逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
- 新标点和合本 - 他从一本(“本”有古卷作“血脉”)造出万族的人,住在全地上,并且预先定准他们的年限和所住的疆界,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他从一人 造出万族,居住在全地面上,并且预先定准他们的年限和所住的疆界,
- 和合本2010(神版-简体) - 他从一人 造出万族,居住在全地面上,并且预先定准他们的年限和所住的疆界,
- 当代译本 - 祂从一人造出万族,让他们散居世界各地,又预先定下他们的期限和居住的疆界,
- 圣经新译本 - 他从一个本源造出了万族来,使他们住在整个大地上,并且定了他们的期限和居住的疆界,
- 中文标准译本 - 他从一个人 造出人类万族,使他们住在整个地面上,预先设定了他们的年限和所住的疆界,
- 现代标点和合本 - 他从一本 造出万族的人,住在全地上,并且预先定准他们的年限和所住的疆界,
- 和合本(拼音版) - 他从一本造出万族的人 ,住在全地上,并且预先定准他们的年限和所住的疆界,
- New International Version - From one man he made all the nations, that they should inhabit the whole earth; and he marked out their appointed times in history and the boundaries of their lands.
- New International Reader's Version - From one man he made all the people of the world. Now they live all over the earth. He decided exactly when they should live. And he decided exactly where they should live.
- English Standard Version - And he made from one man every nation of mankind to live on all the face of the earth, having determined allotted periods and the boundaries of their dwelling place,
- New Living Translation - From one man he created all the nations throughout the whole earth. He decided beforehand when they should rise and fall, and he determined their boundaries.
- Christian Standard Bible - From one man he has made every nationality to live over the whole earth and has determined their appointed times and the boundaries of where they live.
- New American Standard Bible - and He made from one man every nation of mankind to live on all the face of the earth, having determined their appointed times and the boundaries of their habitation,
- New King James Version - And He has made from one blood every nation of men to dwell on all the face of the earth, and has determined their preappointed times and the boundaries of their dwellings,
- Amplified Bible - And He made from one man every nation of mankind to live on the face of the earth, having determined their appointed times and the boundaries of their lands and territories.
- American Standard Version - and he made of one every nation of men to dwell on all the face of the earth, having determined their appointed seasons, and the bounds of their habitation;
- King James Version - And hath made of one blood all nations of men for to dwell on all the face of the earth, and hath determined the times before appointed, and the bounds of their habitation;
- New English Translation - From one man he made every nation of the human race to inhabit the entire earth, determining their set times and the fixed limits of the places where they would live,
- World English Bible - He made from one blood every nation of men to dwell on all the surface of the earth, having determined appointed seasons, and the boundaries of their dwellings,
- 新標點和合本 - 他從一本(本:有古卷是血脈)造出萬族的人,住在全地上,並且預先定準他們的年限和所住的疆界,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他從一人 造出萬族,居住在全地面上,並且預先定準他們的年限和所住的疆界,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他從一人 造出萬族,居住在全地面上,並且預先定準他們的年限和所住的疆界,
- 當代譯本 - 祂從一人造出萬族,讓他們散居世界各地,又預先定下他們的期限和居住的疆界,
- 聖經新譯本 - 他從一個本源造出了萬族來,使他們住在整個大地上,並且定了他們的期限和居住的疆界,
- 呂振中譯本 - 他從一 本 造了萬國的人住在全地上,又立定安排好了的時期 和他們居處的疆界,
- 中文標準譯本 - 他從一個人 造出人類萬族,使他們住在整個地面上,預先設定了他們的年限和所住的疆界,
- 現代標點和合本 - 他從一本 造出萬族的人,住在全地上,並且預先定準他們的年限和所住的疆界,
- 文理和合譯本 - 且由一本造萬邦之人、以居全地、時以定之、界以限之、
- 文理委辦譯本 - 主造萬國、本於一脈、地以居之、時以定之、界以限之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且造人類萬族、本於一脈、使居於遍地、又定其時日、及所居之疆界、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主本於一脈締造萬族、以居大地、定其期限、劃其疆界、
- Nueva Versión Internacional - De un solo hombre hizo todas las naciones para que habitaran toda la tierra; y determinó los períodos de su historia y las fronteras de sus territorios.
