Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Dân Ta không còn biết làm điều phải. Các đền đài của chúng chất đầy của cải mà chúng đã lấy trộm và cướp bóc.”
  • 新标点和合本 - 那些以强暴抢夺财物、 积蓄在自己家中的人 不知道行正直的事。” 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “他们以暴力抢夺, 堆积在自己的宫殿里, 却不懂得行正直的事。” 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “他们以暴力抢夺, 堆积在自己的宫殿里, 却不懂得行正直的事。” 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 他们不知正道,强取豪夺, 把掳物囤积在他们的城堡中。 这是耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - “这些人不知道怎样行正直的事,只管在他们的堡垒中积聚暴行和欺压。”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 那些以强暴抢夺财物, 积蓄在自己家中的人, 不知道行正直的事。” 这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 那些以强暴抢夺财物、 积蓄在自己家中的人, 不知道行正直的事。” 这是耶和华说的。
  • New International Version - “They do not know how to do right,” declares the Lord, “who store up in their fortresses what they have plundered and looted.”
  • New International Reader's Version - “They do not know how to do what is right,” announces the Lord. “They store up stolen goods in their forts.”
  • English Standard Version - “They do not know how to do right,” declares the Lord, “those who store up violence and robbery in their strongholds.”
  • New Living Translation - “My people have forgotten how to do right,” says the Lord. “Their fortresses are filled with wealth taken by theft and violence.
  • Christian Standard Bible - The people are incapable of doing right  — this is the Lord’s declaration — those who store up violence and destruction in their citadels.
  • New American Standard Bible - But they do not know how to do what is right,” declares the Lord, “these who store up violence and devastation in their citadels.”
  • New King James Version - For they do not know to do right,’ Says the Lord, ‘Who store up violence and robbery in their palaces.’ ”
  • Amplified Bible - For they do not know how to do right,” says the Lord, “these who store up violence and devastation [like treasures] in their strongholds.”
  • American Standard Version - For they know not to do right, saith Jehovah, who store up violence and robbery in their palaces.
  • King James Version - For they know not to do right, saith the Lord, who store up violence and robbery in their palaces.
  • New English Translation - “They do not know how to do what is right.” (The Lord is speaking.) “They store up the spoils of destructive violence in their fortresses.
  • World English Bible - “Indeed they don’t know to do right,” says Yahweh, “Who hoard plunder and loot in their palaces.”
  • 新標點和合本 - 那些以強暴搶奪財物、 積蓄在自己家中的人 不知道行正直的事。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「他們以暴力搶奪, 堆積在自己的宮殿裏, 卻不懂得行正直的事。」 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「他們以暴力搶奪, 堆積在自己的宮殿裏, 卻不懂得行正直的事。」 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 他們不知正道,強取豪奪, 把擄物囤積在他們的城堡中。 這是耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - “這些人不知道怎樣行正直的事,只管在他們的堡壘中積聚暴行和欺壓。”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 『那些積聚強暴和搶奪 在自己宮堡中的 不曉得行端正的事。』
  • 現代標點和合本 - 那些以強暴搶奪財物, 積蓄在自己家中的人, 不知道行正直的事。」 這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、彼以殘暴刧奪、所得之物、藏於其第、不知行正、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其民不知行正、在其宅第中、集不義之財、及強奪之物、
  • Nueva Versión Internacional - «Los que acumulan en sus fortalezas el fruto de la violencia y el saqueo no saben actuar con rectitud», afirma el Señor.
  • 현대인의 성경 - 주 여호와께서 말씀하신다. “남의 것을 강제로 빼앗고 약탈한 것으로 자기 저택을 채우는 자들이 옳은 일을 행할 줄 모른다.
  • Новый Русский Перевод - – Они не знают, как поступать праведно, – возвещает Господь, – те, кто копит в своих крепостях добро, собранное насилием и грабежом.
  • Восточный перевод - – Они не знают, как поступать праведно, – возвещает Вечный, – те, кто копит в своих крепостях добро, собранное насилием и грабежом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Они не знают, как поступать праведно, – возвещает Вечный, – те, кто копит в своих крепостях добро, собранное насилием и грабежом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Они не знают, как поступать праведно, – возвещает Вечный, – те, кто копит в своих крепостях добро, собранное насилием и грабежом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces gens ne savent pas ╵agir avec droiture, l’Eternel le déclare. Ils entassent dans leurs palais ╵ce qu’ils ont obtenu ╵par la violence et le pillage.
  • リビングバイブル - わたしの民は、正しいことを行うとはどういうことか 忘れてしまった」 と主は言います。 「彼らの宮殿は、 盗んだり奪い取ったりした物でいっぱいだ。
  • Nova Versão Internacional - “Eles não sabem agir com retidão”, declara o Senhor, “eles, que acumulam em seus palácios o que roubaram e saquearam”.
