Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:48 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • 新标点和合本 - 外邦人听见这话,就欢喜了,赞美 神的道;凡预定得永生的人都信了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 外邦人听见这话很欢喜,赞美主的道,凡被指定得永生的人都信了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 外邦人听见这话很欢喜,赞美主的道,凡被指定得永生的人都信了。
  • 当代译本 - 外族人听后,非常欢喜,颂赞主的道。凡被选定得永生的人都信了主。
  • 圣经新译本 - 外族人听见了就欢喜,赞美主的道,凡指定得永生的都信了。
  • 中文标准译本 - 外邦人听了这话就感到欢喜,不住地荣耀主的福音 ,凡是被预定进入永恒生命的人都信了。
  • 现代标点和合本 - 外邦人听见这话,就欢喜了,赞美神的道,凡预定得永生的人都信了。
  • 和合本(拼音版) - 外邦人听见这话,就欢喜了,赞美上帝的道,凡预定得永生的人都信了。
  • New International Version - When the Gentiles heard this, they were glad and honored the word of the Lord; and all who were appointed for eternal life believed.
  • New International Reader's Version - When the Gentiles heard this, they were glad. They honored the word of the Lord. All who were appointed for eternal life believed.
  • English Standard Version - And when the Gentiles heard this, they began rejoicing and glorifying the word of the Lord, and as many as were appointed to eternal life believed.
  • New Living Translation - When the Gentiles heard this, they were very glad and thanked the Lord for his message; and all who were chosen for eternal life became believers.
  • The Message - When the non-Jewish outsiders heard this, they could hardly believe their good fortune. All who were marked out for real life put their trust in God—they honored God’s Word by receiving that life. And this Message of salvation spread like wildfire all through the region.
  • Christian Standard Bible - When the Gentiles heard this, they rejoiced and honored the word of the Lord, and all who had been appointed to eternal life believed.
  • New American Standard Bible - When the Gentiles heard this, they began rejoicing and glorifying the word of the Lord; and all who had been appointed to eternal life believed.
  • New King James Version - Now when the Gentiles heard this, they were glad and glorified the word of the Lord. And as many as had been appointed to eternal life believed.
  • Amplified Bible - When the Gentiles heard this, they began rejoicing and glorifying [praising and giving thanks for] the word of the Lord; and all those who had been appointed (designated, ordained) to eternal life [by God] believed [in Jesus as the Christ and their Savior].
  • American Standard Version - And as the Gentiles heard this, they were glad, and glorified the word of God: and as many as were ordained to eternal life believed.
  • King James Version - And when the Gentiles heard this, they were glad, and glorified the word of the Lord: and as many as were ordained to eternal life believed.
  • New English Translation - When the Gentiles heard this, they began to rejoice and praise the word of the Lord, and all who had been appointed for eternal life believed.
  • World English Bible - As the Gentiles heard this, they were glad, and glorified the word of God. As many as were appointed to eternal life believed.
  • 新標點和合本 - 外邦人聽見這話,就歡喜了,讚美神的道;凡預定得永生的人都信了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 外邦人聽見這話很歡喜,讚美主的道,凡被指定得永生的人都信了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 外邦人聽見這話很歡喜,讚美主的道,凡被指定得永生的人都信了。
  • 當代譯本 - 外族人聽後,非常歡喜,頌讚主的道。凡被選定得永生的人都信了主。
  • 聖經新譯本 - 外族人聽見了就歡喜,讚美主的道,凡指定得永生的都信了。
  • 呂振中譯本 - 外國人聽了,就歡喜,將榮耀歸於主 的道;凡被定得永生的都信了。
  • 中文標準譯本 - 外邦人聽了這話就感到歡喜,不住地榮耀主的福音 ,凡是被預定進入永恆生命的人都信了。
  • 現代標點和合本 - 外邦人聽見這話,就歡喜了,讚美神的道,凡預定得永生的人都信了。
  • 文理和合譯本 - 異邦人聞之則喜、榮上帝道、凡預定得永生者信焉、
  • 文理委辦譯本 - 異邦人聞此則喜、讚美主道、定命得永生者皆信之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 異邦人聞此甚喜、讚美主道、凡預定得永生者、皆信焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 異邦人聞此、無不竊喜、頌揚主道;凡受命能得永生者、翕然起信、
  • Nueva Versión Internacional - Al oír esto, los gentiles se alegraron y celebraron la palabra del Señor; y creyeron todos los que estaban destinados a la vida eterna.
