Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy sẽ truyền lời Chúa cho ông, nhờ đó ông và mọi người trong nhà sẽ được cứu!’
  • 新标点和合本 - 他有话告诉你,可以叫你和你的全家得救。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他有话要告诉你,因这些话你和你的全家都可以得救。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他有话要告诉你,因这些话你和你的全家都可以得救。’
  • 当代译本 - 他有话告诉你,能使你和你的全家得救。’
  • 圣经新译本 - 他有话要告诉你,使你和你全家都可以得救。’
  • 中文标准译本 - 他有话要对你说,藉这话你和你全家将要得救。’
  • 现代标点和合本 - 他有话告诉你,可以叫你和你的全家得救。’
  • 和合本(拼音版) - 他有话告诉你,可以叫你和你的全家得救。’
  • New International Version - He will bring you a message through which you and all your household will be saved.’
  • New International Reader's Version - He has a message to bring to you. You and your whole family will be saved through it.’
  • English Standard Version - he will declare to you a message by which you will be saved, you and all your household.’
  • New Living Translation - He will tell you how you and everyone in your household can be saved!’
  • Christian Standard Bible - He will speak a message to you by which you and all your household will be saved.’
  • New American Standard Bible - and he will speak words to you by which you will be saved, you and all your household.’
  • New King James Version - who will tell you words by which you and all your household will be saved.’
  • Amplified Bible - he will bring a message to you by which you will be saved [and granted eternal life], you and all your household.’
  • American Standard Version - who shall speak unto thee words, whereby thou shalt be saved, thou and all thy house.
  • King James Version - Who shall tell thee words, whereby thou and all thy house shall be saved.
  • New English Translation - who will speak a message to you by which you and your entire household will be saved.’
  • World English Bible - who will speak to you words by which you will be saved, you and all your house.’
  • 新標點和合本 - 他有話告訴你,可以叫你和你的全家得救。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他有話要告訴你,因這些話你和你的全家都可以得救。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他有話要告訴你,因這些話你和你的全家都可以得救。』
  • 當代譯本 - 他有話告訴你,能使你和你的全家得救。』
  • 聖經新譯本 - 他有話要告訴你,使你和你全家都可以得救。’
  • 呂振中譯本 - 他必將話語對你說;你就可以因這些話語而得救,你和你全家。」
  • 中文標準譯本 - 他有話要對你說,藉這話你和你全家將要得救。』
  • 現代標點和合本 - 他有話告訴你,可以叫你和你的全家得救。』
  • 文理和合譯本 - 彼將以言告爾、俾爾與全家、藉之得救、
  • 文理委辦譯本 - 其將以得救之道告爾家、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼必告爾以道、俾爾與全家得救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼將有以告汝;俾汝及全家咸蒙救恩。」
  • Nueva Versión Internacional - Él te traerá un mensaje mediante el cual serán salvos tú y toda tu familia”.
  • 현대인의 성경 - 그가 너와 네 온 가족이 구원받을 말씀을 일러 줄 것이다’ 라고 말하더라는 이야기를 우리에게 해 주었습니다.
  • Новый Русский Перевод - и он расскажет вам о том, как ты и все твои домашние будете спасены».
  • Восточный перевод - и он принесёт вам весть, через которую ты и все твои домашние будете спасены».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и он принесёт вам весть, через которую ты и все твои домашние будете спасены».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и он принесёт вам весть, через которую ты и все твои домашние будете спасены».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il te dira comment toi et tous les tiens vous serez sauvés. »
  • リビングバイブル - そして天使は、『ペテロが、あなたとあなたの家の者たちが救われるにはどうしたらよいか、教えてくれます』と告げたそうです。
  • Nestle Aland 28 - ὃς λαλήσει ῥήματα πρὸς σὲ ἐν οἷς σωθήσῃ σὺ καὶ πᾶς ὁ οἶκός σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς λαλήσει ῥήματα πρὸς σὲ, ἐν οἷς σωθήσῃ σὺ καὶ πᾶς ὁ οἶκός σου.
  • Nova Versão Internacional - Ele trará uma mensagem por meio da qual serão salvos você e todos os da sua casa’.
