian Standard Bible - Listen and testify against the house of Jacob — this is the declaration of the Lord God, the God of Armies.
  • New American Standard Bible - Hear and testify against the house of Jacob,” Declares the Lord God, the God of armies.
  • New King James Version - Hear and testify against the house of Jacob,” Says the Lord God, the God of hosts,
  • Amplified Bible - Hear and testify against the house of Jacob,” Says the Lord God, the God of hosts,
  • American Standard Version - Hear ye, and testify against the house of Jacob, saith the Lord Jehovah, the God of hosts.
  • King James Version - Hear ye, and testify in the house of Jacob, saith the Lord God, the God of hosts,
  • New English Translation - Listen and warn the family of Jacob! The sovereign Lord, the God who commands armies, is speaking!
  • World English Bible - “Listen, and testify against the house of Jacob,” says the Lord Yahweh, the God of Armies.
  • 新標點和合本 - 主耶和華-萬軍之神說: 當聽這話,警戒雅各家。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華-萬軍之上帝說: 「當聽這話,警戒雅各家。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華—萬軍之 神說: 「當聽這話,警戒雅各家。
  • 當代譯本 - 主——萬軍之上帝耶和華說: 「你們要聽這話,去警告雅各家。
  • 聖經新譯本 - 你們要聽,要向雅各家作證。 (這是主耶和華萬軍之 神的宣告。)
  • 呂振中譯本 - 主永恆主, 萬軍之上帝發神諭說: 『要聽哦,要警告 雅各 家說:
  • 現代標點和合本 - 主耶和華萬軍之神說: 「當聽這話,警戒雅各家。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華、萬軍之上帝曰、爾其聽之、以戒雅各家、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華上帝曰宜聽斯言、告彼雅各家。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主耶和華萬有之天主曰、當聽斯言、警教 雅各 族、
  • Nueva Versión Internacional - »Oigan esto y testifiquen contra el pueblo de Jacob —afirma el Señor omnipotente, el Dios Todopoderoso—:
  • 현대인의 성경 - 전능하신 주 여호와 하나님이 말씀하신다. “너희는 듣고 야곱의 후손들에게 증거하라.
  • Новый Русский Перевод - – Слушайте это и свидетельствуйте против дома Иакова, – возвещает Владыка Господь, Бог Сил.
  • Восточный перевод - – Слушайте это и свидетельствуйте против потомков Якуба, – возвещает Владыка Вечный, Бог Сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Слушайте это и свидетельствуйте против потомков Якуба, – возвещает Владыка Вечный, Бог Сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Слушайте это и свидетельствуйте против потомков Якуба, – возвещает Владыка Вечный, Бог Сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez bien ceci ╵et transmettez ensuite ╵cet avertissement ╵aux enfants de Jacob – c’est là ce que déclare le Seigneur, ╵l’Eternel, le Dieu des armées célestes.
  • リビングバイブル - 全能の神である主は言います。 「これから言うことをよく聞き、 イスラエルにくまなく告げよ。
  • Nova Versão Internacional - “Ouçam isto e testemunhem contra a descendência de Jacó”, declara o Senhor, o Soberano, o Deus dos Exércitos.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr über alles, der allmächtige Gott, sage zu den anderen Völkern: Hört her und tretet als Zeugen gegen die Nachkommen von Jakob auf!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้า พระยาห์เวห์พระเจ้าผู้ทรงฤทธิ์ประกาศว่า “จงฟัง แล้วไปกล่าวโทษพงศ์พันธุ์ยาโคบว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดังนี้ “พวก​เจ้า​จง​ฟัง และ​เป็น​พยาน​ฟ้อง​พงศ์​พันธุ์​ยาโคบ​ว่า
交叉引用
  • Giô-suê 22:22 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng! Đức Chúa Trời Toàn Năng biết rõ! Xin Ít-ra-ên cũng biết cho.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
  • 2 Sử Ký 24:19 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri đến khuyên bảo họ về với Ngài, nhưng họ không nghe.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • A-mốt 5:27 - Vì thế, Ta sẽ lưu đày các ngươi đến tận nơi xa, bên kia Đa-mách,” Chúa Hằng Hữu, Danh Ngài là Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán vậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:19 - Tuy nhiên, nếu anh em quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chạy theo thờ cúng các thần khác, tôi xin cảnh cáo rằng nhất định anh em sẽ bị diệt vong,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:18 - thì hôm nay tôi xin quả quyết rằng anh em sẽ bị diệt vong, chỉ được sống một thời gian ngắn ngủi trên đất anh em sắp chiếm hữu bên kia Giô-đan.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:19 - Tôi xin trời đất chứng giám, hôm nay tôi có đặt trước anh em phước và họa, sống và chết. Tôi kêu gọi anh em chọn con đường sống, để anh em và con cháu mình được sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:5 - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ hãy lắng nghe điều này, và công bố khắp nhà Gia-cốp,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán vậy.
  • 新标点和合本 - 主耶和华万军之 神说: “当听这话,警戒雅各家。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华—万军之上帝说: “当听这话,警戒雅各家。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华—万军之 神说: “当听这话,警戒雅各家。
  • 当代译本 - 主——万军之上帝耶和华说: “你们要听这话,去警告雅各家。
  • 圣经新译本 - 你们要听,要向雅各家作证。 (这是主耶和华万军之 神的宣告。)
  • 现代标点和合本 - 主耶和华万军之神说: “当听这话,警戒雅各家。
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华万军之上帝说: “当听这话,警戒雅各家。
  • New International Version - “Hear this and testify against the descendants of Jacob,” declares the Lord, the Lord God Almighty.
  • New International Reader's Version - “Listen to me,” announces the Lord. “Be a witness against the people of Jacob,” says the Lord God who rules over all.
