Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi trở về Giê-ru-sa-lem, một hôm đang cầu nguyện trong Đền Thờ, thì tôi xuất thần.
  • 新标点和合本 - “后来,我回到耶路撒冷,在殿里祷告的时候,魂游象外,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “后来,我回到耶路撒冷,在圣殿里祷告的时候,魂游象外,
  • 和合本2010(神版-简体) - “后来,我回到耶路撒冷,在圣殿里祷告的时候,魂游象外,
  • 当代译本 - “后来,我回到耶路撒冷,在圣殿里祷告的时候,进入异象,
  • 圣经新译本 - “后来,我回到耶路撒冷,在殿里祷告的时候,魂游象外,
  • 中文标准译本 - “后来,我回到耶路撒冷,在圣殿里祷告的时候,魂游象外,
  • 现代标点和合本 - “后来我回到耶路撒冷,在殿里祷告的时候魂游象外,
  • 和合本(拼音版) - “后来,我回到耶路撒冷,在殿里祷告的时候,魂游象外,
  • New International Version - “When I returned to Jerusalem and was praying at the temple, I fell into a trance
  • New International Reader's Version - “I returned to Jerusalem and was praying at the temple. Then it seemed to me that I was dreaming.
  • English Standard Version - “When I had returned to Jerusalem and was praying in the temple, I fell into a trance
  • New Living Translation - “After I returned to Jerusalem, I was praying in the Temple and fell into a trance.
  • The Message - “Well, it happened just as Ananias said. After I was back in Jerusalem and praying one day in the Temple, lost in the presence of God, I saw him, saw God’s Righteous Innocent, and heard him say to me, ‘Hurry up! Get out of here as quickly as you can. None of the Jews here in Jerusalem are going to accept what you say about me.’
  • Christian Standard Bible - “After I returned to Jerusalem and was praying in the temple, I fell into a trance
  • New American Standard Bible - “It happened when I returned to Jerusalem and was praying in the temple, that I fell into a trance,
  • New King James Version - “Now it happened, when I returned to Jerusalem and was praying in the temple, that I was in a trance
  • Amplified Bible - “Then it happened when I had returned to Jerusalem and was praying in the temple [enclosure], that I fell into a trance (vision);
  • American Standard Version - And it came to pass, that, when I had returned to Jerusalem, and while I prayed in the temple, I fell into a trance,
  • King James Version - And it came to pass, that, when I was come again to Jerusalem, even while I prayed in the temple, I was in a trance;
  • New English Translation - When I returned to Jerusalem and was praying in the temple, I fell into a trance
  • World English Bible - “When I had returned to Jerusalem, and while I prayed in the temple, I fell into a trance,
  • 新標點和合本 - 「後來,我回到耶路撒冷,在殿裏禱告的時候,魂遊象外,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「後來,我回到耶路撒冷,在聖殿裏禱告的時候,魂遊象外,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「後來,我回到耶路撒冷,在聖殿裏禱告的時候,魂遊象外,
  • 當代譯本 - 「後來,我回到耶路撒冷,在聖殿裡禱告的時候,進入異象,
  • 聖經新譯本 - “後來,我回到耶路撒冷,在殿裡禱告的時候,魂遊象外,
  • 呂振中譯本 - 『我回到 耶路撒冷 來;在殿裏禱告的時候,我魂遊象外,
  • 中文標準譯本 - 「後來,我回到耶路撒冷,在聖殿裡禱告的時候,魂遊象外,
  • 現代標點和合本 - 「後來我回到耶路撒冷,在殿裡禱告的時候魂遊象外,
  • 文理和合譯本 - 我反耶路撒冷、在殿祈禱、神遊象外、
  • 文理委辦譯本 - 我反耶路撒冷、在殿祈禱、神遊象外、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後我返 耶路撒冷 、在聖殿祈禱、神遊象外、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 後予返 耶路撒冷 、於殿中祈禱時、神遊象外、
  • Nueva Versión Internacional - »Cuando volví a Jerusalén, mientras oraba en el templo tuve una visión
  • 현대인의 성경 - “그 후 나는 예루살렘으로 돌아와 성전에서 기도하다가 환상을 보게 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потом я возвратился в Иерусалим, и когда я молился в храме, мне было видение.
