Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
  • 新标点和合本 - 现在主的手加在你身上,你要瞎眼,暂且不见日光。”他的眼睛立刻昏蒙黑暗,四下里求人拉着手领他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你看,主的手临到你身上,你会瞎眼,暂时看不见日光。”立刻迷蒙和黑暗笼罩着他,他到处摸索,求人拉着手领他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你看,主的手临到你身上,你会瞎眼,暂时看不见日光。”立刻迷蒙和黑暗笼罩着他,他到处摸索,求人拉着手领他。
  • 当代译本 - 现在主要亲手惩罚你,使你瞎眼,暂时不见天日!” 他顿觉眼前一片漆黑,只好四处摸索,求人领他走路。
  • 圣经新译本 - 你看,现在主的手临到你,你要瞎了眼睛,暂时看不见阳光。”他就立刻被雾和黑暗笼罩着,周围找人牵他的手,给他领路。
  • 中文标准译本 - 看哪,现在主的手临到你,你要瞎眼,暂时看不见日光。”立刻,迷雾和黑暗笼罩了他,他四处摸索,求人牵手领路。
  • 现代标点和合本 - 现在主的手加在你身上,你要瞎眼,暂且不见日光。”他的眼睛立刻昏蒙黑暗,四下里求人拉着手领他。
  • 和合本(拼音版) - 现在主的手加在你身上,你要瞎眼,暂且不见日光。”他的眼睛立刻昏蒙黑暗,四下里求人拉着手领他。
  • New International Version - Now the hand of the Lord is against you. You are going to be blind for a time, not even able to see the light of the sun.” Immediately mist and darkness came over him, and he groped about, seeking someone to lead him by the hand.
  • New International Reader's Version - Now the Lord’s hand is against you. You are going to go blind. For a while you won’t even be able to see the light of the sun.” Right away mist and darkness came over him. He tried to feel his way around. He wanted to find someone to lead him by the hand.
  • English Standard Version - And now, behold, the hand of the Lord is upon you, and you will be blind and unable to see the sun for a time.” Immediately mist and darkness fell upon him, and he went about seeking people to lead him by the hand.
  • New Living Translation - Watch now, for the Lord has laid his hand of punishment upon you, and you will be struck blind. You will not see the sunlight for some time.” Instantly mist and darkness came over the man’s eyes, and he began groping around begging for someone to take his hand and lead him.
  • Christian Standard Bible - Now, look, the Lord’s hand is against you. You are going to be blind, and will not see the sun for a time.” Immediately a mist and darkness fell on him, and he went around seeking someone to lead him by the hand.
  • New American Standard Bible - Now, behold, the hand of the Lord is upon you, and you will be blind and not see the sun for a time.” And immediately a mist and a darkness fell upon him, and he went about seeking those who would lead him by the hand.
  • New King James Version - And now, indeed, the hand of the Lord is upon you, and you shall be blind, not seeing the sun for a time.” And immediately a dark mist fell on him, and he went around seeking someone to lead him by the hand.
  • Amplified Bible - Now, watch! The hand of the Lord is on you, and you will be blind, [so blind that you will be] unable to see the sun for a time.” Immediately a mist and darkness fell upon him, and he groped around, seeking people to lead him by the hand.
  • American Standard Version - And now, behold, the hand of the Lord is upon thee, and thou shalt be blind, not seeing the sun for a season. And immediately there fell on him a mist and a darkness; and he went about seeking some to lead him by the hand.
  • King James Version - And now, behold, the hand of the Lord is upon thee, and thou shalt be blind, not seeing the sun for a season. And immediately there fell on him a mist and a darkness; and he went about seeking some to lead him by the hand.
  • New English Translation - Now look, the hand of the Lord is against you, and you will be blind, unable to see the sun for a time!” Immediately mistiness and darkness came over him, and he went around seeking people to lead him by the hand.
