逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
- 新标点和合本 - 并且靠着 神,盼望死人,无论善恶,都要复活,就是他们自己也有这个盼望。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我对上帝存着这些人自己也接受的盼望,就是义人和不义的人都要复活。
- 和合本2010(神版-简体) - 我对 神存着这些人自己也接受的盼望,就是义人和不义的人都要复活。
- 当代译本 - 并且我与他们对上帝拥有同样的盼望,就是义人和不义的人都要复活。
- 圣经新译本 - 我靠着 神所存的盼望,也是他们自己所期待的,就是义人和不义的人都要复活;
- 中文标准译本 - 我对神所怀有的盼望也是这些人自己所期望的,就是义人和不义的人 将来都要复活。
- 现代标点和合本 - 并且靠着神,盼望死人无论善恶都要复活,就是他们自己也有这个盼望。
- 和合本(拼音版) - 并且靠着上帝,盼望死人,无论善恶,都要复活,就是他们自己也有这个盼望。
- New International Version - and I have the same hope in God as these men themselves have, that there will be a resurrection of both the righteous and the wicked.
- New International Reader's Version - I have the same hope in God that these men themselves have. I believe that both the godly and the ungodly will rise from the dead.
- English Standard Version - having a hope in God, which these men themselves accept, that there will be a resurrection of both the just and the unjust.
- New Living Translation - I have the same hope in God that these men have, that he will raise both the righteous and the unrighteous.
- Christian Standard Bible - I have a hope in God, which these men themselves also accept, that there will be a resurrection, both of the righteous and the unrighteous.
- New American Standard Bible - having a hope in God, which these men cherish themselves, that there shall certainly be a resurrection of both the righteous and the wicked.
- New King James Version - I have hope in God, which they themselves also accept, that there will be a resurrection of the dead, both of the just and the unjust.
- Amplified Bible - having [the same] hope in God which these men cherish themselves, that there shall certainly be a resurrection of [the dead], both of the righteous and of the wicked.
- American Standard Version - having hope toward God, which these also themselves look for, that there shall be a resurrection both of the just and unjust.
- King James Version - And have hope toward God, which they themselves also allow, that there shall be a resurrection of the dead, both of the just and unjust.
- New English Translation - I have a hope in God (a hope that these men themselves accept too) that there is going to be a resurrection of both the righteous and the unrighteous.
- World English Bible - having hope toward God, which these also themselves look for, that there will be a resurrection of the dead, both of the just and unjust.
- 新標點和合本 - 並且靠着神,盼望死人,無論善惡,都要復活,就是他們自己也有這個盼望。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我對上帝存着這些人自己也接受的盼望,就是義人和不義的人都要復活。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我對 神存着這些人自己也接受的盼望,就是義人和不義的人都要復活。
- 當代譯本 - 並且我與他們對上帝擁有同樣的盼望,就是義人和不義的人都要復活。
- 聖經新譯本 - 我靠著 神所存的盼望,也是他們自己所期待的,就是義人和不義的人都要復活;
- 呂振中譯本 - 我對上帝存着這些人自己也存着的盼望, 就是 :將來必有復活,不但義人的 復活 ,而且不義之人的 復活 。
- 中文標準譯本 - 我對神所懷有的盼望也是這些人自己所期望的,就是義人和不義的人 將來都要復活。
- 現代標點和合本 - 並且靠著神,盼望死人無論善惡都要復活,就是他們自己也有這個盼望。
- 文理和合譯本 - 且於上帝有望、無論義與不義、皆將復起、亦如彼所冀者也、
- 文理委辦譯本 - 夫我所望、惟上帝令死者復生、無論義不義耳、彼亦共慕此、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且賴天主以望死者、無論義與不義、俱將復活、彼亦共有此望、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我所望於天主者、無論善人惡人悉將復活、即彼等亦未嘗不懷此盼望也。
- Nueva Versión Internacional - Tengo en Dios la misma esperanza que estos hombres profesan, de que habrá una resurrección de los justos y de los injustos.
- 현대인의 성경 - 또 이 사람들이 가진 하나님을 향한 희망을 나도 가졌는데 의로운 사람과 악한 사람이 다 부활하리라는 것이 바로 그것입니다.
