逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi hỏi: ‘Lạy Chúa, Ngài là ai?’ Tiếng ấy đáp: ‘Ta là Giê-xu người Na-xa-rét, là người con đang bức hại.’
- 新标点和合本 - 我回答说:‘主啊,你是谁?’他说:‘我就是你所逼迫的拿撒勒人耶稣。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我回答:‘主啊!你是谁?’他对我说:‘我就是你所迫害的拿撒勒人耶稣。’
- 和合本2010(神版-简体) - 我回答:‘主啊!你是谁?’他对我说:‘我就是你所迫害的拿撒勒人耶稣。’
- 当代译本 - 我回答说,‘主啊,你是谁?’他说,‘我就是你迫害的拿撒勒人耶稣!’
- 圣经新译本 - 我回答:‘主啊,你是谁?’他说:‘我就是你所迫害的拿撒勒人耶稣。’
- 中文标准译本 - “我回答:‘主啊!你到底是谁?’ “他说:‘我就是你所逼迫的拿撒勒人耶稣。’
- 现代标点和合本 - 我回答说:‘主啊,你是谁?’他说:‘我就是你所逼迫的拿撒勒人耶稣。’
- 和合本(拼音版) - 我回答说:‘主啊,你是谁?’他说:‘我就是你所逼迫的拿撒勒人耶稣。’
- New International Version - “ ‘Who are you, Lord?’ I asked. “ ‘I am Jesus of Nazareth, whom you are persecuting,’ he replied.
- New International Reader's Version - “ ‘Who are you, Lord?’ I asked. “ ‘I am Jesus of Nazareth,’ he replied. ‘I am the one you are opposing.’
- English Standard Version - And I answered, ‘Who are you, Lord?’ And he said to me, ‘I am Jesus of Nazareth, whom you are persecuting.’
- New Living Translation - “‘Who are you, lord?’ I asked. “And the voice replied, ‘I am Jesus the Nazarene, the one you are persecuting.’
- The Message - “‘Who are you, Master?’ I asked. “He said, ‘I am Jesus the Nazarene, the One you’re hunting down.’ My companions saw the light, but they didn’t hear the conversation.
- Christian Standard Bible - “I answered, ‘Who are you, Lord?’ “He said to me, ‘I am Jesus of Nazareth, the one you are persecuting.’
- New American Standard Bible - And I answered, ‘Who are You, Lord?’ And He said to me, ‘I am Jesus the Nazarene, whom you are persecuting.’
- New King James Version - So I answered, ‘Who are You, Lord?’ And He said to me, ‘I am Jesus of Nazareth, whom you are persecuting.’
- Amplified Bible - And I replied, ‘Who are You, Lord?’ And He said to me, ‘I am Jesus the Nazarene, whom you are persecuting.’
- American Standard Version - And I answered, Who art thou, Lord? And he said unto me, I am Jesus of Nazareth, whom thou persecutest.
- King James Version - And I answered, Who art thou, Lord? And he said unto me, I am Jesus of Nazareth, whom thou persecutest.
- New English Translation - I answered, ‘Who are you, Lord?’ He said to me, ‘I am Jesus the Nazarene, whom you are persecuting.’
- World English Bible - I answered, ‘Who are you, Lord?’ He said to me, ‘I am Jesus of Nazareth, whom you persecute.’
- 新標點和合本 - 我回答說:『主啊,你是誰?』他說:『我就是你所逼迫的拿撒勒人耶穌。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我回答:『主啊!你是誰?』他對我說:『我就是你所迫害的拿撒勒人耶穌。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 我回答:『主啊!你是誰?』他對我說:『我就是你所迫害的拿撒勒人耶穌。』
- 當代譯本 - 我回答說,『主啊,你是誰?』他說,『我就是你迫害的拿撒勒人耶穌!』
- 聖經新譯本 - 我回答:‘主啊,你是誰?’他說:‘我就是你所迫害的拿撒勒人耶穌。’
- 呂振中譯本 - 我回答說:「先生 ,你是誰?」他對我說:「我是 拿撒勒 人耶穌、你所逼迫的。」
- 中文標準譯本 - 「我回答:『主啊!你到底是誰?』 「他說:『我就是你所逼迫的拿撒勒人耶穌。』
- 現代標點和合本 - 我回答說:『主啊,你是誰?』他說:『我就是你所逼迫的拿撒勒人耶穌。』
- 文理和合譯本 - 我對曰、主、為誰、曰、我乃拿撒勒 耶穌、爾所窘逐者也、
- 文理委辦譯本 - 曰、子為誰、曰、我乃爾所窘逐拿撒勒 耶穌也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我對曰、主、爾為誰、曰、我乃爾所窘逐 拿撒勒 耶穌也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予答曰:「主乎、爾為誰?」主曰:「予即汝所窘辱之 納匝勒 人耶穌也。」
- Nueva Versión Internacional - “¿Quién eres, Señor?”, pregunté. “Yo soy Jesús de Nazaret, a quien tú persigues”, me contestó él.