  • Hoffnung für alle - Was er dir zu sagen hat, wird dir und allen, die zu dir gehören, Rettung bringen.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะแจ้งเรื่องราวแก่เจ้าแล้วเจ้ากับทั้งครัวเรือนของเจ้าจะได้รับความรอดผ่านเรื่องราวนั้น’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​นำ​เรื่อง​มา​บอก​ท่าน เพื่อ​ให้​ท่าน​และ​ทุก​คน​ใน​บ้าน​รับ​ชีวิต​ที่​รอด​พ้น’
交叉引用
  • Châm Ngôn 20:7 - Một người ngay có lòng chân thật; để lại phước lành cho cháu cho con.
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:8 - Cơ-rít-bu, quản lý hội đường, và cả nhà đều tin Chúa. Nhiều người Cô-rinh-tô nghe Đạo cũng quyết định tin Chúa và chịu báp-tem.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:16 - Tôi cũng làm báp-tem cho gia đình Sê-pha-na, ngoài ra tôi không làm báp-tem cho ai nữa.
  • Thi Thiên 115:13 - Chúa sẽ ban phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, bất luận lớn nhỏ.
  • Thi Thiên 115:14 - Nguyện cầu Chúa Hằng Hữu ban phước cho anh chị em và cho con cháu.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
  • Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:43 - Tất cả các nhà tiên tri đều viết về Ngài rằng hễ ai tin Ngài đều được tha tội nhờ Danh Ngài.”
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Y-sai 61:8 - “Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, yêu điều công chính, Ta ghét sự trộm cướp và gian tà. Ta sẽ thành tín ban thưởng dân Ta vì sự khốn khổ của chúng và Ta sẽ lập giao ước đời đời với chúng.
  • Y-sai 61:9 - Dòng dõi chúng sẽ được công nhận và nổi tiếng giữa các dân tộc. Mọi người sẽ nhìn nhận rằng chúng là dân tộc được Chúa Hằng Hữu ban phước.”
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Thi Thiên 112:2 - Hạt giống người gieo nứt mầm mạnh mẽ; dòng dõi công chính được phước lành.
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • Rô-ma 1:17 - Phúc Âm dạy rõ: Đối với Đức Chúa Trời, con người được tha tội và coi là công chính một khi tin Chúa Cứu Thế rồi tuần tự tiến bước bởi đức tin, như Thánh Kinh đã dạy: “Người công bình sẽ sống bởi đức tin.”
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
  • Giăng 4:53 - Ông nhận ra đúng vào giờ ấy Chúa Giê-xu phán: “Con ông sẽ sống.” Ông và cả gia đình đều tin nhận Chúa Giê-xu.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Giăng 12:50 - Ta biết mệnh lệnh Ngài đem lại sự sống vĩnh cửu; vậy Ta chỉ nói những lời Cha đã truyền dạy cho Ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:6 - Ông ấy đang trọ trong nhà Si-môn, thợ thuộc da, gần bờ biển. Phi-e-rơ sẽ bảo ông mọi việc phải làm.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:32 - Vậy ông nên sai người đến Gia-pha mời Si-môn Phi-e-rơ. Ông ấy đang trọ tại nhà Si-môn, thợ thuộc da, ở cạnh bờ biển.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:33 - Tôi lập tức sai người mời ông, nay ông đã vui lòng đến tận đây. Toàn thể chúng tôi đang nhóm họp trước mặt Đức Chúa Trời để nghe tất cả những điều Chúa đã truyền dạy ông.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:32 - Hai ông giảng giải Đạo Chúa cho giám ngục và mọi người trong nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:33 - Ngay lúc đêm khuya, giám ngục đem hai ông đi rửa vết thương rồi lập tức tin Chúa và chịu báp-tem với cả gia đình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:34 - Giám ngục đưa hai ông về nhà, dọn tiệc khoản đãi và hết sức vui mừng vì mình và cả nhà đã tin Đức Chúa Trời.
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:2 - Ông và mọi người trong nhà đều có lòng mộ đạo, kính sợ Đức Chúa Trời. Ông cứu tế dân nghèo cách rộng rãi và siêng năng cầu nguyện với Đức Chúa Trời.
  • Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:22 - Họ đáp: “Đại đội trưởng Cọt-nây sai chúng tôi đến. Chủ chúng tôi là người công chính và kính sợ Đức Chúa Trời, được mọi người Do Thái kính trọng. Đức Chúa Trời sai thiên sứ bảo chủ chúng tôi mời ông về nhà để nghe lời ông chỉ dạy.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:15 - Cả gia đình bà đều chịu báp-tem. Bà mời chúng tôi về nhà: “Nếu các ông thấy tôi có lòng tin Chúa, xin kính mời các ông ở lại nhà tôi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy sẽ truyền lời Chúa cho ông, nhờ đó ông và mọi người trong nhà sẽ được cứu!’