  • World English Bible - Now, behold, the hand of the Lord is on you, and you will be blind, not seeing the sun for a season!” Immediately a mist and darkness fell on him. He went around seeking someone to lead him by the hand.
  • 新標點和合本 - 現在主的手加在你身上,你要瞎眼,暫且不見日光。」他的眼睛立刻昏蒙黑暗,四下裏求人拉着手領他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你看,主的手臨到你身上,你會瞎眼,暫時看不見日光。」立刻迷濛和黑暗籠罩着他,他到處摸索,求人拉着手領他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你看,主的手臨到你身上,你會瞎眼,暫時看不見日光。」立刻迷濛和黑暗籠罩着他,他到處摸索,求人拉着手領他。
  • 當代譯本 - 現在主要親手懲罰你,使你瞎眼,暫時不見天日!」 他頓覺眼前一片漆黑,只好四處摸索,求人領他走路。
  • 聖經新譯本 - 你看,現在主的手臨到你,你要瞎了眼睛,暫時看不見陽光。”他就立刻被霧和黑暗籠罩著,周圍找人牽他的手,給他領路。
  • 呂振中譯本 - 如今你看,主的手加在你身上了、你必瞎眼,暫時看不見日光。』立時就有蒙霧和黑暗落在他身上;他走來走去,求人拉着手帶着。
  • 中文標準譯本 - 看哪,現在主的手臨到你,你要瞎眼,暫時看不見日光。」立刻,迷霧和黑暗籠罩了他,他四處摸索,求人牽手領路。
  • 現代標點和合本 - 現在主的手加在你身上,你要瞎眼,暫且不見日光。」他的眼睛立刻昏矇黑暗,四下裡求人拉著手領他。
  • 文理和合譯本 - 今主之手加諸爾、爾必瞽、暫不見日、巫之目即矇而暗、徧求人援引之、
  • 文理委辦譯本 - 今主譴爾、爾必瞽、暫不見日、巫目即矇而暗、遍求人相之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今主手擊爾、爾必瞽、暫不見日、其目立矇而暗、遍求人導之行、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主今爾譴、暫且使爾失明、不見天日!』其目立盲、暗中摸索、乞為牽引。
  • Nueva Versión Internacional - Ahora la mano del Señor está contra ti; vas a quedarte ciego y por algún tiempo no podrás ver la luz del sol». Al instante cayeron sobre él sombra y oscuridad, y comenzó a buscar a tientas a alguien que lo llevara de la mano.
  • 현대인의 성경 - 이제 너는 주님의 벌을 받아 소경이 되어서 얼마 동안 햇빛을 보지 못할 것이다.” 그러자 즉시 안개와 어두움이 그를 덮었고 그는 이리저리 더듬으며 이끌어 줄 사람을 찾았다.
  • Новый Русский Перевод - Рука Господа обращена против тебя, ты будешь поражен слепотой и некоторое время не будешь видеть солнечного света. И сразу же его окутали мрак и тьма, и он стал метаться из стороны в сторону, ища кого-либо, кто бы повел его за руку.
  • Восточный перевод - Рука Повелителя обращена против тебя, ты будешь поражён слепотой и некоторое время не будешь видеть солнечного света. И сразу же его окутали мрак и тьма, и он стал метаться из стороны в сторону, ища кого-либо, кто бы повёл его за руку.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рука Повелителя обращена против тебя, ты будешь поражён слепотой и некоторое время не будешь видеть солнечного света. И сразу же его окутали мрак и тьма, и он стал метаться из стороны в сторону, ища кого-либо, кто бы повёл его за руку.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рука Повелителя обращена против тебя, ты будешь поражён слепотой и некоторое время не будешь видеть солнечного света. И сразу же его окутали мрак и тьма, и он стал метаться из стороны в сторону, ища кого-либо, кто бы повёл его за руку.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais maintenant, attention ! La main du Seigneur va te frapper, tu vas devenir aveugle et, pendant un certain temps, tu ne verras plus la lumière du soleil. Au même instant, les yeux d’Elymas s’obscurcirent ; il se trouva plongé dans une nuit noire et se tournait de tous côtés en cherchant quelqu’un pour le guider par la main.
