逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng các nhà lãnh đạo Do Thái xúi giục các phụ nữ quý phái sùng đạo Do Thái và các nhà chức trách thành phố tụ tập đám đông chống nghịch Phao-lô và Ba-na-ba, đuổi hai ông khỏi lãnh thổ.
- 新标点和合本 - 但犹太人挑唆虔敬、尊贵的妇女和城内有名望的人,逼迫保罗、巴拿巴,将他们赶出境外。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但犹太人挑唆虔敬尊贵的妇女和城内有名望的人,迫害保罗和巴拿巴,把他们赶出境外。
- 和合本2010(神版-简体) - 但犹太人挑唆虔敬尊贵的妇女和城内有名望的人,迫害保罗和巴拿巴,把他们赶出境外。
- 当代译本 - 但犹太人煽动虔诚的贵妇和城中显要迫害保罗和巴拿巴,把二人从当地赶走。
- 圣经新译本 - 但犹太人唆使虔诚尊贵的妇女和城内的显要,煽动大家迫害保罗和巴拿巴,把他们驱逐出境。
- 中文标准译本 - 但犹太人煽动一些敬神的尊贵妇女和城里的显要人物,怂恿他们逼迫保罗和巴拿巴,并且把他们驱逐出境。
- 现代标点和合本 - 但犹太人挑唆虔敬、尊贵的妇女和城内有名望的人,逼迫保罗、巴拿巴,将他们赶出境外。
- 和合本(拼音版) - 但犹太人挑唆虔敬、尊贵的妇女和城内有名望的人,逼迫保罗、巴拿巴,将他们赶出境外。
- New International Version - But the Jewish leaders incited the God-fearing women of high standing and the leading men of the city. They stirred up persecution against Paul and Barnabas, and expelled them from their region.
- New International Reader's Version - But the Jewish leaders stirred up the important women who worshiped God. They also stirred up the men who were leaders in the city. The Jewish leaders tried to get the women and men to attack Paul and Barnabas. They threw Paul and Barnabas out of that area.
- English Standard Version - But the Jews incited the devout women of high standing and the leading men of the city, stirred up persecution against Paul and Barnabas, and drove them out of their district.
- New Living Translation - Then the Jews stirred up the influential religious women and the leaders of the city, and they incited a mob against Paul and Barnabas and ran them out of town.
- The Message - Some of the Jews convinced the most respected women and leading men of the town that their precious way of life was about to be destroyed. Alarmed, they turned on Paul and Barnabas and forced them to leave. Paul and Barnabas shrugged their shoulders and went on to the next town, Iconium, brimming with joy and the Holy Spirit, two happy disciples. * * *
- Christian Standard Bible - But the Jews incited the prominent God-fearing women and the leading men of the city. They stirred up persecution against Paul and Barnabas and expelled them from their district.
- New American Standard Bible - But the Jews incited the devout women of prominence and the leading men of the city, and instigated a persecution against Paul and Barnabas, and drove them out of their region.
- New King James Version - But the Jews stirred up the devout and prominent women and the chief men of the city, raised up persecution against Paul and Barnabas, and expelled them from their region.
- Amplified Bible - But the Jews incited the devout, prominent women and the leading men of the city, and instigated persecution against Paul and Barnabas, and drove them forcibly out of their district.
- American Standard Version - But the Jews urged on the devout women of honorable estate, and the chief men of the city, and stirred up a persecution against Paul and Barnabas, and cast them out of their borders.
- King James Version - But the Jews stirred up the devout and honourable women, and the chief men of the city, and raised persecution against Paul and Barnabas, and expelled them out of their coasts.
- New English Translation - But the Jews incited the God-fearing women of high social standing and the prominent men of the city, stirred up persecution against Paul and Barnabas, and threw them out of their region.
- World English Bible - But the Jews stirred up the devout and prominent women and the chief men of the city, and stirred up a persecution against Paul and Barnabas, and threw them out of their borders.