- 현대인의 성경 - 그분은 한 사람에게서 모든 민족을 만들어 온 땅 위에 살게 하셨으며 각 나라의 연대를 미리 정하시고 그들의 국경을 정해 주셨습니다.
- Новый Русский Перевод - От одного человека Он произвел все человечество, чтобы люди заселили всю землю, на которой Он определил для всех время и границы обитания.
- Восточный перевод - От одного человека Он произвёл все народы, чтобы они заселили всю землю, на которой Он определил им время и место обитания.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От одного человека Он произвёл все народы, чтобы они заселили всю землю, на которой Он определил им время и место обитания.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - От одного человека Он произвёл все народы, чтобы они заселили всю землю, на которой Он определил им время и место обитания.
- La Bible du Semeur 2015 - A partir d’un seul homme, il a créé tous les peuples pour qu’ils habitent toute la surface de la terre ; il a fixé des périodes déterminées et établi les limites de leurs domaines.
- リビングバイブル - 神様は全人類を、一人の人間アダムから造り、すべての国民を全世界に散らされました。あらかじめ、どの国が興り、どの国が滅びるか、いつそうなるか、何もかも決め、国々の境界をもお定めになったのです。
- Nestle Aland 28 - ἐποίησέν τε ἐξ ἑνὸς πᾶν ἔθνος ἀνθρώπων κατοικεῖν ἐπὶ παντὸς προσώπου τῆς γῆς, ὁρίσας προστεταγμένους καιροὺς καὶ τὰς ὁροθεσίας τῆς κατοικίας αὐτῶν
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐποίησέν τε ἐξ ἑνὸς, πᾶν ἔθνος ἀνθρώπων κατοικεῖν ἐπὶ παντὸς προσώπου τῆς γῆς, ὁρίσας προστεταγμένους καιροὺς καὶ τὰς ὁροθεσίας τῆς κατοικίας αὐτῶν,
- Nova Versão Internacional - De um só fez ele todos os povos, para que povoassem toda a terra, tendo determinado os tempos anteriormente estabelecidos e os lugares exatos em que deveriam habitar.
- Hoffnung für alle - Aus dem einen Menschen, den er geschaffen hat, ließ er die ganze Menschheit hervorgehen, damit sie die Erde bevölkert. Er hat auch bestimmt, wie lange jedes Volk bestehen und in welchen Grenzen es leben soll.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากมนุษย์เพียงคนเดียวพระองค์ทรงสร้างมนุษย์ทุกชาติให้อาศัยทั่วพิภพ พระองค์ทรงกำหนดเวลาและเขตแดนที่พวกเขาควรจะอยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์สร้างมนุษย์ทุกชาติขึ้นมาจากชายคนเดียว เพื่อให้มีชีวิตครองโลก พระองค์เจาะจงกาลเวลาและเขตแดนว่า มนุษย์คนใดควรจะอยู่แห่งใด
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:18 - Chúa đã báo trước những việc ấy từ xưa.’
- Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
- Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
- Y-sai 14:31 - Hãy than van nơi cổng! Hãy kêu khóc trong các thành! Hãy run sợ tan chảy, hỡi dân thành Phi-li-tin! Một đội quân hùng mạnh sẽ đến như luồng khói từ phía bắc. Chúng hăng hái xông lên chiến đấu.
- Đa-ni-ên 11:27 - Hai phe dù cùng ngồi vào bàn hội nghị hòa bình nhưng vẫn ngấm ngầm âm mưu lừa bịp và tiêu diệt nhau. Tuy nhiên, không một phe nào hoàn toàn thắng thế, cho đến thời điểm Chúa đã ấn định.
- Đa-ni-ên 11:35 - Một số người khôn sáng ấy sẽ vấp ngã, nhưng lửa hoạn nạn càng thanh lọc, tôi luyện và thánh hóa họ cho đến cuối cùng là thời điểm Chúa đã định.