  • リビングバイブル - さあ、神のさばきを受けるがいい。おまえはしばらくのあいだ目が見えなくなり、日の光が見えなくなる」と言いました。するとたちまち、かすみと闇が彼をおおったので、彼は、「だれか手を引いてくれ」と叫びながら、手さぐりで歩き回りました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ νῦν ἰδοὺ χεὶρ κυρίου ἐπὶ σὲ καὶ ἔσῃ τυφλὸς μὴ βλέπων τὸν ἥλιον ἄχρι καιροῦ. παραχρῆμά τε ἔπεσεν ἐπ’ αὐτὸν ἀχλὺς καὶ σκότος καὶ περιάγων ἐζήτει χειραγωγούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ νῦν ἰδοὺ, χεὶρ Κυρίου ἐπὶ σέ, καὶ ἔσῃ τυφλὸς, μὴ βλέπων τὸν ἥλιον ἄχρι καιροῦ. παραχρῆμα δὲ ἔπεσεν ἐπ’ αὐτὸν ἀχλὺς καὶ σκότος, καὶ περιάγων ἐζήτει χειραγωγούς.
  • Nova Versão Internacional - Saiba agora que a mão do Senhor está contra você, e você ficará cego e incapaz de ver a luz do sol durante algum tempo”. Imediatamente vieram sobre ele névoa e escuridão, e ele, tateando, procurava quem o guiasse pela mão.
  • Hoffnung für alle - Der Herr wird dich dafür strafen: Du sollst blind werden und einige Zeit die Sonne nicht sehen können.« Im selben Augenblick erblindete der Mann. Er tappte hilflos umher und brauchte jemanden, der ihn an der Hand führte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้พระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าจะจัดการกับเจ้า เจ้าจะตาบอดมองไม่เห็นแสงตะวันตลอดช่วงหนึ่ง” ทันใดนั้นความมืดมัวเกิดแก่เอลีมาสและเขาต้องคลำหาคนให้จูงมือไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กำลัง​จะ​ลง​โทษ​เจ้า เจ้า​จะ​ตา​บอด​และ​มอง​ไม่​เห็น​ดวง​อาทิตย์​ไป​ชั่ว​ระยะ​หนึ่ง” ใน​ทันใด​นั้น​ดวง​ตา​ของ​เอลีมาส​ก็​มืดมัว​ไป จน​ต้อง​คลำ​หา​ให้​คน​จูง​มือ​ไป
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
  • Sáng Thế Ký 19:11 - và làm cho đoàn dân Sô-đôm đang vây quanh bị mù mắt, tìm cửa vào không được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:8 - Sau-lơ đứng dậy, mắt vẫn mở nhưng không thấy được. Người ta nắm tay dắt ông vào thành Đa-mách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:9 - Suốt ba ngày, Sau-lơ mù hẳn, không ăn cũng chẳng uống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:17 - A-na-nia đi tìm Sau-lơ, đặt tay trên ông nói: “Anh Sau-lơ, Chúa Giê-xu đã hiện ra, gặp anh trên đường. Ngài sai tôi đến đây, để anh được sáng mắt lại và đầy dẫy Chúa Thánh Linh.”
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • 1 Sa-mu-ên 5:6 - Chúa Hằng Hữu ra tay trừng trị dân thành Ách-đốt và dân các miền phụ cận, khiến họ đau đớn vì mắc bệnh trĩ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:7 - Thấy thế, người Ách-đốt nói: “Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên không thể ở lại đây được nữa, vì Ngài đang trừng phạt chúng ta và thần Đa-gôn chúng ta.”