  • Hoffnung für alle - Die Menschen haben verlernt, das Rechte zu tun. Auch die führenden Männer schrecken vor keinem Verbrechen zurück und füllen ihre Paläste mit geraubten Gütern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “บรรดาผู้สะสมของริบของปล้นไว้ในป้อมต่างๆ ไม่รู้จักทำสิ่งที่ถูกต้อง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้​ว่า “พวก​เขา​ไม่​รู้จัก​ทำ​สิ่ง​ที่​ถูกต้อง สิ่ง​ที่​สะสม​ไว้​ใน​ป้อม​ปราการ​ของ​พวก​เขา​คือ การ​กระทำ​ที่​รุนแรง​และ​เสียหาย​ยับเยิน”
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
  • A-mốt 5:7 - Các ngươi đã vặn vẹo công lý, biến nó thành nỗi đắng cay. Các ngươi coi công chính như bụi đất.
  • A-mốt 6:12 - Có thể nào ngựa phi trên mỏm đá? Bò có thể ra cày trên đó chăng? Nhưng các ngươi thật ngu muội khi biến sự công lý thành thuốc độc và trái ngọt của sự công chính thành cay đắng.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Giê-rê-mi 5:4 - Rồi tôi nói: “Chúng ta có thể trông mong gì từ người nghèo? Họ thật ngu muội. Họ không biết đường lối Chúa Hằng Hữu. Họ không hiểu luật pháp của Đức Chúa Trời.
  • Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
  • Ha-ba-cúc 2:9 - Khốn cho người thu lợi bất nghĩa cho nhà mình để xây tổ mình trên núi cao mong sao tránh được bàn tay người báo thù.
  • Ha-ba-cúc 2:10 - Tiêu diệt nhiều dân tộc, ngươi đã mắc tội với lương tâm và chuốc lấy sỉ nhục cho nhà mình.
  • Ha-ba-cúc 2:11 - Vì đá trong vách tường sẽ kêu la và kèo trên sườn nhà sẽ đáp lại.
  • Xa-cha-ri 5:3 - Thiên sứ nói: “Sách này chứa lời nguyền rủa, bay ra khắp mặt đất. Vì chiếu theo sách ấy, ai trộm cắp phải bị xử tử, ai thề dối cũng bị xử tử.
  • Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Sô-phô-ni 1:9 - Trong ngày ấy, Ta sẽ hình phạt những ai theo thói tục ngoại đạo, những người làm cho nhà của chủ mình đầy bạo hành và lừa gạt.”
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Dân Ta không còn biết làm điều phải. Các đền đài của chúng chất đầy của cải mà chúng đã lấy trộm và cướp bóc.”
  • 新标点和合本 - 那些以强暴抢夺财物、 积蓄在自己家中的人 不知道行正直的事。” 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “他们以暴力抢夺, 堆积在自己的宫殿里, 却不懂得行正直的事。” 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “他们以暴力抢夺, 堆积在自己的宫殿里, 却不懂得行正直的事。” 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 他们不知正道,强取豪夺, 把掳物囤积在他们的城堡中。 这是耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - “这些人不知道怎样行正直的事,只管在他们的堡垒中积聚暴行和欺压。”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 那些以强暴抢夺财物, 积蓄在自己家中的人, 不知道行正直的事。” 这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 那些以强暴抢夺财物、 积蓄在自己家中的人, 不知道行正直的事。” 这是耶和华说的。
  • New International Version - “They do not know how to do right,” declares the Lord, “who store up in their fortresses what they have plundered and looted.”
  • New International Reader's Version - “They do not know how to do what is right,” announces the Lord. “They store up stolen goods in their forts.”
  • English Standard Version - “They do not know how to do right,” declares the Lord, “those who store up violence and robbery in their strongholds.”
  • New Living Translation - “My people have forgotten how to do right,” says the Lord. “Their fortresses are filled with wealth taken by theft and violence.
  • Christian Standard Bible - The people are incapable of doing right  — this is the Lord’s declaration — those who store up violence and destruction in their citadels.
  • New American Standard Bible - But they do not know how to do what is right,” declares the Lord, “these who store up violence and devastation in their citadels.”
  • New King James Version - For they do not know to do right,’ Says the Lord, ‘Who store up violence and robbery in their palaces.’ ”
  • Amplified Bible - For they do not know how to do right,” says the Lord, “these who store up violence and devastation [like treasures] in their strongholds.”
  • American Standard Version - For they know not to do right, saith Jehovah, who store up violence and robbery in their palaces.
  • King James Version - For they know not to do right, saith the Lord, who store up violence and robbery in their palaces.
  • New English Translation - “They do not know how to do what is right.” (The Lord is speaking.) “They store up the spoils of destructive violence in their fortresses.
  • World English Bible - “Indeed they don’t know to do right,” says Yahweh, “Who hoard plunder and loot in their palaces.”