- 新標點和合本 - 但猶太人挑唆虔敬、尊貴的婦女和城內有名望的人,逼迫保羅、巴拿巴,將他們趕出境外。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但猶太人挑唆虔敬尊貴的婦女和城內有名望的人,迫害保羅和巴拿巴,把他們趕出境外。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但猶太人挑唆虔敬尊貴的婦女和城內有名望的人,迫害保羅和巴拿巴,把他們趕出境外。
- 當代譯本 - 但猶太人煽動虔誠的貴婦和城中顯要迫害保羅和巴拿巴,把二人從當地趕走。
- 聖經新譯本 - 但猶太人唆使虔誠尊貴的婦女和城內的顯要,煽動大家迫害保羅和巴拿巴,把他們驅逐出境。
- 呂振中譯本 - 但 猶太 人卻挑唆虔敬的高貴婦女和城裏首要的人,激起了逼迫苦害 保羅 巴拿巴 ,將他們趕出境外。
- 中文標準譯本 - 但猶太人煽動一些敬神的尊貴婦女和城裡的顯要人物,慫恿他們逼迫保羅和巴拿巴,並且把他們驅逐出境。
- 現代標點和合本 - 但猶太人挑唆虔敬、尊貴的婦女和城內有名望的人,逼迫保羅、巴拿巴,將他們趕出境外。
- 文理和合譯本 - 但猶太人唆敬虔之貴婦、及邑之尊者、窘逐保羅 巴拿巴出其境、
- 文理委辦譯本 - 猶太人唆敬虔貴婦、及邑之尊者、窘逐保羅、巴拿巴、出之境、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟 猶太 人唆聳虔敬貴婦、及邑之尊者、窘逐 保羅 巴拿巴 、逐出其境、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而 猶太 人則唆聳歸化之貴婦及負時望者、迫辱 葆樂 、 巴拿巴 、逐之出境。
- Nueva Versión Internacional - Pero los judíos incitaron a mujeres muy distinguidas y favorables al judaísmo, y a los hombres más prominentes de la ciudad, y provocaron una persecución contra Pablo y Bernabé. Por tanto, los expulsaron de la región.
- 현대인의 성경 - 그러나 유대인들은 경건한 귀부인들과 그 도시의 유지들을 선동하여 바울과 바나바를 괴롭히고 그 지방에서 내쫓았다.
- Новый Русский Перевод - Иудеи подговорили благочестивых женщин из знатных семей и начальников города, и те возбудили преследование против Павла и Варнавы и выгнали их из своих пределов.
- Восточный перевод - Но отвергающие Ису иудеи подговорили чтущих Всевышнего женщин из знатных семей и влиятельных людей города, и те возбудили преследование против Паула и Варнавы и выгнали их из своих пределов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но отвергающие Ису иудеи подговорили чтущих Аллаха женщин из знатных семей и влиятельных людей города, и те возбудили преследование против Паула и Варнавы и выгнали их из своих пределов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но отвергающие Исо иудеи подговорили чтущих Всевышнего женщин из знатных семей и влиятельных людей города, и те возбудили преследование против Павлуса и Варнавы и выгнали их из своих пределов.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais les Juifs excitèrent les femmes dévotes de la haute société qui s’étaient attachées au judaïsme, ainsi que les notables de la ville. Ils provoquèrent ainsi une persécution contre Paul et Barnabas et les expulsèrent de leur territoire.
- リビングバイブル - しかし、ユダヤ人の指導者たちも、おとなしく引き下がってはいません。熱心な婦人たちや町の有力者たちをそそのかし、パウロとバルナバを迫害したあげく、とうとう町から追い出してしまいました。
- Nestle Aland 28 - οἱ δὲ Ἰουδαῖοι παρώτρυναν τὰς σεβομένας γυναῖκας τὰς εὐσχήμονας καὶ τοὺς πρώτους τῆς πόλεως καὶ ἐπήγειραν διωγμὸν ἐπὶ τὸν Παῦλον καὶ Βαρναβᾶν καὶ ἐξέβαλον αὐτοὺς ἀπὸ τῶν ὁρίων αὐτῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ Ἰουδαῖοι παρώτρυναν τὰς σεβομένας γυναῖκας τὰς εὐσχήμονας, καὶ τοὺς πρώτους τῆς πόλεως, καὶ ἐπήγειραν διωγμὸν ἐπὶ τὸν Παῦλον καὶ Βαρναβᾶν, καὶ ἐξέβαλον αὐτοὺς ἀπὸ τῶν ὁρίων αὐτῶν.