- Gióp 14:5 - Chúa đã an bài số ngày của đời sống chúng con. Chúa biết rõ chúng con sống bao nhiêu tháng, và giới hạn không thể vượt qua.
- Sáng Thế Ký 9:19 - Do ba con trai Nô-ê mà mọi dân tộc trên mặt đất được sinh ra.
- Thi Thiên 31:15 - Tương lai con ở trong tay Chúa. Xin giải thoát con khỏi những người săn đuổi tính mạng con.
- Gióp 12:23 - Chúa gây dựng các dân tộc, rồi Ngài hủy diệt họ. Chúa mở rộng bờ cõi, rồi Ngài từ bỏ chúng.
- 1 Cô-rinh-tô 15:47 - A-đam thứ nhất ra từ cát bụi và thuộc về đất, còn Chúa Cứu Thế, Đấng thứ hai đến từ trời.
- Ma-la-chi 2:10 - Chúng ta là con một Cha, được một Đức Chúa Trời tạo nên, phải không? Thế thì tại sao chúng ta lừa dối nhau, vi phạm giao ước của tổ tiên?
- Rô-ma 5:12 - Khi A-đam phạm tội, tội lỗi đã xâm nhập thế gian, đem theo sự chết. Do đó, mọi người đều phải chết, vì mọi người đều phạm tội.
- Rô-ma 5:13 - Tội lỗi đã vào thế gian trước khi luật pháp được ban hành, nhưng lúc ấy chẳng ai bị lên án vì chưa có luật pháp.
- Rô-ma 5:14 - Tuy nhiên sự chết vẫn ngự trị loài người từ thời A-đam đến Môi-se, kể cả những người không phạm cùng một tội như A-đam. A-đam là hình bóng cho Chúa Cứu Thế, báo trước sự xuất hiện của Ngài.
- Rô-ma 5:15 - Nhưng có sự khác biệt lớn giữa tội lỗi của A-đam và ân sủng của Đức Chúa Trời. Vì một A-đam phạm tội mà bao nhiêu người phải chết, nhưng một người là Chúa Cứu Thế đem lại sự tha tội cho vô số người do ân sủng của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 5:16 - Tội lỗi A-đam thật khác hẳn ơn tha thứ của Đức Chúa Trời. Do tội của A-đam mà mọi người bị tuyên án. Trái lại, dù phạm bao nhiêu tội con người cũng được Đức Chúa Trời tha thứ và kể là công chính do Chúa Giê-xu.
- Rô-ma 5:17 - Vì tội của A-đam mà sự chết cầm quyền trên mọi người. Trái lại nhờ sự chết của Chúa Cứu Thế Giê-xu, những ai nhận ơn phước và sự tha tội dồi dào của Đức Chúa Trời sẽ được quyền lớn lao hơn để sống thánh thiện và đắc thắng.
- Rô-ma 5:18 - Do tội của A-đam, mọi người bị kết án, nhưng do việc công chính của Chúa Cứu Thế, mọi người được xưng công chính và được đời sống mới.
- Rô-ma 5:19 - A-đam không vâng lời Đức Chúa Trời, khiến biết bao người mắc tội. Chúa Cứu Thế vâng lời Đức Chúa Trời nên vô số người được trở thành công chính.
- 1 Cô-rinh-tô 15:22 - Do A-đam mọi người đều chết; do Chúa Cứu Thế mọi người đều sẽ sống lại.
- Sáng Thế Ký 3:20 - A-đam gọi vợ là Ê-va, vì là mẹ của cả loài người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:7 - Thử nhớ lại những ngày dĩ vãng; suy ngẫm về các thế hệ đã qua. Thử hỏi xem các bậc trưởng lão. Họ sẽ ân cần dạy bảo.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:8 - Khi Đấng Tối Cao phân chia lãnh thổ, phân phối dòng dõi A-đam khắp thế gian, cho mỗi dân tộc đều hưởng một phần, thì Ngài căn cứ trên số dân của cộng đồng con cái Chân Thần.