- Новый Русский Перевод - и у меня такая же надежда на Бога, как и у этих людей – надежда на то, что будет воскресение как праведных, так и неправедных.
- Восточный перевод - и у меня такая же надежда на Всевышнего, как и у этих людей – надежда на то, что будет воскресение как праведных, так и неправедных.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и у меня такая же надежда на Аллаха, как и у этих людей – надежда на то, что будет воскресение как праведных, так и неправедных.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и у меня такая же надежда на Всевышнего, как и у этих людей – надежда на то, что будет воскресение как праведных, так и неправедных.
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai cette espérance en Dieu – et cette espérance est aussi la leur – que les morts, justes et injustes, ressusciteront.
- リビングバイブル - この人たち同様、正しい者も不信心な者も共に復活すると信じております。
- Nestle Aland 28 - ἐλπίδα ἔχων εἰς τὸν θεὸν ἣν καὶ αὐτοὶ οὗτοι προσδέχονται, ἀνάστασιν μέλλειν ἔσεσθαι δικαίων τε καὶ ἀδίκων.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐλπίδα ἔχων εἰς τὸν Θεόν, ἣν καὶ αὐτοὶ οὗτοι προσδέχονται, ἀνάστασιν μέλλειν ἔσεσθαι, δικαίων τε καὶ ἀδίκων.
- Nova Versão Internacional - e tenho em Deus a mesma esperança desses homens: de que haverá ressurreição tanto de justos como de injustos.
- Hoffnung für alle - Wie meine Ankläger hier habe ich die Hoffnung, dass Gott alle Menschen vom Tod auferwecken wird – sowohl die Menschen, die nach seinem Willen gelebt haben, als auch die anderen, die nichts von ihm wissen wollten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และข้าพเจ้าเองมีความหวังในพระเจ้าเช่นเดียวกับคนเหล่านี้ว่าทั้งคนชอบธรรมและคนชั่วจะเป็นขึ้นจากตาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้ามีความหวังในพระเจ้าเช่นเดียวกับชายเหล่านี้ คือทั้งคนที่มีความชอบธรรมและคนที่ไม่มีความชอบธรรมจะฟื้นคืนชีวิต
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:21 - Tôi chỉ nói: ‘Vì sự sống lại của người chết mà hôm nay tôi bị Hội Đồng xét xử.’ ”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:6 - Hiện nay tôi phải ra tòa chỉ vì hy vọng Đức Chúa Trời sẽ thực hiện lời hứa với tổ tiên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:7 - Cũng vì hy vọng như tôi mà mười hai đại tộc Ít-ra-ên ngày đêm hăng hái phục vụ Đức Chúa Trời. Chính vì hy vọng đó mà tôi bị người Do Thái tố cáo.
- 1 Cô-rinh-tô 15:12 - Nếu chúng tôi truyền giảng Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, sao trong anh chị em còn có người nói người chết sẽ không sống lại?
- 1 Cô-rinh-tô 15:13 - Nếu người chết không sống lại, Chúa Cứu Thế cũng đã không sống lại.
- 1 Cô-rinh-tô 15:14 - Nếu Chúa Cứu Thế không sống lại, lời giảng dạy của chúng tôi hóa ra vô ích, và đức tin anh chị em cũng mất nền tảng.
- 1 Cô-rinh-tô 15:15 - Chúng tôi trở thành nhân chứng giả dối, vì xác nhận Đức Chúa Trời đã cho Chúa Cứu Thế sống lại. Tất nhiên, Đức Chúa Trời cũng không cho Chúa Cứu Thế sống lại, nếu người chết không được sống lại.
- 1 Cô-rinh-tô 15:16 - Ngài sống lại làm gì nếu người chết không được sống lại?
- 1 Cô-rinh-tô 15:17 - Nếu Chúa Cứu Thế đã chẳng sống lại, đức tin anh chị em hóa ra vô ích, anh chị em vẫn còn bị đày đọa trong tội lỗi,
- 1 Cô-rinh-tô 15:18 - Như vậy những các tín hữu đã chết trong Chúa Cứu Thế cũng hư vong.
- 1 Cô-rinh-tô 15:19 - Nếu chúng ta chỉ hy vọng nơi Chúa Cứu Thế về đời này thôi, thì trong cả nhân loại, chúng ta là những người bất hạnh hơn hết.
