逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhờ đó nhiều người Do Thái tin Chúa, cũng như nhiều phụ nữ quý phái và đàn ông Hy Lạp nữa.
- 新标点和合本 - 所以他们中间多有相信的,又有希腊尊贵的妇女,男子也不少。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,他们中间有许多信了,又有希腊的尊贵妇人,男人也不少。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,他们中间有许多信了,又有希腊的尊贵妇人,男人也不少。
- 当代译本 - 结果有很多人信了,包括不少有名望的希腊妇女和男子。
- 圣经新译本 - 结果他们中间有很多人信了,也有高贵的希腊妇女,男的也不少。
- 中文标准译本 - 这样,他们当中有许多人相信了,包括尊贵的希腊妇女,以及不少男人。
- 现代标点和合本 - 所以他们中间多有相信的,又有希腊尊贵的妇女,男子也不少。
- 和合本(拼音版) - 所以他们中间多有相信的,又有希腊尊贵的妇女,男子也不少。
- New International Version - As a result, many of them believed, as did also a number of prominent Greek women and many Greek men.
- New International Reader's Version - Because of this, many of the Berean Jews believed. A number of important Greek women also became believers. And so did many Greek men.
- English Standard Version - Many of them therefore believed, with not a few Greek women of high standing as well as men.
- New Living Translation - As a result, many Jews believed, as did many of the prominent Greek women and men.
- Christian Standard Bible - Consequently, many of them believed, including a number of the prominent Greek women as well as men.
- New American Standard Bible - Therefore, many of them believed, along with a significant number of prominent Greek women and men.
- New King James Version - Therefore many of them believed, and also not a few of the Greeks, prominent women as well as men.
- Amplified Bible - As a result many of them became believers, together with a number of prominent Greek women and men.
- American Standard Version - Many of them therefore believed; also of the Greek women of honorable estate, and of men, not a few.
- King James Version - Therefore many of them believed; also of honourable women which were Greeks, and of men, not a few.
- New English Translation - Therefore many of them believed, along with quite a few prominent Greek women and men.
- World English Bible - Many of them therefore believed; also of the prominent Greek women, and not a few men.
- 新標點和合本 - 所以他們中間多有相信的,又有希臘尊貴的婦女,男子也不少。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,他們中間有許多信了,又有希臘的尊貴婦人,男人也不少。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,他們中間有許多信了,又有希臘的尊貴婦人,男人也不少。
- 當代譯本 - 結果有很多人信了,包括不少有名望的希臘婦女和男子。
- 聖經新譯本 - 結果他們中間有很多人信了,也有高貴的希臘婦女,男的也不少。
- 呂振中譯本 - 所以他們中間有許多人相信,也有好些 希利尼 的高貴婦女,男人也不少。
- 中文標準譯本 - 這樣,他們當中有許多人相信了,包括尊貴的希臘婦女,以及不少男人。
- 現代標點和合本 - 所以他們中間多有相信的,又有希臘尊貴的婦女,男子也不少。
- 文理和合譯本 - 故其中信之者眾、又有希利尼貴婦及男子亦不少、
- 文理委辦譯本 - 故信之者眾、又有希利尼貴女、男子亦不少、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故其中信道者多、又有 希拉 貴女、及男子不少、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是信者日盛、其中 希臘 男女士紳、亦頗不少。
- Nueva Versión Internacional - Muchos de los judíos creyeron, y también un buen número de griegos, incluso mujeres distinguidas y no pocos hombres.
- 현대인의 성경 - 그래서 그들 가운데 많은 사람이 믿게 되었고 그들 중에는 그리스의 귀부인들과 남자들도 적지 않았다.
- Новый Русский Перевод - Многие из них поверили, поверило также много знатных гречанок и немало греков.
- Восточный перевод - Многие из иудеев поверили, поверило также много знатных гречанок и немало греков.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Многие из иудеев поверили, поверило также много знатных гречанок и немало греков.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Многие из иудеев поверили, поверило также много знатных гречанок и немало греков.
- La Bible du Semeur 2015 - Beaucoup d’entre eux crurent. Et, parmi les Grecs, un grand nombre de femmes de la haute société et beaucoup d’hommes acceptèrent également la foi.
- リビングバイブル - その結果、多くの者が神を信じました。中には名の知れたギリシヤ人の婦人も数人いましたし、男性で信じた人も、かなりの数に上りました。
- Nestle Aland 28 - πολλοὶ μὲν οὖν ἐξ αὐτῶν ἐπίστευσαν καὶ τῶν Ἑλληνίδων γυναικῶν τῶν εὐσχημόνων καὶ ἀνδρῶν οὐκ ὀλίγοι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πολλοὶ μὲν οὖν ἐξ αὐτῶν ἐπίστευσαν, καὶ τῶν Ἑλληνίδων γυναικῶν τῶν εὐσχημόνων, καὶ ἀνδρῶν οὐκ ὀλίγοι.
- Nova Versão Internacional - E creram muitos dentre os judeus e também um bom número de mulheres gregas de elevada posição e não poucos homens gregos.
- Hoffnung für alle - Daraufhin begannen viele von ihnen zu glauben, außer den Juden auch zahlreiche angesehene griechische Frauen und Männer.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวยิวหลายคนเชื่อเช่นเดียวกับสตรีคนสำคัญชาวกรีกจำนวนหนึ่งและบุรุษชาวกรีกอีกหลายคน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีชาวยิวจำนวนมากที่เชื่อ พร้อมทั้งพวกสตรีสูงศักดิ์ชาวกรีก รวมถึงชายชาวกรีกก็จำนวนไม่น้อยด้วย
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:2 - Theo thói quen, Phao-lô vào hội đường. Trong ba ngày Sa-bát, ông giảng luận Thánh Kinh,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:3 - giải thích và minh chứng Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, chịu chết, và sống lại. Ông nói: “Chúa Giê-xu mà tôi truyền giảng đây chính là Đấng Mết-si-a.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:4 - Nhiều người tin Chúa, đi theo Phao-lô và Si-la, gồm những người Hy Lạp kính sợ Chúa và các phụ nữ thượng lưu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
- 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
- Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
- Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
- Gia-cơ 1:21 - Vậy, hãy loại bỏ mọi thứ xấu xa trong cuộc sống và khiêm cung tiếp nhận Đạo vào sâu trong lòng, là Đạo có quyền cứu rỗi linh hồn anh chị em.
- Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
- Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
- Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
- Giăng 1:48 - Na-tha-na-ên hỏi: “Con chưa hề gặp Thầy, sao Thầy biết con?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã thấy con dưới cây vả, trước khi Phi-líp gọi con.”
- Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
- Gia-cơ 1:10 - Nếu anh chị em giàu sang, cũng nên vui mừng, vì Chúa giúp mình biết khiêm nhu. Người giàu ở đời này sẽ qua đi như hoa cỏ chóng tàn.
- Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:1 - Việc xảy ra cũng như vậy tại Y-cô-ni, Phao-lô và Ba-na-ba lại vào hội đường Do Thái giảng dạy đến nỗi rất nhiều người Do Thái và Hy Lạp tin Chúa.
- Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:50 - Nhưng các nhà lãnh đạo Do Thái xúi giục các phụ nữ quý phái sùng đạo Do Thái và các nhà chức trách thành phố tụ tập đám đông chống nghịch Phao-lô và Ba-na-ba, đuổi hai ông khỏi lãnh thổ.