逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
- 新标点和合本 - 主向我说:‘你去吧!我要差你远远地往外邦人那里去。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主对我说:‘你去吧!我要差你到远方外邦人那里去。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 主对我说:‘你去吧!我要差你到远方外邦人那里去。’”
- 当代译本 - 主却对我说,‘去吧!我要差遣你到遥远的外族人那里。’”
- 圣经新译本 - 他对我说:‘你走吧,我要派你到远方的外族人那里去。’”
- 中文标准译本 - “主对我说:‘去吧!我要派你到遥远的外邦人那里去。’”
- 现代标点和合本 - 主向我说:‘你去吧!我要差你远远地往外邦人那里去。’”
- 和合本(拼音版) - 主向我说:‘你去吧!我要差你远远地往外邦人那里去。’”
- New International Version - “Then the Lord said to me, ‘Go; I will send you far away to the Gentiles.’ ”
- New International Reader's Version - “Then the Lord said to me, ‘Go. I will send you far away to people who are not Jews.’ ”
- English Standard Version - And he said to me, ‘Go, for I will send you far away to the Gentiles.’”
- New Living Translation - “But the Lord said to me, ‘Go, for I will send you far away to the Gentiles!’”
- The Message - “But he said, ‘Don’t argue. Go. I’m sending you on a long journey to outsider non-Jews.’”
- Christian Standard Bible - “He said to me, ‘Go, because I will send you far away to the Gentiles.’”
- New American Standard Bible - And He said to me, ‘Go! For I will send you far away to the Gentiles.’ ”
- New King James Version - Then He said to me, ‘Depart, for I will send you far from here to the Gentiles.’ ”
- Amplified Bible - And the Lord said to me, ‘Go, I will send you far away to the Gentiles.’ ”
- American Standard Version - And he said unto me, Depart: for I will send thee forth far hence unto the Gentiles.
- King James Version - And he said unto me, Depart: for I will send thee far hence unto the Gentiles.
- New English Translation - Then he said to me, ‘Go, because I will send you far away to the Gentiles.’”
- World English Bible - “He said to me, ‘Depart, for I will send you out far from here to the Gentiles.’”
- 新標點和合本 - 主向我說:『你去吧!我要差你遠遠地往外邦人那裏去。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主對我說:『你去吧!我要差你到遠方外邦人那裏去。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 主對我說:『你去吧!我要差你到遠方外邦人那裏去。』」
- 當代譯本 - 主卻對我說,『去吧!我要差遣你到遙遠的外族人那裡。』」
- 聖經新譯本 - 他對我說:‘你走吧,我要派你到遠方的外族人那裡去。’”
- 呂振中譯本 - 主對我說:「你去,我要差遣你出去到遠方去找外國人。」』
- 中文標準譯本 - 「主對我說:『去吧!我要派你到遙遠的外邦人那裡去。』」
- 現代標點和合本 - 主向我說:『你去吧!我要差你遠遠地往外邦人那裡去。』」
- 文理和合譯本 - 主曰、往哉、我將遣爾、遠適異邦、○
- 文理委辦譯本 - 主謂我曰、往哉、我將遠遣爾之異邦、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主謂我曰、往哉、我將遠遣爾就異邦人、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾聞彼陳述至此、高呼曰:『此人實無可生之理、地所不載、盍共除之!』
- Nueva Versión Internacional - Pero el Señor me replicó: “Vete; yo te enviaré lejos, a los gentiles”».
- 현대인의 성경 - 그때 주님은 나에게 ‘가거라! 내가 너를 멀리 이방인들에게 보내겠다’ 하고 말씀하셨습니다.”
- Новый Русский Перевод - Тогда Господь сказал мне: «Иди, Я посылаю тебя далеко к язычникам».
- Восточный перевод - Тогда Повелитель сказал мне: «Иди, Я посылаю тебя далеко, к другим народам».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Повелитель сказал мне: «Иди, Я посылаю тебя далеко, к другим народам».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Повелитель сказал мне: «Иди, Я посылаю тебя далеко, к другим народам».
- La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur m’a dit alors : « Va, je vais t’envoyer au loin vers les non-Juifs… »
- リビングバイブル - しかし神様は、『さあ出発しなさい。あなたを遠く、外国人のところへ派遣します』と言われました。」
- Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν πρός με· πορεύου, ὅτι ἐγὼ εἰς ἔθνη μακρὰν ἐξαποστελῶ σε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν πρός με, πορεύου, ὅτι ἐγὼ εἰς ἔθνη μακρὰν ἐξαποστελῶ σε.
- Nova Versão Internacional - “Então o Senhor me disse: ‘Vá, eu o enviarei para longe, aos gentios’ ”.
- Hoffnung für alle - Doch der Herr befahl: ›Geh, denn ich will dich weit weg zu den nichtjüdischen Völkern senden.‹«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าจึงตรัสกับข้าพเจ้าว่า ‘ไปเถิด เราจะส่งเจ้าไปไกลไปยังคนต่างชาติ’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับข้าพเจ้าว่า ‘จงไปเถิด เราจะส่งเจ้าไปยังบรรดาคนนอกที่อยู่ห่างไกล’”
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
- 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
- Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
- Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
- Rô-ma 1:5 - Nhờ Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã ban ơn cứu rỗi, dùng các sứ đồ để dìu dắt các Dân Ngoại vào con đường tin cậy và vâng phục Danh Ngài.
- Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
- Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
- Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
- Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
- Ga-la-ti 2:7 - Trái lại, họ thấy rõ tôi được Chúa ủy thác việc truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại cũng như Phi-e-rơ truyền giáo cho người Do Thái.
- Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
- 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.