  • Giăng 9:39 - Chúa Giê-xu dạy: “Ta xuống trần gian để phán xét, giúp người mù được sáng, và cho người sáng biết họ đang mù.”
  • 1 Sa-mu-ên 5:9 - Nhưng khi Hòm Giao Ước đến Gát, Chúa Hằng Hữu lại ra tay trừng trị dân thành này, cả già lẫn trẻ đều bị bênh trĩ, dân trong thành vô cùng hoảng sợ.
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • 2 Các Vua 6:8 - Khi chiến tranh xảy ra giữa A-ram với Ít-ra-ên, vua A-ram bàn với các tướng: “Ta sẽ phục quân tại địa điểm này, địa điểm kia.”
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • Thi Thiên 38:2 - Mũi tên Chúa bắn sâu vào thịt, bàn tay Ngài đè nặng trên con.
  • Thi Thiên 39:10 - Xin Chúa thương, ngừng tay đánh phạt! Vì con kiệt sức và mỏi mòn.
  • Thi Thiên 39:11 - Khi Chúa quở trách trừng phạt ai vì tội lỗi, Ngài làm cho ước vọng họ phai tàn. Thật đời người chỉ là hơi thở.
  • 1 Sa-mu-ên 5:11 - Dân chúng vội mời các lãnh đạo Phi-li-tin họp lại và nài nỉ: “Xin đem trả Hòm Giao Ước về cho Ít-ra-ên, nếu không, dân thành chúng tôi bị diệt mất.” Vì Đức Chúa Trời đã bắt đầu ra tay trừng phạt người Éc-rôn nặng nề, làm họ vô cùng khiếp đảm.
  • Gióp 19:21 - Hãy thương xót tôi, các bạn ơi, xin thương xót, vì tay Đức Chúa Trời đã đánh tôi.
  • Xuất Ai Cập 9:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho súc vật của người bị bệnh dịch, ngựa, lừa, lạc đà, cùng các loài gia súc khác đều phải chết.
  • Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
  • 新标点和合本 - 现在主的手加在你身上,你要瞎眼,暂且不见日光。”他的眼睛立刻昏蒙黑暗,四下里求人拉着手领他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你看,主的手临到你身上,你会瞎眼,暂时看不见日光。”立刻迷蒙和黑暗笼罩着他,他到处摸索,求人拉着手领他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你看,主的手临到你身上,你会瞎眼,暂时看不见日光。”立刻迷蒙和黑暗笼罩着他,他到处摸索,求人拉着手领他。
  • 当代译本 - 现在主要亲手惩罚你,使你瞎眼,暂时不见天日!” 他顿觉眼前一片漆黑,只好四处摸索,求人领他走路。
  • 圣经新译本 - 你看,现在主的手临到你,你要瞎了眼睛,暂时看不见阳光。”他就立刻被雾和黑暗笼罩着,周围找人牵他的手,给他领路。
  • 中文标准译本 - 看哪,现在主的手临到你,你要瞎眼,暂时看不见日光。”立刻,迷雾和黑暗笼罩了他,他四处摸索,求人牵手领路。
  • 现代标点和合本 - 现在主的手加在你身上,你要瞎眼,暂且不见日光。”他的眼睛立刻昏蒙黑暗,四下里求人拉着手领他。
  • 和合本(拼音版) - 现在主的手加在你身上,你要瞎眼,暂且不见日光。”他的眼睛立刻昏蒙黑暗,四下里求人拉着手领他。
  • New International Version - Now the hand of the Lord is against you. You are going to be blind for a time, not even able to see the light of the sun.” Immediately mist and darkness came over him, and he groped about, seeking someone to lead him by the hand.
  • New International Reader's Version - Now the Lord’s hand is against you. You are going to go blind. For a while you won’t even be able to see the light of the sun.” Right away mist and darkness came over him. He tried to feel his way around. He wanted to find someone to lead him by the hand.