- 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
- 1 Cô-rinh-tô 15:21 - Do một người mà có sự chết, cũng do một người mà có sự sống lại của người chết.
- 1 Cô-rinh-tô 15:22 - Do A-đam mọi người đều chết; do Chúa Cứu Thế mọi người đều sẽ sống lại.
- 1 Cô-rinh-tô 15:23 - Sự sống lại diễn ra theo thứ tự: Chúa Cứu Thế sống lại trước hết, đến ngày Chúa tái lâm, những người thuộc về Ngài sẽ sống lại.
- 1 Cô-rinh-tô 15:24 - Kế đó là ngày tận thế, Chúa Cứu Thế giao Vương Quốc lại cho Đức Chúa Trời là Cha, sau khi đã tiêu diệt mọi lãnh đạo, mọi uy quyền, mọi thế lực trần gian.
- 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 15:26 - Kẻ thù bị tiêu diệt sau cùng là sự chết,
- 1 Cô-rinh-tô 15:27 - vì Đức Chúa Trời bắt vạn vật đầu phục dưới chân Ngài. Khi nói vạn vật đầu phục Ngài, tất nhiên ngoại trừ Đức Chúa Trời, là Đấng khiến vạn vật đầu phục Chúa Cứu Thế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:6 - Nhận thấy thành viên Hội Đồng Quốc Gia gồm có phái Sa-đu-sê và phái Pha-ri-si, Phao-lô lớn tiếng xác nhận: “Thưa các ông, tôi thuộc phái Pha-ri-si, con của thầy Pha-ri-si. Sở dĩ tôi bị xét xử hôm nay vì tôi hy vọng sự sống lại của người chết!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:7 - Vừa nghe câu ấy, phái Pha-ri-si và phái Sa-đu-sê nổi lên chống nhau, và Hội Đồng chia làm hai phe.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:8 - Vì phái Sa-đu-sê chủ trương không có sự sống lại, thiên sứ hay tà linh, còn phái Pha-ri-si nhìn nhận cả hai.
- Khải Huyền 20:6 - Những người được dự phần trong cuộc sống lại thứ nhất thật hạnh phước và thánh thiện biết bao! Vì sự chết thứ hai chẳng có quyền gì trên họ, nhưng họ được làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế, cùng Ngài cai trị một nghìn năm.
- Ma-thi-ơ 22:31 - Về sự sống lại của người chết, các ông chưa đọc Lời Đức Chúa Trời phán với các ông sao? Sau nhiều năm Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp qua đời, Đức Chúa Trời phán:
- Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
- Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:20 - Vì thế tôi mời các ông đến giáp mặt chuyện trò. Chính vì niềm hy vọng của dân tộc Ít-ra-ên mà tôi mang xiềng xích này.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:21 - Họ đáp: “Chúng tôi chẳng nhận được thư từ gì từ xứ Giu-đê nói về anh, cũng chẳng có ai từ Giê-ru-sa-lem đến đây tố cáo anh cả.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:22 - Tuy nhiên chúng tôi mong được nghe anh trình bày những gì anh tin, vì chúng tôi biết Đạo này bị phản đối khắp nơi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:23 - Đúng kỳ hẹn, họ kéo đến đông hơn trước, họp tại nhà trọ của Phao-lô. Suốt ngày, Phao-lô giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời, dùng năm sách Môi-se và các sách tiên tri trình bày về Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:24 - Một số thính giả được thuyết phục tin Chúa, nhưng số còn lại vẫn không tin.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:25 - Thấy họ bất đồng ý kiến với nhau và sửa soạn ra về, Phao-lô kết luận: “Quả đúng như lời Chúa Thánh Linh đã dùng Tiên tri Y-sai phán dạy:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:26 - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:28 - Tôi xin loan báo cho các anh biết: Đạo cứu rỗi của Đức Chúa Trời đã được truyền giảng cho Dân Ngoại và họ sẽ tin nhận.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:30 - Suốt hai năm, Phao-lô sống tại La Mã trong một căn nhà thuê. Ông tiếp đón những người đến thăm ông,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:31 - công bố Nước của Đức Chúa Trời, và giảng dạy về Chúa Cứu Thế Giê-xu cách bạo dạn. Không bị ai ngăn cấm.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
- Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
- Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
- Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
- Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
- Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
- Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
- Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.