Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các sứ đồ và anh em tín hữu xứ Giu-đê nghe tin Dân Ngoại cũng đã tiếp nhận Đạo của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 使徒和在犹太的众弟兄听说外邦人也领受了 神的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使徒和在犹太的众弟兄听到外邦人也领受了上帝的道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使徒和在犹太的众弟兄听到外邦人也领受了 神的道。
  • 当代译本 - 使徒和犹太全境的弟兄姊妹都听说外族人接受了上帝的道。
  • 圣经新译本 - 使徒和在犹太的弟兄们,听说外族人也接受了 神的道。
  • 中文标准译本 - 后来,使徒们和在犹太各地的弟兄们听说外邦人也接受了神的话语 。
  • 现代标点和合本 - 使徒和在犹太的众弟兄听说外邦人也领受了神的道。
  • 和合本(拼音版) - 使徒和在犹太的众弟兄听说外邦人也领受了上帝的道。
  • New International Version - The apostles and the believers throughout Judea heard that the Gentiles also had received the word of God.
  • New International Reader's Version - The apostles and the believers all through Judea heard that Gentiles had also received God’s word.
  • English Standard Version - Now the apostles and the brothers who were throughout Judea heard that the Gentiles also had received the word of God.
  • New Living Translation - Soon the news reached the apostles and other believers in Judea that the Gentiles had received the word of God.
  • The Message - The news traveled fast and in no time the leaders and friends back in Jerusalem heard about it—heard that the non-Jewish “outsiders” were now “in.” When Peter got back to Jerusalem, some of his old associates, concerned about circumcision, called him on the carpet: “What do you think you’re doing rubbing shoulders with that crowd, eating what is prohibited and ruining our good name?”
  • Christian Standard Bible - The apostles and the brothers and sisters who were throughout Judea heard that the Gentiles had also received the word of God.
  • New American Standard Bible - Now the apostles and the brothers and sisters who were throughout Judea heard that the Gentiles also had received the word of God.
  • New King James Version - Now the apostles and brethren who were in Judea heard that the Gentiles had also received the word of God.
  • Amplified Bible - Now the apostles and the believers who were throughout Judea heard [with astonishment] that the Gentiles also had received and accepted the word of God [the message concerning salvation through Christ].
  • American Standard Version - Now the apostles and the brethren that were in Judæa heard that the Gentiles also had received the word of God.
  • King James Version - And the apostles and brethren that were in Judaea heard that the Gentiles had also received the word of God.
  • New English Translation - Now the apostles and the brothers who were throughout Judea heard that the Gentiles too had accepted the word of God.
  • World English Bible - Now the apostles and the brothers who were in Judea heard that the Gentiles had also received the word of God.
  • 新標點和合本 - 使徒和在猶太的眾弟兄聽說外邦人也領受了神的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使徒和在猶太的眾弟兄聽到外邦人也領受了上帝的道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使徒和在猶太的眾弟兄聽到外邦人也領受了 神的道。
  • 當代譯本 - 使徒和猶太全境的弟兄姊妹都聽說外族人接受了上帝的道。
  • 聖經新譯本 - 使徒和在猶太的弟兄們,聽說外族人也接受了 神的道。
  • 呂振中譯本 - 使徒和那些在 猶太 中的弟兄就聽說外國人也接受了上帝之道。
  • 中文標準譯本 - 後來,使徒們和在猶太各地的弟兄們聽說外邦人也接受了神的話語 。
  • 現代標點和合本 - 使徒和在猶太的眾弟兄聽說外邦人也領受了神的道。
  • 文理和合譯本 - 使徒與在猶太之兄弟、聞異邦人亦受上帝道、
  • 文理委辦譯本 - 使徒及兄弟在猶太、聞異邦人亦受上帝道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使徒及兄弟在 猶太 者、聞異邦人亦受天主之道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宗徒與 猶太 全境兄弟、咸聞異邦人亦已領受天主之道;
  • Nueva Versión Internacional - Los apóstoles y los hermanos de toda Judea se enteraron de que también los gentiles habían recibido la palabra de Dios.
  • 현대인의 성경 - 사도들과 유대에 있는 신자들이 이방인들도 하나님의 말씀을 받았다는 소식을 들었다.
  • Новый Русский Перевод - Апостолы и братья в Иудее услышали о том, что язычники тоже приняли слово Божье.
  • Восточный перевод - Посланники Масиха и братья в Иудее услышали о том, что язычники тоже приняли слово Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посланники аль-Масиха и братья в Иудее услышали о том, что язычники тоже приняли слово Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посланники Масеха и братья в Иудее услышали о том, что язычники тоже приняли слово Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les apôtres et les frères qui habitaient la Judée apprirent que les non-Juifs venaient d’accepter la Parole de Dieu.