  • 현대인의 성경 - 그 말을 듣고 이방인들은 기뻐하며 주의 말씀을 찬양하였고 영원한 생명을 얻도록 선택된 사람은 모두 믿었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда язычники слышали это, они радовались и славили Господа за Его слово, и все предназначенные к вечной жизни уверовали.
  • Восточный перевод - Когда люди из других народов слышали это, они радовались и славили Вечного за Его слово, и все предназначенные к вечной жизни уверовали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда люди из других народов слышали это, они радовались и славили Вечного за Его слово, и все предназначенные к вечной жизни уверовали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда люди из других народов слышали это, они радовались и славили Вечного за Его слово, и все предназначенные к вечной жизни уверовали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand les non-Juifs les entendirent parler ainsi, ils furent remplis de joie, ils se mirent à louer Dieu pour sa Parole et tous ceux qui étaient destinés à la vie éternelle crurent.
  • リビングバイブル - これを聞いた外国人たちは歓喜し、パウロの話に耳を傾けました。そして永遠のいのちを求める人はみな、信仰に入りました。
  • Nestle Aland 28 - Ἀκούοντα δὲ τὰ ἔθνη ἔχαιρον καὶ ἐδόξαζον τὸν λόγον τοῦ κυρίου καὶ ἐπίστευσαν ὅσοι ἦσαν τεταγμένοι εἰς ζωὴν αἰώνιον·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούοντα δὲ τὰ ἔθνη, ἔχαιρον καὶ ἐδόξαζον τὸν λόγον τοῦ Κυρίου, καὶ ἐπίστευσαν ὅσοι ἦσαν τεταγμένοι εἰς ζωὴν αἰώνιον.
  • Nova Versão Internacional - Ouvindo isso, os gentios alegraram-se e bendisseram a palavra do Senhor; e creram todos os que haviam sido designados para a vida eterna.
  • Hoffnung für alle - Als die Nichtjuden das hörten, freuten sie sich sehr und lobten Gott für seine Botschaft. Und alle, die zum ewigen Leben bestimmt waren, begannen zu glauben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายคนต่างชาติเมื่อได้ยินเช่นนี้ก็ดีใจและยกย่องพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้า และบรรดาผู้ที่ถูกกำหนดไว้ให้มีชีวิตนิรันดร์ก็เชื่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​บรรดา​คนนอก​ได้ยิน​ดังนั้น​ก็​ชื่นชม​ยินดี พวก​เขา​พา​กัน​สรรเสริญ​คำกล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ทุก​คน​ที่​ได้​รับ​เลือก​ใน​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์​ก็​มี​ความ​เชื่อ
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:8 - Dân chúng trong thành rất hân hoan.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:2 - Sau cuộc tranh luận sôi nổi, mọi người quyết định cử Phao-lô và Ba-na-ba cùng đi với mấy người trong nhóm ấy lên Giê-ru-sa-lem trình bày vấn đề cho các sứ đồ và trưởng lão.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:42 - Khi Phao-lô và Ba-na-ba bước ra khỏi hội đường, dân chúng nài nỉ hai ông trở lại giảng thêm Đạo Chúa vào tuần sau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:31 - Đọc thư xong, các tín hữu Dân Ngoại đều vui mừng vì được khích lệ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:1 - Sau hết, thưa anh chị em, xin cầu nguyện cho chúng tôi để Đạo Chúa được phổ biến nhanh chóng và ca ngợi khắp nơi, như tại Tê-sa-lô-ni-ca.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • Thi Thiên 138:2 - Hướng về Đền Thờ, con thờ lạy Chúa. Nguyện tri ân thành tín, nhân từ vì Danh Chúa được đề cao; lời Chúa được tôn trọng vô cùng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:13 - Phao-lô muốn đi đường bộ qua A-sốt, nên xếp đặt cho chúng tôi đi tàu qua đó trước, rồi chờ đón ông.