- Nova Versão Internacional - Mas os judeus incitaram as mulheres religiosas de elevada posição e os principais da cidade. E, provocando perseguição contra Paulo e Barnabé, os expulsaram do seu território.
- Hoffnung für alle - Den Juden aber gelang es, angesehene Frauen, die sich zur jüdischen Gemeinde hielten, sowie einflussreiche Männer der Stadt gegen Paulus und Barnabas aufzuhetzen. Sie stifteten sie zum Widerstand gegen die beiden an und erreichten, dass sie aus der Stadt vertrieben wurden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกยิวยุยงสตรีสูงศักดิ์ผู้ยำเกรงพระเจ้าและเหล่าบุรุษที่เป็นผู้นำในเมืองนั้น พวกเขาปลุกปั่นให้คนเหล่านี้ข่มเหงเปาโลกับบารนาบัสและขับไล่คนทั้งสองออกจากภูมิภาคนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ชาวยิวพากันยุยงพวกสตรีสูงศักดิ์ที่เกรงกลัวพระเจ้า รวมทั้งผู้นำชายในเมืองนั้น ให้ข่มเหงและขับไล่เปาโลกับบาร์นาบัสออกไปให้พ้นจากเขตแดนของพวกเขา
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:12 - Họ sách động quần chúng, xúi giục các trưởng lão, các thầy dạy luật, rồi xông vào bắt Ê-tiên giải đến trước Hội Đồng Quốc Gia.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:1 - Sau-lơ là một trong các nhân chứng, và ông hết sức tán thành việc giết Ê-tiên. Lúc ấy, Hội Thánh tại Giê-ru-sa-lem bị bức hại dữ dội. Trừ các sứ đồ, mọi người đều đi tản mác các nơi trong xứ Giu-đê và Sa-ma-ri.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:37 - Nhưng Phao-lô đáp: “Chúng tôi có quốc tịch La Mã. Khi chưa thành án, người ta đã đánh đòn chúng tôi trước công chúng, rồi giam vào ngục. Bây giờ lại muốn chúng tôi âm thầm ra đi sao? Không được! Chính họ phải đến đưa chúng tôi ra.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:38 - Cảnh vệ báo lên các quan chức thành phố. Biết mình đã hành động trái luật đối với công dân La Mã, các quan chức thành phố sợ hãi,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:39 - liền đến năn nỉ, đưa hai ông ra và xin rời khỏi thành phố.
- Mác 5:17 - Đoàn dân nài xin Chúa Giê-xu đi nơi khác.
- Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
- Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
- A-mốt 7:12 - Rồi A-ma-xia ra lệnh cho A-mốt: “Hãy ra khỏi đây, hỡi tiên tri kia! Hãy quay về Giu-đa mà kiếm ăn, mà nói tiên tri!
- 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
- 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
- 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
- 1 Cô-rinh-tô 1:29 - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
- Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
- Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
- 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
- Ma-thi-ơ 10:23 - Nếu các con bị bức hại trong thành này, nên trốn qua thành khác. Trước khi các con đi khắp các thành của Ít-ra-ên, Con Người đã đến rồi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:43 - Giải tán xong, nhiều người Do Thái và người bản xứ theo đạo Do Thái đi theo Phao-lô và Ba-na-ba. Hai ông nói chuyện với họ và khích lệ họ tiếp tục sống trong ơn Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:13 - Nhưng người Do Thái ở Tê-sa-lô-ni-ca nghe tin Phao-lô đang truyền bá Đạo Chúa tại Bê-rê, liền đến sách động quần chúng gây rối loạn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:27 - Khi bảy ngày gần mãn, mấy người Do Thái ở Tiểu Á thấy Phao-lô trong Đền Thờ, liền sách động quần chúng bắt giữ ông.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
- 2 Ti-mô-thê 3:11 - cũng như những cơn bức hại, khổ nhục của ta tại An-ti-ốt, Y-cô-ni, và Lít-trơ. Ta đã chịu mọi hoạn nạn nhưng Chúa đã giải thoát ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:2 - Nhưng người Do Thái vô tín xúi Dân Ngoại ác cảm với Phao-lô và Ba-na-ba.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:19 - Lúc ấy có mấy người Do Thái từ An-ti-ốt và Y-cô-ni đến, sách động quần chúng ném đá Phao-lô. Tưởng ông đã chết họ kéo ông bỏ ra ngoài thành.