  • English Standard Version - “Hear, and testify against the house of Jacob,” declares the Lord God, the God of hosts,
  • New Living Translation - “Now listen to this, and announce it throughout all Israel, ” says the Lord, the Lord God of Heaven’s Armies.
  • The Message - “Listen and bring witness against Jacob’s family”— this is God’s Word, God-of-the-Angel-Armies! “Note well! The day I make Israel pay for its sins, pay for the sin-altars of worship at Bethel, The horned altars will all be dehorned and scattered around. I’ll tear down the winter palace, smash the summer palace—all your fancy buildings. The luxury homes will be demolished, all those pretentious houses.” God’s Decree.
  • Christian Standard Bible - Listen and testify against the house of Jacob — this is the declaration of the Lord God, the God of Armies.
  • New American Standard Bible - Hear and testify against the house of Jacob,” Declares the Lord God, the God of armies.
  • New King James Version - Hear and testify against the house of Jacob,” Says the Lord God, the God of hosts,
  • Amplified Bible - Hear and testify against the house of Jacob,” Says the Lord God, the God of hosts,
  • American Standard Version - Hear ye, and testify against the house of Jacob, saith the Lord Jehovah, the God of hosts.
  • King James Version - Hear ye, and testify in the house of Jacob, saith the Lord God, the God of hosts,
  • New English Translation - Listen and warn the family of Jacob! The sovereign Lord, the God who commands armies, is speaking!
  • World English Bible - “Listen, and testify against the house of Jacob,” says the Lord Yahweh, the God of Armies.
  • 新標點和合本 - 主耶和華-萬軍之神說: 當聽這話,警戒雅各家。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華-萬軍之上帝說: 「當聽這話,警戒雅各家。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華—萬軍之 神說: 「當聽這話,警戒雅各家。
  • 當代譯本 - 主——萬軍之上帝耶和華說: 「你們要聽這話,去警告雅各家。
  • 聖經新譯本 - 你們要聽,要向雅各家作證。 (這是主耶和華萬軍之 神的宣告。)
  • 呂振中譯本 - 主永恆主, 萬軍之上帝發神諭說: 『要聽哦,要警告 雅各 家說:
  • 現代標點和合本 - 主耶和華萬軍之神說: 「當聽這話,警戒雅各家。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華、萬軍之上帝曰、爾其聽之、以戒雅各家、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華上帝曰宜聽斯言、告彼雅各家。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主耶和華萬有之天主曰、當聽斯言、警教 雅各 族、
  • Nueva Versión Internacional - »Oigan esto y testifiquen contra el pueblo de Jacob —afirma el Señor omnipotente, el Dios Todopoderoso—:
  • 현대인의 성경 - 전능하신 주 여호와 하나님이 말씀하신다. “너희는 듣고 야곱의 후손들에게 증거하라.
  • Новый Русский Перевод - – Слушайте это и свидетельствуйте против дома Иакова, – возвещает Владыка Господь, Бог Сил.
  • Восточный перевод - – Слушайте это и свидетельствуйте против потомков Якуба, – возвещает Владыка Вечный, Бог Сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Слушайте это и свидетельствуйте против потомков Якуба, – возвещает Владыка Вечный, Бог Сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Слушайте это и свидетельствуйте против потомков Якуба, – возвещает Владыка Вечный, Бог Сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez bien ceci ╵et transmettez ensuite ╵cet avertissement ╵aux enfants de Jacob – c’est là ce que déclare le Seigneur, ╵l’Eternel, le Dieu des armées célestes.
  • リビングバイブル - 全能の神である主は言います。 「これから言うことをよく聞き、 イスラエルにくまなく告げよ。
  • Nova Versão Internacional - “Ouçam isto e testemunhem contra a descendência de Jacó”, declara o Senhor, o Soberano, o Deus dos Exércitos.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr über alles, der allmächtige Gott, sage zu den anderen Völkern: Hört her und tretet als Zeugen gegen die Nachkommen von Jakob auf!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้า พระยาห์เวห์พระเจ้าผู้ทรงฤทธิ์ประกาศว่า “จงฟัง แล้วไปกล่าวโทษพงศ์พันธุ์ยาโคบว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดังนี้ “พวก​เจ้า​จง​ฟัง และ​เป็น​พยาน​ฟ้อง​พงศ์​พันธุ์​ยาโคบ​ว่า
  • Giô-suê 22:22 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng! Đức Chúa Trời Toàn Năng biết rõ! Xin Ít-ra-ên cũng biết cho.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
  • 2 Sử Ký 24:19 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri đến khuyên bảo họ về với Ngài, nhưng họ không nghe.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • A-mốt 5:27 - Vì thế, Ta sẽ lưu đày các ngươi đến tận nơi xa, bên kia Đa-mách,” Chúa Hằng Hữu, Danh Ngài là Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán vậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:19 - Tuy nhiên, nếu anh em quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chạy theo thờ cúng các thần khác, tôi xin cảnh cáo rằng nhất định anh em sẽ bị diệt vong,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:18 - thì hôm nay tôi xin quả quyết rằng anh em sẽ bị diệt vong, chỉ được sống một thời gian ngắn ngủi trên đất anh em sắp chiếm hữu bên kia Giô-đan.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:19 - Tôi xin trời đất chứng giám, hôm nay tôi có đặt trước anh em phước và họa, sống và chết. Tôi kêu gọi anh em chọn con đường sống, để anh em và con cháu mình được sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:5 - Khi Si-la và Ti-mô-thê từ Ma-xê-đoan đến, Phao-lô chỉ giảng đạo cho người Do Thái, dùng nhiều bằng cớ chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
圣经
资源
计划
奉献