  • Lu-ca 7:8 - Tôi biết rõ, vì tôi thuộc quyền các cấp chỉ huy, và dưới quyền tôi cũng có nhiều binh sĩ. Tôi bảo tên này ‘Đi,’ nó đi, bảo tên kia ‘Đến,’ nó đến. Tôi sai đầy tớ tôi ‘Hãy làm việc này,’ nó liền vâng lời. Vậy Chúa chỉ cần ra lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.”
  • Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 28:16 - Mười một sứ đồ đến xứ Ga-li-lê, lên ngọn núi Chúa Giê-xu đã hẹn.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:15 - Anh chị em còn nhớ gia đình Sê-pha-na, là những người tin Chúa đầu tiên tại Hy Lạp. Họ đã hết lòng giúp đỡ phục vụ tín hữu khắp nơi. Tôi khuyên anh chị em
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:23 - Đúng kỳ hẹn, họ kéo đến đông hơn trước, họp tại nhà trọ của Phao-lô. Suốt ngày, Phao-lô giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời, dùng năm sách Môi-se và các sách tiên tri trình bày về Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:10 - Tôi hỏi: ‘Thưa Chúa, con phải làm gì?’ Chúa phán với tôi: ‘Hãy đứng dậy và đi vào thành Đa-mách, tại đó con sẽ được bảo cho biết mọi điều con sẽ phải làm.’
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Ê-phê-sô 1:4 - Trước khi sáng tạo trời đất, Đức Chúa Trời đã yêu và chọn chúng ta trong Chúa Cứu Thế để thánh hóa chúng ta đến mức toàn hảo trước mặt Ngài.
  • Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Giăng 10:26 - Nhưng các ông vẫn không tin, vì các ông không phải chiên của Ta.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • 新标点和合本 - 外邦人听见这话,就欢喜了,赞美 神的道;凡预定得永生的人都信了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 外邦人听见这话很欢喜,赞美主的道,凡被指定得永生的人都信了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 外邦人听见这话很欢喜,赞美主的道,凡被指定得永生的人都信了。
  • 当代译本 - 外族人听后,非常欢喜,颂赞主的道。凡被选定得永生的人都信了主。
  • 圣经新译本 - 外族人听见了就欢喜,赞美主的道,凡指定得永生的都信了。
  • 中文标准译本 - 外邦人听了这话就感到欢喜,不住地荣耀主的福音 ,凡是被预定进入永恒生命的人都信了。
  • 现代标点和合本 - 外邦人听见这话,就欢喜了,赞美神的道,凡预定得永生的人都信了。
  • 和合本(拼音版) - 外邦人听见这话,就欢喜了,赞美上帝的道,凡预定得永生的人都信了。
  • New International Version - When the Gentiles heard this, they were glad and honored the word of the Lord; and all who were appointed for eternal life believed.
  • New International Reader's Version - When the Gentiles heard this, they were glad. They honored the word of the Lord. All who were appointed for eternal life believed.
  • English Standard Version - And when the Gentiles heard this, they began rejoicing and glorifying the word of the Lord, and as many as were appointed to eternal life believed.
  • New Living Translation - When the Gentiles heard this, they were very glad and thanked the Lord for his message; and all who were chosen for eternal life became believers.
  • The Message - When the non-Jewish outsiders heard this, they could hardly believe their good fortune. All who were marked out for real life put their trust in God—they honored God’s Word by receiving that life. And this Message of salvation spread like wildfire all through the region.
  • Christian Standard Bible - When the Gentiles heard this, they rejoiced and honored the word of the Lord, and all who had been appointed to eternal life believed.
  • New American Standard Bible - When the Gentiles heard this, they began rejoicing and glorifying the word of the Lord; and all who had been appointed to eternal life believed.