  • 新标点和合本 - 他有话告诉你,可以叫你和你的全家得救。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他有话要告诉你,因这些话你和你的全家都可以得救。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他有话要告诉你,因这些话你和你的全家都可以得救。’
  • 当代译本 - 他有话告诉你,能使你和你的全家得救。’
  • 圣经新译本 - 他有话要告诉你,使你和你全家都可以得救。’
  • 中文标准译本 - 他有话要对你说,藉这话你和你全家将要得救。’
  • 现代标点和合本 - 他有话告诉你,可以叫你和你的全家得救。’
  • 和合本(拼音版) - 他有话告诉你,可以叫你和你的全家得救。’
  • New International Version - He will bring you a message through which you and all your household will be saved.’
  • New International Reader's Version - He has a message to bring to you. You and your whole family will be saved through it.’
  • English Standard Version - he will declare to you a message by which you will be saved, you and all your household.’
  • New Living Translation - He will tell you how you and everyone in your household can be saved!’
  • Christian Standard Bible - He will speak a message to you by which you and all your household will be saved.’
  • New American Standard Bible - and he will speak words to you by which you will be saved, you and all your household.’
  • New King James Version - who will tell you words by which you and all your household will be saved.’
  • Amplified Bible - he will bring a message to you by which you will be saved [and granted eternal life], you and all your household.’
  • American Standard Version - who shall speak unto thee words, whereby thou shalt be saved, thou and all thy house.
  • King James Version - Who shall tell thee words, whereby thou and all thy house shall be saved.
  • New English Translation - who will speak a message to you by which you and your entire household will be saved.’
  • World English Bible - who will speak to you words by which you will be saved, you and all your house.’
  • 新標點和合本 - 他有話告訴你,可以叫你和你的全家得救。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他有話要告訴你,因這些話你和你的全家都可以得救。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他有話要告訴你,因這些話你和你的全家都可以得救。』
  • 當代譯本 - 他有話告訴你,能使你和你的全家得救。』
  • 聖經新譯本 - 他有話要告訴你,使你和你全家都可以得救。’
  • 呂振中譯本 - 他必將話語對你說;你就可以因這些話語而得救,你和你全家。」
  • 中文標準譯本 - 他有話要對你說,藉這話你和你全家將要得救。』
  • 現代標點和合本 - 他有話告訴你,可以叫你和你的全家得救。』
  • 文理和合譯本 - 彼將以言告爾、俾爾與全家、藉之得救、
  • 文理委辦譯本 - 其將以得救之道告爾家、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼必告爾以道、俾爾與全家得救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼將有以告汝;俾汝及全家咸蒙救恩。」
  • Nueva Versión Internacional - Él te traerá un mensaje mediante el cual serán salvos tú y toda tu familia”.
  • 현대인의 성경 - 그가 너와 네 온 가족이 구원받을 말씀을 일러 줄 것이다’ 라고 말하더라는 이야기를 우리에게 해 주었습니다.
  • Новый Русский Перевод - и он расскажет вам о том, как ты и все твои домашние будете спасены».
  • Восточный перевод - и он принесёт вам весть, через которую ты и все твои домашние будете спасены».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и он принесёт вам весть, через которую ты и все твои домашние будете спасены».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и он принесёт вам весть, через которую ты и все твои домашние будете спасены».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il te dira comment toi et tous les tiens vous serez sauvés. »
  • リビングバイブル - そして天使は、『ペテロが、あなたとあなたの家の者たちが救われるにはどうしたらよいか、教えてくれます』と告げたそうです。
  • Nestle Aland 28 - ὃς λαλήσει ῥήματα πρὸς σὲ ἐν οἷς σωθήσῃ σὺ καὶ πᾶς ὁ οἶκός σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς λαλήσει ῥήματα πρὸς σὲ, ἐν οἷς σωθήσῃ σὺ καὶ πᾶς ὁ οἶκός σου.
  • Nova Versão Internacional - Ele trará uma mensagem por meio da qual serão salvos você e todos os da sua casa’.