  • Восточный перевод - Потом я возвратился в Иерусалим, и когда я молился в храме, мне было видение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом я возвратился в Иерусалим, и когда я молился в храме, мне было видение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом я возвратился в Иерусалим, и когда я молился в храме, мне было видение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un jour, après mon retour à Jérusalem, pendant que je priais dans la cour du Temple, je suis tombé en extase
  • リビングバイブル - こうしてエルサレムに帰り、ある日、神殿で祈っていると、うつらうつら夢ごこちになり、神の幻を見たのです。神様は、『さあ、急いでエルサレムを離れなさい。ここの人たちは、あなたがわたしの教えを伝えても信じないから』とおっしゃいました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐγένετο δέ μοι ὑποστρέψαντι εἰς Ἰερουσαλὴμ καὶ προσευχομένου μου ἐν τῷ ἱερῷ γενέσθαι με ἐν ἐκστάσει
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δέ μοι, ὑποστρέψαντι εἰς Ἰερουσαλὴμ, καὶ προσευχομένου μου ἐν τῷ ἱερῷ, γενέσθαι με ἐν ἐκστάσει,
  • Nova Versão Internacional - “Quando voltei a Jerusalém, estando eu a orar no templo, caí em êxtase e
  • Hoffnung für alle - Später kehrte ich nach Jerusalem zurück. Eines Tages betete ich im Tempel. Da erschien mir der Herr in einer Vision
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อข้าพเจ้ากลับมาที่กรุงเยรูซาเล็มขณะกำลังอธิษฐานอยู่ในพระวิหารข้าพเจ้าก็เข้าสู่ภวังค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​กลับ​ไป​ยัง​เมือง​เยรูซาเล็ม ขณะ​ที่​กำลัง​อธิษฐาน​อยู่​ที่​พระ​วิหาร ข้าพเจ้า​ก็​ตก​อยู่​ใน​ภวังค์
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:9 - Hôm sau, khi người nhà Cọt-nây gần đến Gia-pha, Phi-e-rơ lên sân thượng cầu nguyện, lúc ấy vào khoảng giữa trưa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:10 - Phi-e-rơ đang đói, muốn ăn, nhưng khi thức ăn dọn lên, ông xuất thần,
  • Khải Huyền 1:10 - Nhằm ngày của Chúa, tôi được Thánh Linh cảm và nghe có tiếng gọi sau lưng vang dội như tiếng loa:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:26 - Sau-lơ về Giê-ru-sa-lem, cố gắng kết thân với các tín hữu, nhưng họ đều sợ ông, nghi ngờ ông không thật lòng tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:27 - Ba-na-ba đưa Sau-lơ đến giới thiệu với các sứ đồ, thuật lại việc Sau-lơ đã thấy Chúa trên đường đi Đa-mách, được nghe tiếng Chúa, và sau đó đã can đảm công bố Danh Chúa Giê-xu tại thành Đa-mách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:28 - Từ đó, Sau-lơ ở lại với các tín hữu, đi khắp thủ đô Giê-ru-sa-lem, nhân danh Chúa truyền giảng Phúc Âm cách dạn dĩ.
  • Ga-la-ti 1:18 - Ba năm sau, tôi lên Giê-ru-sa-lem để thăm Phi-e-rơ và ở lại với ông mười lăm ngày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:1 - Khoe khoang thật chẳng có ích gì cho tôi cả, nên tôi sẽ nói về khải tượng và mạc khải của Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:2 - Tôi biết một người trong Chúa Cứu Thế, mười bốn năm trước được cất lên tầng trời thứ ba—hoặc trong thân xác hoặc ngoài thân xác, tôi không rõ, có Đức Chúa Trời biết—
  • 2 Cô-rinh-tô 12:3 - Vâng, chỉ có Đức Chúa Trời biết người ấy ở trong thân xác hay ngoài thân xác.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:4 - Nhưng tôi biết người ấy được đem lên Thiên Đàng, nghe những lời không thể nói được, tức là những lời loài người không được phép nói ra.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi trở về Giê-ru-sa-lem, một hôm đang cầu nguyện trong Đền Thờ, thì tôi xuất thần.