  • New King James Version - Now when the Gentiles heard this, they were glad and glorified the word of the Lord. And as many as had been appointed to eternal life believed.
  • Amplified Bible - When the Gentiles heard this, they began rejoicing and glorifying [praising and giving thanks for] the word of the Lord; and all those who had been appointed (designated, ordained) to eternal life [by God] believed [in Jesus as the Christ and their Savior].
  • American Standard Version - And as the Gentiles heard this, they were glad, and glorified the word of God: and as many as were ordained to eternal life believed.
  • King James Version - And when the Gentiles heard this, they were glad, and glorified the word of the Lord: and as many as were ordained to eternal life believed.
  • New English Translation - When the Gentiles heard this, they began to rejoice and praise the word of the Lord, and all who had been appointed for eternal life believed.
  • World English Bible - As the Gentiles heard this, they were glad, and glorified the word of God. As many as were appointed to eternal life believed.
  • 新標點和合本 - 外邦人聽見這話,就歡喜了,讚美神的道;凡預定得永生的人都信了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 外邦人聽見這話很歡喜,讚美主的道,凡被指定得永生的人都信了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 外邦人聽見這話很歡喜,讚美主的道,凡被指定得永生的人都信了。
  • 當代譯本 - 外族人聽後,非常歡喜,頌讚主的道。凡被選定得永生的人都信了主。
  • 聖經新譯本 - 外族人聽見了就歡喜,讚美主的道,凡指定得永生的都信了。
  • 呂振中譯本 - 外國人聽了,就歡喜,將榮耀歸於主 的道;凡被定得永生的都信了。
  • 中文標準譯本 - 外邦人聽了這話就感到歡喜,不住地榮耀主的福音 ,凡是被預定進入永恆生命的人都信了。
  • 現代標點和合本 - 外邦人聽見這話,就歡喜了,讚美神的道,凡預定得永生的人都信了。
  • 文理和合譯本 - 異邦人聞之則喜、榮上帝道、凡預定得永生者信焉、
  • 文理委辦譯本 - 異邦人聞此則喜、讚美主道、定命得永生者皆信之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 異邦人聞此甚喜、讚美主道、凡預定得永生者、皆信焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 異邦人聞此、無不竊喜、頌揚主道;凡受命能得永生者、翕然起信、
  • Nueva Versión Internacional - Al oír esto, los gentiles se alegraron y celebraron la palabra del Señor; y creyeron todos los que estaban destinados a la vida eterna.
  • 현대인의 성경 - 그 말을 듣고 이방인들은 기뻐하며 주의 말씀을 찬양하였고 영원한 생명을 얻도록 선택된 사람은 모두 믿었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда язычники слышали это, они радовались и славили Господа за Его слово, и все предназначенные к вечной жизни уверовали.
  • Восточный перевод - Когда люди из других народов слышали это, они радовались и славили Вечного за Его слово, и все предназначенные к вечной жизни уверовали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда люди из других народов слышали это, они радовались и славили Вечного за Его слово, и все предназначенные к вечной жизни уверовали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда люди из других народов слышали это, они радовались и славили Вечного за Его слово, и все предназначенные к вечной жизни уверовали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand les non-Juifs les entendirent parler ainsi, ils furent remplis de joie, ils se mirent à louer Dieu pour sa Parole et tous ceux qui étaient destinés à la vie éternelle crurent.
  • リビングバイブル - これを聞いた外国人たちは歓喜し、パウロの話に耳を傾けました。そして永遠のいのちを求める人はみな、信仰に入りました。
  • Nestle Aland 28 - Ἀκούοντα δὲ τὰ ἔθνη ἔχαιρον καὶ ἐδόξαζον τὸν λόγον τοῦ κυρίου καὶ ἐπίστευσαν ὅσοι ἦσαν τεταγμένοι εἰς ζωὴν αἰώνιον·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούοντα δὲ τὰ ἔθνη, ἔχαιρον καὶ ἐδόξαζον τὸν λόγον τοῦ Κυρίου, καὶ ἐπίστευσαν ὅσοι ἦσαν τεταγμένοι εἰς ζωὴν αἰώνιον.