  • 新標點和合本 - 那些以強暴搶奪財物、 積蓄在自己家中的人 不知道行正直的事。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「他們以暴力搶奪, 堆積在自己的宮殿裏, 卻不懂得行正直的事。」 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「他們以暴力搶奪, 堆積在自己的宮殿裏, 卻不懂得行正直的事。」 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 他們不知正道,強取豪奪, 把擄物囤積在他們的城堡中。 這是耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - “這些人不知道怎樣行正直的事,只管在他們的堡壘中積聚暴行和欺壓。”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 『那些積聚強暴和搶奪 在自己宮堡中的 不曉得行端正的事。』
  • 現代標點和合本 - 那些以強暴搶奪財物, 積蓄在自己家中的人, 不知道行正直的事。」 這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、彼以殘暴刧奪、所得之物、藏於其第、不知行正、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其民不知行正、在其宅第中、集不義之財、及強奪之物、
  • Nueva Versión Internacional - «Los que acumulan en sus fortalezas el fruto de la violencia y el saqueo no saben actuar con rectitud», afirma el Señor.
  • 현대인의 성경 - 주 여호와께서 말씀하신다. “남의 것을 강제로 빼앗고 약탈한 것으로 자기 저택을 채우는 자들이 옳은 일을 행할 줄 모른다.
  • Новый Русский Перевод - – Они не знают, как поступать праведно, – возвещает Господь, – те, кто копит в своих крепостях добро, собранное насилием и грабежом.
  • Восточный перевод - – Они не знают, как поступать праведно, – возвещает Вечный, – те, кто копит в своих крепостях добро, собранное насилием и грабежом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Они не знают, как поступать праведно, – возвещает Вечный, – те, кто копит в своих крепостях добро, собранное насилием и грабежом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Они не знают, как поступать праведно, – возвещает Вечный, – те, кто копит в своих крепостях добро, собранное насилием и грабежом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces gens ne savent pas ╵agir avec droiture, l’Eternel le déclare. Ils entassent dans leurs palais ╵ce qu’ils ont obtenu ╵par la violence et le pillage.
  • リビングバイブル - わたしの民は、正しいことを行うとはどういうことか 忘れてしまった」 と主は言います。 「彼らの宮殿は、 盗んだり奪い取ったりした物でいっぱいだ。
  • Nova Versão Internacional - “Eles não sabem agir com retidão”, declara o Senhor, “eles, que acumulam em seus palácios o que roubaram e saquearam”.
  • Hoffnung für alle - Die Menschen haben verlernt, das Rechte zu tun. Auch die führenden Männer schrecken vor keinem Verbrechen zurück und füllen ihre Paläste mit geraubten Gütern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “บรรดาผู้สะสมของริบของปล้นไว้ในป้อมต่างๆ ไม่รู้จักทำสิ่งที่ถูกต้อง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้​ว่า “พวก​เขา​ไม่​รู้จัก​ทำ​สิ่ง​ที่​ถูกต้อง สิ่ง​ที่​สะสม​ไว้​ใน​ป้อม​ปราการ​ของ​พวก​เขา​คือ การ​กระทำ​ที่​รุนแรง​และ​เสียหาย​ยับเยิน”
  • 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
  • A-mốt 5:7 - Các ngươi đã vặn vẹo công lý, biến nó thành nỗi đắng cay. Các ngươi coi công chính như bụi đất.
  • A-mốt 6:12 - Có thể nào ngựa phi trên mỏm đá? Bò có thể ra cày trên đó chăng? Nhưng các ngươi thật ngu muội khi biến sự công lý thành thuốc độc và trái ngọt của sự công chính thành cay đắng.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Giê-rê-mi 5:4 - Rồi tôi nói: “Chúng ta có thể trông mong gì từ người nghèo? Họ thật ngu muội. Họ không biết đường lối Chúa Hằng Hữu. Họ không hiểu luật pháp của Đức Chúa Trời.
  • Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
  • Ha-ba-cúc 2:9 - Khốn cho người thu lợi bất nghĩa cho nhà mình để xây tổ mình trên núi cao mong sao tránh được bàn tay người báo thù.
  • Ha-ba-cúc 2:10 - Tiêu diệt nhiều dân tộc, ngươi đã mắc tội với lương tâm và chuốc lấy sỉ nhục cho nhà mình.
  • Ha-ba-cúc 2:11 - Vì đá trong vách tường sẽ kêu la và kèo trên sườn nhà sẽ đáp lại.
  • Xa-cha-ri 5:3 - Thiên sứ nói: “Sách này chứa lời nguyền rủa, bay ra khắp mặt đất. Vì chiếu theo sách ấy, ai trộm cắp phải bị xử tử, ai thề dối cũng bị xử tử.
  • Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Sô-phô-ni 1:9 - Trong ngày ấy, Ta sẽ hình phạt những ai theo thói tục ngoại đạo, những người làm cho nhà của chủ mình đầy bạo hành và lừa gạt.”
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
圣经
资源
计划
奉献