  • Hoffnung für alle - Was er dir zu sagen hat, wird dir und allen, die zu dir gehören, Rettung bringen.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะแจ้งเรื่องราวแก่เจ้าแล้วเจ้ากับทั้งครัวเรือนของเจ้าจะได้รับความรอดผ่านเรื่องราวนั้น’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​นำ​เรื่อง​มา​บอก​ท่าน เพื่อ​ให้​ท่าน​และ​ทุก​คน​ใน​บ้าน​รับ​ชีวิต​ที่​รอด​พ้น’
  • Châm Ngôn 20:7 - Một người ngay có lòng chân thật; để lại phước lành cho cháu cho con.
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:8 - Cơ-rít-bu, quản lý hội đường, và cả nhà đều tin Chúa. Nhiều người Cô-rinh-tô nghe Đạo cũng quyết định tin Chúa và chịu báp-tem.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:16 - Tôi cũng làm báp-tem cho gia đình Sê-pha-na, ngoài ra tôi không làm báp-tem cho ai nữa.
  • Thi Thiên 115:13 - Chúa sẽ ban phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, bất luận lớn nhỏ.
  • Thi Thiên 115:14 - Nguyện cầu Chúa Hằng Hữu ban phước cho anh chị em và cho con cháu.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
  • Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:43 - Tất cả các nhà tiên tri đều viết về Ngài rằng hễ ai tin Ngài đều được tha tội nhờ Danh Ngài.”
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Y-sai 61:8 - “Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, yêu điều công chính, Ta ghét sự trộm cướp và gian tà. Ta sẽ thành tín ban thưởng dân Ta vì sự khốn khổ của chúng và Ta sẽ lập giao ước đời đời với chúng.
  • Y-sai 61:9 - Dòng dõi chúng sẽ được công nhận và nổi tiếng giữa các dân tộc. Mọi người sẽ nhìn nhận rằng chúng là dân tộc được Chúa Hằng Hữu ban phước.”
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Thi Thiên 112:2 - Hạt giống người gieo nứt mầm mạnh mẽ; dòng dõi công chính được phước lành.
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • Rô-ma 1:17 - Phúc Âm dạy rõ: Đối với Đức Chúa Trời, con người được tha tội và coi là công chính một khi tin Chúa Cứu Thế rồi tuần tự tiến bước bởi đức tin, như Thánh Kinh đã dạy: “Người công bình sẽ sống bởi đức tin.”
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
  • Giăng 4:53 - Ông nhận ra đúng vào giờ ấy Chúa Giê-xu phán: “Con ông sẽ sống.” Ông và cả gia đình đều tin nhận Chúa Giê-xu.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Giăng 12:50 - Ta biết mệnh lệnh Ngài đem lại sự sống vĩnh cửu; vậy Ta chỉ nói những lời Cha đã truyền dạy cho Ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:6 - Ông ấy đang trọ trong nhà Si-môn, thợ thuộc da, gần bờ biển. Phi-e-rơ sẽ bảo ông mọi việc phải làm.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:32 - Vậy ông nên sai người đến Gia-pha mời Si-môn Phi-e-rơ. Ông ấy đang trọ tại nhà Si-môn, thợ thuộc da, ở cạnh bờ biển.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:33 - Tôi lập tức sai người mời ông, nay ông đã vui lòng đến tận đây. Toàn thể chúng tôi đang nhóm họp trước mặt Đức Chúa Trời để nghe tất cả những điều Chúa đã truyền dạy ông.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:32 - Hai ông giảng giải Đạo Chúa cho giám ngục và mọi người trong nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:33 - Ngay lúc đêm khuya, giám ngục đem hai ông đi rửa vết thương rồi lập tức tin Chúa và chịu báp-tem với cả gia đình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:34 - Giám ngục đưa hai ông về nhà, dọn tiệc khoản đãi và hết sức vui mừng vì mình và cả nhà đã tin Đức Chúa Trời.
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:2 - Ông và mọi người trong nhà đều có lòng mộ đạo, kính sợ Đức Chúa Trời. Ông cứu tế dân nghèo cách rộng rãi và siêng năng cầu nguyện với Đức Chúa Trời.
  • Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:22 - Họ đáp: “Đại đội trưởng Cọt-nây sai chúng tôi đến. Chủ chúng tôi là người công chính và kính sợ Đức Chúa Trời, được mọi người Do Thái kính trọng. Đức Chúa Trời sai thiên sứ bảo chủ chúng tôi mời ông về nhà để nghe lời ông chỉ dạy.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:15 - Cả gia đình bà đều chịu báp-tem. Bà mời chúng tôi về nhà: “Nếu các ông thấy tôi có lòng tin Chúa, xin kính mời các ông ở lại nhà tôi.”
圣经
资源
计划
奉献