  • Nova Versão Internacional - Ouvindo isso, os gentios alegraram-se e bendisseram a palavra do Senhor; e creram todos os que haviam sido designados para a vida eterna.
  • Hoffnung für alle - Als die Nichtjuden das hörten, freuten sie sich sehr und lobten Gott für seine Botschaft. Und alle, die zum ewigen Leben bestimmt waren, begannen zu glauben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายคนต่างชาติเมื่อได้ยินเช่นนี้ก็ดีใจและยกย่องพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้า และบรรดาผู้ที่ถูกกำหนดไว้ให้มีชีวิตนิรันดร์ก็เชื่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​บรรดา​คนนอก​ได้ยิน​ดังนั้น​ก็​ชื่นชม​ยินดี พวก​เขา​พา​กัน​สรรเสริญ​คำกล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ทุก​คน​ที่​ได้​รับ​เลือก​ใน​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์​ก็​มี​ความ​เชื่อ
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:8 - Dân chúng trong thành rất hân hoan.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:2 - Sau cuộc tranh luận sôi nổi, mọi người quyết định cử Phao-lô và Ba-na-ba cùng đi với mấy người trong nhóm ấy lên Giê-ru-sa-lem trình bày vấn đề cho các sứ đồ và trưởng lão.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:42 - Khi Phao-lô và Ba-na-ba bước ra khỏi hội đường, dân chúng nài nỉ hai ông trở lại giảng thêm Đạo Chúa vào tuần sau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:31 - Đọc thư xong, các tín hữu Dân Ngoại đều vui mừng vì được khích lệ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:1 - Sau hết, thưa anh chị em, xin cầu nguyện cho chúng tôi để Đạo Chúa được phổ biến nhanh chóng và ca ngợi khắp nơi, như tại Tê-sa-lô-ni-ca.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • Thi Thiên 138:2 - Hướng về Đền Thờ, con thờ lạy Chúa. Nguyện tri ân thành tín, nhân từ vì Danh Chúa được đề cao; lời Chúa được tôn trọng vô cùng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:13 - Phao-lô muốn đi đường bộ qua A-sốt, nên xếp đặt cho chúng tôi đi tàu qua đó trước, rồi chờ đón ông.
  • Lu-ca 7:8 - Tôi biết rõ, vì tôi thuộc quyền các cấp chỉ huy, và dưới quyền tôi cũng có nhiều binh sĩ. Tôi bảo tên này ‘Đi,’ nó đi, bảo tên kia ‘Đến,’ nó đến. Tôi sai đầy tớ tôi ‘Hãy làm việc này,’ nó liền vâng lời. Vậy Chúa chỉ cần ra lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.”
  • Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 28:16 - Mười một sứ đồ đến xứ Ga-li-lê, lên ngọn núi Chúa Giê-xu đã hẹn.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:15 - Anh chị em còn nhớ gia đình Sê-pha-na, là những người tin Chúa đầu tiên tại Hy Lạp. Họ đã hết lòng giúp đỡ phục vụ tín hữu khắp nơi. Tôi khuyên anh chị em
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:23 - Đúng kỳ hẹn, họ kéo đến đông hơn trước, họp tại nhà trọ của Phao-lô. Suốt ngày, Phao-lô giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời, dùng năm sách Môi-se và các sách tiên tri trình bày về Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:10 - Tôi hỏi: ‘Thưa Chúa, con phải làm gì?’ Chúa phán với tôi: ‘Hãy đứng dậy và đi vào thành Đa-mách, tại đó con sẽ được bảo cho biết mọi điều con sẽ phải làm.’
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Ê-phê-sô 1:4 - Trước khi sáng tạo trời đất, Đức Chúa Trời đã yêu và chọn chúng ta trong Chúa Cứu Thế để thánh hóa chúng ta đến mức toàn hảo trước mặt Ngài.
  • Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Giăng 10:26 - Nhưng các ông vẫn không tin, vì các ông không phải chiên của Ta.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
圣经
资源
计划
奉献