  • 新标点和合本 - “后来,我回到耶路撒冷,在殿里祷告的时候,魂游象外,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “后来,我回到耶路撒冷,在圣殿里祷告的时候,魂游象外,
  • 和合本2010(神版-简体) - “后来,我回到耶路撒冷,在圣殿里祷告的时候,魂游象外,
  • 当代译本 - “后来,我回到耶路撒冷,在圣殿里祷告的时候,进入异象,
  • 圣经新译本 - “后来,我回到耶路撒冷,在殿里祷告的时候,魂游象外,
  • 中文标准译本 - “后来,我回到耶路撒冷,在圣殿里祷告的时候,魂游象外,
  • 现代标点和合本 - “后来我回到耶路撒冷,在殿里祷告的时候魂游象外,
  • 和合本(拼音版) - “后来,我回到耶路撒冷,在殿里祷告的时候,魂游象外,
  • New International Version - “When I returned to Jerusalem and was praying at the temple, I fell into a trance
  • New International Reader's Version - “I returned to Jerusalem and was praying at the temple. Then it seemed to me that I was dreaming.
  • English Standard Version - “When I had returned to Jerusalem and was praying in the temple, I fell into a trance
  • New Living Translation - “After I returned to Jerusalem, I was praying in the Temple and fell into a trance.
  • The Message - “Well, it happened just as Ananias said. After I was back in Jerusalem and praying one day in the Temple, lost in the presence of God, I saw him, saw God’s Righteous Innocent, and heard him say to me, ‘Hurry up! Get out of here as quickly as you can. None of the Jews here in Jerusalem are going to accept what you say about me.’
  • Christian Standard Bible - “After I returned to Jerusalem and was praying in the temple, I fell into a trance
  • New American Standard Bible - “It happened when I returned to Jerusalem and was praying in the temple, that I fell into a trance,
  • New King James Version - “Now it happened, when I returned to Jerusalem and was praying in the temple, that I was in a trance
  • Amplified Bible - “Then it happened when I had returned to Jerusalem and was praying in the temple [enclosure], that I fell into a trance (vision);
  • American Standard Version - And it came to pass, that, when I had returned to Jerusalem, and while I prayed in the temple, I fell into a trance,
  • King James Version - And it came to pass, that, when I was come again to Jerusalem, even while I prayed in the temple, I was in a trance;
  • New English Translation - When I returned to Jerusalem and was praying in the temple, I fell into a trance
  • World English Bible - “When I had returned to Jerusalem, and while I prayed in the temple, I fell into a trance,
  • 新標點和合本 - 「後來,我回到耶路撒冷,在殿裏禱告的時候,魂遊象外,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「後來,我回到耶路撒冷,在聖殿裏禱告的時候,魂遊象外,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「後來,我回到耶路撒冷,在聖殿裏禱告的時候,魂遊象外,
  • 當代譯本 - 「後來,我回到耶路撒冷,在聖殿裡禱告的時候,進入異象,
  • 聖經新譯本 - “後來,我回到耶路撒冷,在殿裡禱告的時候,魂遊象外,
  • 呂振中譯本 - 『我回到 耶路撒冷 來;在殿裏禱告的時候,我魂遊象外,
  • 中文標準譯本 - 「後來,我回到耶路撒冷,在聖殿裡禱告的時候,魂遊象外,
  • 現代標點和合本 - 「後來我回到耶路撒冷,在殿裡禱告的時候魂遊象外,
  • 文理和合譯本 - 我反耶路撒冷、在殿祈禱、神遊象外、
  • 文理委辦譯本 - 我反耶路撒冷、在殿祈禱、神遊象外、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後我返 耶路撒冷 、在聖殿祈禱、神遊象外、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 後予返 耶路撒冷 、於殿中祈禱時、神遊象外、
  • Nueva Versión Internacional - »Cuando volví a Jerusalén, mientras oraba en el templo tuve una visión
  • 현대인의 성경 - “그 후 나는 예루살렘으로 돌아와 성전에서 기도하다가 환상을 보게 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потом я возвратился в Иерусалим, и когда я молился в храме, мне было видение.