  • English Standard Version - And now, behold, the hand of the Lord is upon you, and you will be blind and unable to see the sun for a time.” Immediately mist and darkness fell upon him, and he went about seeking people to lead him by the hand.
  • New Living Translation - Watch now, for the Lord has laid his hand of punishment upon you, and you will be struck blind. You will not see the sunlight for some time.” Instantly mist and darkness came over the man’s eyes, and he began groping around begging for someone to take his hand and lead him.
  • Christian Standard Bible - Now, look, the Lord’s hand is against you. You are going to be blind, and will not see the sun for a time.” Immediately a mist and darkness fell on him, and he went around seeking someone to lead him by the hand.
  • New American Standard Bible - Now, behold, the hand of the Lord is upon you, and you will be blind and not see the sun for a time.” And immediately a mist and a darkness fell upon him, and he went about seeking those who would lead him by the hand.
  • New King James Version - And now, indeed, the hand of the Lord is upon you, and you shall be blind, not seeing the sun for a time.” And immediately a dark mist fell on him, and he went around seeking someone to lead him by the hand.
  • Amplified Bible - Now, watch! The hand of the Lord is on you, and you will be blind, [so blind that you will be] unable to see the sun for a time.” Immediately a mist and darkness fell upon him, and he groped around, seeking people to lead him by the hand.
  • American Standard Version - And now, behold, the hand of the Lord is upon thee, and thou shalt be blind, not seeing the sun for a season. And immediately there fell on him a mist and a darkness; and he went about seeking some to lead him by the hand.
  • King James Version - And now, behold, the hand of the Lord is upon thee, and thou shalt be blind, not seeing the sun for a season. And immediately there fell on him a mist and a darkness; and he went about seeking some to lead him by the hand.
  • New English Translation - Now look, the hand of the Lord is against you, and you will be blind, unable to see the sun for a time!” Immediately mistiness and darkness came over him, and he went around seeking people to lead him by the hand.
  • World English Bible - Now, behold, the hand of the Lord is on you, and you will be blind, not seeing the sun for a season!” Immediately a mist and darkness fell on him. He went around seeking someone to lead him by the hand.
  • 新標點和合本 - 現在主的手加在你身上,你要瞎眼,暫且不見日光。」他的眼睛立刻昏蒙黑暗,四下裏求人拉着手領他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你看,主的手臨到你身上,你會瞎眼,暫時看不見日光。」立刻迷濛和黑暗籠罩着他,他到處摸索,求人拉着手領他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你看,主的手臨到你身上,你會瞎眼,暫時看不見日光。」立刻迷濛和黑暗籠罩着他,他到處摸索,求人拉着手領他。
  • 當代譯本 - 現在主要親手懲罰你,使你瞎眼,暫時不見天日!」 他頓覺眼前一片漆黑,只好四處摸索,求人領他走路。
  • 聖經新譯本 - 你看,現在主的手臨到你,你要瞎了眼睛,暫時看不見陽光。”他就立刻被霧和黑暗籠罩著,周圍找人牽他的手,給他領路。
  • 呂振中譯本 - 如今你看,主的手加在你身上了、你必瞎眼,暫時看不見日光。』立時就有蒙霧和黑暗落在他身上;他走來走去,求人拉着手帶着。
  • 中文標準譯本 - 看哪,現在主的手臨到你,你要瞎眼,暫時看不見日光。」立刻,迷霧和黑暗籠罩了他,他四處摸索,求人牽手領路。
  • 現代標點和合本 - 現在主的手加在你身上,你要瞎眼,暫且不見日光。」他的眼睛立刻昏矇黑暗,四下裡求人拉著手領他。
  • 文理和合譯本 - 今主之手加諸爾、爾必瞽、暫不見日、巫之目即矇而暗、徧求人援引之、
  • 文理委辦譯本 - 今主譴爾、爾必瞽、暫不見日、巫目即矇而暗、遍求人相之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今主手擊爾、爾必瞽、暫不見日、其目立矇而暗、遍求人導之行、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主今爾譴、暫且使爾失明、不見天日!』其目立盲、暗中摸索、乞為牽引。
  • Nueva Versión Internacional - Ahora la mano del Señor está contra ti; vas a quedarte ciego y por algún tiempo no podrás ver la luz del sol». Al instante cayeron sobre él sombra y oscuridad, y comenzó a buscar a tientas a alguien que lo llevara de la mano.