- 현대인의 성경 - 내가 ‘당신은 누구십니까?’ 하고 물었더니 ‘나는 네가 핍박하는 나사렛 예수이다’ 라고 대답하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Я спросил: «Кто Ты, Господи?» Он ответил: «Я Иисус из Назарета, Которого ты преследуешь».
- Восточный перевод - Я спросил: «Кто Ты, Владыка?» Он ответил: «Я Иса из Назарета, Которого ты преследуешь».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я спросил: «Кто Ты, Владыка?» Он ответил: «Я Иса из Назарета, Которого ты преследуешь».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я спросил: «Кто Ты, Владыка?» Он ответил: «Я Исо из Назарета, Которого ты преследуешь».
- La Bible du Semeur 2015 - « Qui es-tu Seigneur ? » Alors la voix m’a dit : « Je suis, moi, Jésus de Nazareth, que tu persécutes. »
- リビングバイブル - 『そう言われるあなたは?』と尋ねると、その声は、『あなたが迫害しているナザレのイエスだ』と言われるではありませんか。
- Nestle Aland 28 - ἐγὼ δὲ ἀπεκρίθην· τίς εἶ, κύριε; εἶπέν τε πρός με· ἐγώ εἰμι Ἰησοῦς ὁ Ναζωραῖος, ὃν σὺ διώκεις.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ δὲ ἀπεκρίθην, τίς εἶ, κύριε? εἶπέν τε πρὸς ἐμέ, ἐγώ εἰμι Ἰησοῦς ὁ Ναζωραῖος ὃν σὺ διώκεις.
- Nova Versão Internacional - Então perguntei: Quem és tu, Senhor? E ele respondeu: ‘Eu sou Jesus, o Nazareno, a quem você persegue’.
- Hoffnung für alle - ›Wer bist du, Herr?‹, fragte ich und hörte als Antwort: ›Ich bin Jesus aus Nazareth, den du verfolgst.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าพเจ้าถามว่า ‘พระองค์เจ้าข้า พระองค์ทรงเป็นผู้ใด?’ “พระองค์ตรัสตอบว่า ‘เราคือเยซูแห่งนาซาเร็ธผู้ที่เจ้ากำลังข่มเหง’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าถามว่า ‘พระองค์ท่าน พระองค์เป็นผู้ใด’ พระองค์ตอบว่า ‘เราคือเยซูแห่งเมืองนาซาเร็ธซึ่งเจ้ากำลังข่มเหง’
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
- Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
- Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
- Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
- Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:14 - Chúng tôi đều ngã xuống đất. Tôi nghe có ai gọi tôi bằng tiếng Hê-bơ-rơ: ‘Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta? Đá vào mũi nhọn chỉ đau nhức cho con thôi!’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:15 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa, Ngài là ai?’ Chúa đáp: ‘Ta là Giê-xu mà con đang bức hại.
- Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
- Ma-thi-ơ 2:23 - ở tại thành Na-xa-rét. Mọi việc diễn tiến đúng như lời tiên tri trong Thánh kinh: “Ngài sẽ được gọi là người Na-xa-rét.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
- 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
- 1 Cô-rinh-tô 12:27 - Anh chị em là thân thể của Chúa Cứu Thế, mỗi người là một chi thể.
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- Xuất Ai Cập 16:7 - rồi đến sáng, sẽ chiêm ngưỡng vinh quang của Chúa Hằng Hữu, vì Ngài có nghe lời cằn nhằn oán trách rồi. Chúng tôi là ai, mà anh chị em cằn nhằn chúng tôi?
- Xuất Ai Cập 16:8 - Môi-se cũng nói với họ: Anh chị em sẽ nhận biết Chúa Hằng Hữu khi Ngài ban cho thịt vào buổi chiều và bánh vào buổi sáng. Thật ra, anh chị em đã oán trách Chúa chứ không phải oán trách chúng tôi.”
- 1 Sa-mu-ên 8:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cứ thực hiện mọi lời dân thỉnh cầu. Không phải họ từ khước con, nhưng họ từ khước Ta, là Vua họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
- 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.