  • Восточный перевод - Потом я возвратился в Иерусалим, и когда я молился в храме, мне было видение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом я возвратился в Иерусалим, и когда я молился в храме, мне было видение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом я возвратился в Иерусалим, и когда я молился в храме, мне было видение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un jour, après mon retour à Jérusalem, pendant que je priais dans la cour du Temple, je suis tombé en extase
  • リビングバイブル - こうしてエルサレムに帰り、ある日、神殿で祈っていると、うつらうつら夢ごこちになり、神の幻を見たのです。神様は、『さあ、急いでエルサレムを離れなさい。ここの人たちは、あなたがわたしの教えを伝えても信じないから』とおっしゃいました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐγένετο δέ μοι ὑποστρέψαντι εἰς Ἰερουσαλὴμ καὶ προσευχομένου μου ἐν τῷ ἱερῷ γενέσθαι με ἐν ἐκστάσει
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δέ μοι, ὑποστρέψαντι εἰς Ἰερουσαλὴμ, καὶ προσευχομένου μου ἐν τῷ ἱερῷ, γενέσθαι με ἐν ἐκστάσει,
  • Nova Versão Internacional - “Quando voltei a Jerusalém, estando eu a orar no templo, caí em êxtase e
  • Hoffnung für alle - Später kehrte ich nach Jerusalem zurück. Eines Tages betete ich im Tempel. Da erschien mir der Herr in einer Vision
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อข้าพเจ้ากลับมาที่กรุงเยรูซาเล็มขณะกำลังอธิษฐานอยู่ในพระวิหารข้าพเจ้าก็เข้าสู่ภวังค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​กลับ​ไป​ยัง​เมือง​เยรูซาเล็ม ขณะ​ที่​กำลัง​อธิษฐาน​อยู่​ที่​พระ​วิหาร ข้าพเจ้า​ก็​ตก​อยู่​ใน​ภวังค์
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:9 - Hôm sau, khi người nhà Cọt-nây gần đến Gia-pha, Phi-e-rơ lên sân thượng cầu nguyện, lúc ấy vào khoảng giữa trưa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:10 - Phi-e-rơ đang đói, muốn ăn, nhưng khi thức ăn dọn lên, ông xuất thần,
  • Khải Huyền 1:10 - Nhằm ngày của Chúa, tôi được Thánh Linh cảm và nghe có tiếng gọi sau lưng vang dội như tiếng loa:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:26 - Sau-lơ về Giê-ru-sa-lem, cố gắng kết thân với các tín hữu, nhưng họ đều sợ ông, nghi ngờ ông không thật lòng tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:27 - Ba-na-ba đưa Sau-lơ đến giới thiệu với các sứ đồ, thuật lại việc Sau-lơ đã thấy Chúa trên đường đi Đa-mách, được nghe tiếng Chúa, và sau đó đã can đảm công bố Danh Chúa Giê-xu tại thành Đa-mách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:28 - Từ đó, Sau-lơ ở lại với các tín hữu, đi khắp thủ đô Giê-ru-sa-lem, nhân danh Chúa truyền giảng Phúc Âm cách dạn dĩ.
  • Ga-la-ti 1:18 - Ba năm sau, tôi lên Giê-ru-sa-lem để thăm Phi-e-rơ và ở lại với ông mười lăm ngày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:1 - Khoe khoang thật chẳng có ích gì cho tôi cả, nên tôi sẽ nói về khải tượng và mạc khải của Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:2 - Tôi biết một người trong Chúa Cứu Thế, mười bốn năm trước được cất lên tầng trời thứ ba—hoặc trong thân xác hoặc ngoài thân xác, tôi không rõ, có Đức Chúa Trời biết—
  • 2 Cô-rinh-tô 12:3 - Vâng, chỉ có Đức Chúa Trời biết người ấy ở trong thân xác hay ngoài thân xác.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:4 - Nhưng tôi biết người ấy được đem lên Thiên Đàng, nghe những lời không thể nói được, tức là những lời loài người không được phép nói ra.
圣经
资源
计划
奉献