  • 현대인의 성경 - 이제 너는 주님의 벌을 받아 소경이 되어서 얼마 동안 햇빛을 보지 못할 것이다.” 그러자 즉시 안개와 어두움이 그를 덮었고 그는 이리저리 더듬으며 이끌어 줄 사람을 찾았다.
  • Новый Русский Перевод - Рука Господа обращена против тебя, ты будешь поражен слепотой и некоторое время не будешь видеть солнечного света. И сразу же его окутали мрак и тьма, и он стал метаться из стороны в сторону, ища кого-либо, кто бы повел его за руку.
  • Восточный перевод - Рука Повелителя обращена против тебя, ты будешь поражён слепотой и некоторое время не будешь видеть солнечного света. И сразу же его окутали мрак и тьма, и он стал метаться из стороны в сторону, ища кого-либо, кто бы повёл его за руку.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рука Повелителя обращена против тебя, ты будешь поражён слепотой и некоторое время не будешь видеть солнечного света. И сразу же его окутали мрак и тьма, и он стал метаться из стороны в сторону, ища кого-либо, кто бы повёл его за руку.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рука Повелителя обращена против тебя, ты будешь поражён слепотой и некоторое время не будешь видеть солнечного света. И сразу же его окутали мрак и тьма, и он стал метаться из стороны в сторону, ища кого-либо, кто бы повёл его за руку.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais maintenant, attention ! La main du Seigneur va te frapper, tu vas devenir aveugle et, pendant un certain temps, tu ne verras plus la lumière du soleil. Au même instant, les yeux d’Elymas s’obscurcirent ; il se trouva plongé dans une nuit noire et se tournait de tous côtés en cherchant quelqu’un pour le guider par la main.
  • リビングバイブル - さあ、神のさばきを受けるがいい。おまえはしばらくのあいだ目が見えなくなり、日の光が見えなくなる」と言いました。するとたちまち、かすみと闇が彼をおおったので、彼は、「だれか手を引いてくれ」と叫びながら、手さぐりで歩き回りました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ νῦν ἰδοὺ χεὶρ κυρίου ἐπὶ σὲ καὶ ἔσῃ τυφλὸς μὴ βλέπων τὸν ἥλιον ἄχρι καιροῦ. παραχρῆμά τε ἔπεσεν ἐπ’ αὐτὸν ἀχλὺς καὶ σκότος καὶ περιάγων ἐζήτει χειραγωγούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ νῦν ἰδοὺ, χεὶρ Κυρίου ἐπὶ σέ, καὶ ἔσῃ τυφλὸς, μὴ βλέπων τὸν ἥλιον ἄχρι καιροῦ. παραχρῆμα δὲ ἔπεσεν ἐπ’ αὐτὸν ἀχλὺς καὶ σκότος, καὶ περιάγων ἐζήτει χειραγωγούς.
  • Nova Versão Internacional - Saiba agora que a mão do Senhor está contra você, e você ficará cego e incapaz de ver a luz do sol durante algum tempo”. Imediatamente vieram sobre ele névoa e escuridão, e ele, tateando, procurava quem o guiasse pela mão.
  • Hoffnung für alle - Der Herr wird dich dafür strafen: Du sollst blind werden und einige Zeit die Sonne nicht sehen können.« Im selben Augenblick erblindete der Mann. Er tappte hilflos umher und brauchte jemanden, der ihn an der Hand führte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้พระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าจะจัดการกับเจ้า เจ้าจะตาบอดมองไม่เห็นแสงตะวันตลอดช่วงหนึ่ง” ทันใดนั้นความมืดมัวเกิดแก่เอลีมาสและเขาต้องคลำหาคนให้จูงมือไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กำลัง​จะ​ลง​โทษ​เจ้า เจ้า​จะ​ตา​บอด​และ​มอง​ไม่​เห็น​ดวง​อาทิตย์​ไป​ชั่ว​ระยะ​หนึ่ง” ใน​ทันใด​นั้น​ดวง​ตา​ของ​เอลีมาส​ก็​มืดมัว​ไป จน​ต้อง​คลำ​หา​ให้​คน​จูง​มือ​ไป
  • 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
  • Sáng Thế Ký 19:11 - và làm cho đoàn dân Sô-đôm đang vây quanh bị mù mắt, tìm cửa vào không được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:8 - Sau-lơ đứng dậy, mắt vẫn mở nhưng không thấy được. Người ta nắm tay dắt ông vào thành Đa-mách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:9 - Suốt ba ngày, Sau-lơ mù hẳn, không ăn cũng chẳng uống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:17 - A-na-nia đi tìm Sau-lơ, đặt tay trên ông nói: “Anh Sau-lơ, Chúa Giê-xu đã hiện ra, gặp anh trên đường. Ngài sai tôi đến đây, để anh được sáng mắt lại và đầy dẫy Chúa Thánh Linh.”
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • 1 Sa-mu-ên 5:6 - Chúa Hằng Hữu ra tay trừng trị dân thành Ách-đốt và dân các miền phụ cận, khiến họ đau đớn vì mắc bệnh trĩ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:7 - Thấy thế, người Ách-đốt nói: “Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên không thể ở lại đây được nữa, vì Ngài đang trừng phạt chúng ta và thần Đa-gôn chúng ta.”
  • Giăng 9:39 - Chúa Giê-xu dạy: “Ta xuống trần gian để phán xét, giúp người mù được sáng, và cho người sáng biết họ đang mù.”
  • 1 Sa-mu-ên 5:9 - Nhưng khi Hòm Giao Ước đến Gát, Chúa Hằng Hữu lại ra tay trừng trị dân thành này, cả già lẫn trẻ đều bị bênh trĩ, dân trong thành vô cùng hoảng sợ.
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • 2 Các Vua 6:8 - Khi chiến tranh xảy ra giữa A-ram với Ít-ra-ên, vua A-ram bàn với các tướng: “Ta sẽ phục quân tại địa điểm này, địa điểm kia.”
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • Thi Thiên 38:2 - Mũi tên Chúa bắn sâu vào thịt, bàn tay Ngài đè nặng trên con.
  • Thi Thiên 39:10 - Xin Chúa thương, ngừng tay đánh phạt! Vì con kiệt sức và mỏi mòn.
  • Thi Thiên 39:11 - Khi Chúa quở trách trừng phạt ai vì tội lỗi, Ngài làm cho ước vọng họ phai tàn. Thật đời người chỉ là hơi thở.
  • 1 Sa-mu-ên 5:11 - Dân chúng vội mời các lãnh đạo Phi-li-tin họp lại và nài nỉ: “Xin đem trả Hòm Giao Ước về cho Ít-ra-ên, nếu không, dân thành chúng tôi bị diệt mất.” Vì Đức Chúa Trời đã bắt đầu ra tay trừng phạt người Éc-rôn nặng nề, làm họ vô cùng khiếp đảm.
  • Gióp 19:21 - Hãy thương xót tôi, các bạn ơi, xin thương xót, vì tay Đức Chúa Trời đã đánh tôi.
  • Xuất Ai Cập 9:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho súc vật của người bị bệnh dịch, ngựa, lừa, lạc đà, cùng các loài gia súc khác đều phải chết.
  • Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
圣经
资源
计划
奉献