  • リビングバイブル - まもなく、外国人もキリストを信じたというニュースが、使徒やユダヤにいる兄弟たち(信仰を同じくする者たち)に届きました。
  • Nestle Aland 28 - Ἤκουσαν δὲ οἱ ἀπόστολοι καὶ οἱ ἀδελφοὶ οἱ ὄντες κατὰ τὴν Ἰουδαίαν ὅτι καὶ τὰ ἔθνη ἐδέξαντο τὸν λόγον τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἤκουσαν δὲ οἱ ἀπόστολοι καὶ οἱ ἀδελφοὶ οἱ ὄντες κατὰ τὴν Ἰουδαίαν, ὅτι καὶ τὰ ἔθνη ἐδέξαντο τὸν λόγον τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Os apóstolos e os irmãos de toda a Judeia ouviram falar que os gentios também haviam recebido a palavra de Deus.
  • Hoffnung für alle - Bald darauf erfuhren die Apostel und die Gläubigen überall in Judäa, dass nun auch Nichtjuden Gottes Botschaft angenommen hatten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าอัครทูตและพวกพี่น้องทั่วแคว้นยูเดียได้ยินว่าคนต่างชาติก็ได้รับพระวจนะของพระเจ้าด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล่า​อัครทูต​และ​พี่​น้อง​ทั่ว​แคว้น​ยูเดีย​ได้ยิน​ว่า บรรดา​คนนอก​ก็​ได้​รับ​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ด้วย
交叉引用
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Mác 16:5 - Khi bước vào trong mộ, họ thấy một thanh niên mặc áo trắng ngồi bên phải, họ giật mình hoảng sợ.
  • Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Y-sai 35:1 - Ngay cả đồng hoang và sa mạc cũng sẽ vui mừng trong những ngày đó. Đất hoang sẽ hớn hở và trổ hoa sặc sỡ.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Sô-phô-ni 3:9 - Lúc ấy, Ta sẽ thánh hóa môi miệng các dân tộc, để chúng kêu cầu Danh Chúa và cùng phục vụ Ngài.
  • Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:3 - Hội Thánh tiễn họ lên Giê-ru-sa-lem, và họ ghé qua xứ Phê-ni-xi và xứ Sa-ma-ri, họ tường thuật việc các Dân Ngoại trở về với Chúa, nên anh em tín hữu rất vui mừng.
  • Ga-la-ti 1:17 - Tôi cũng không lên Giê-ru-sa-lem để yết kiến các sứ đồ, nhưng tôi qua xứ A-rập rồi quay về thành phố Đa-mách.
  • Ga-la-ti 1:18 - Ba năm sau, tôi lên Giê-ru-sa-lem để thăm Phi-e-rơ và ở lại với ông mười lăm ngày.
  • Ga-la-ti 1:19 - Trong thời gian ấy, tôi chỉ gặp hai vị sứ đồ là Phi-e-rơ và Gia-cơ, em Chúa.
  • Ga-la-ti 1:20 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, những điều tôi viết đây là chân thật.
  • Ga-la-ti 1:21 - Sau đó tôi sang xứ Sy-ri và xứ Si-li-si.
  • Ga-la-ti 1:22 - Lúc ấy, các Hội Thánh của Chúa Cứu Thế tại xứ Giu-đê cũng chưa giáp mặt tôi.
  • Thi Thiên 96:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới! Hỡi cả thế gian hãy chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 96:2 - Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu, chúc tụng Danh Ngài. Ngày lại ngày tường thuật ân cứu độ.
  • Thi Thiên 96:3 - Tuyên dương vinh quang Ngài giữa các nước. Rao truyền việc diệu kỳ của Chúa cho các dân.
  • Thi Thiên 96:4 - Vĩ đại thay Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng đáng ca tụng bật nhất! Phải kính sợ Ngài hơn mọi thánh thần.
  • Thi Thiên 96:5 - Thần của các dân khác chỉ là hình tượng, nhưng Chúa Hằng Hữu dựng nên các tầng trời.
  • Thi Thiên 96:6 - Vinh dự và uy nghiêm tỏa ra trước Chúa; tuyệt mỹ và hùng mạnh ở nơi thánh Ngài.
  • Thi Thiên 96:7 - Hỡi các dân trên thế giới, hãy công nhận Chúa Hằng Hữu; hãy công nhận vinh quang và quyền năng Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 96:8 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu vinh quang tuyệt đối! Hãy đem tế lễ vào hành lang Ngài.
  • Thi Thiên 96:9 - Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang thánh. Hỡi cả thế giới hãy run sợ trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 96:10 - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:37 - Như quý vị biết, sau khi Giăng giảng dạy về lễ báp-tem, Đạo Chúa được truyền giảng từ xứ Ga-li-lê, và phổ biến khắp xứ Giu-đê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
  • Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 62:2 - Các dân tộc sẽ thấy rõ đức công chính ngươi. Các lãnh đạo thế giới sẽ bị chói lòa bởi vinh quang ngươi. Và ngươi sẽ được gọi bằng tên mới do Chúa Hằng Hữu đặt cho.
  • A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
  • A-mốt 9:12 - Ít-ra-ên sẽ được phần còn lại của Ê-đôm và tất cả các nước được gọi bằng Danh Ta.” Chúa Hằng Hữu đã phán, và Ngài sẽ thực hiện những việc ấy.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Mi-ca 5:7 - Lúc ấy, dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa nhiều dân tộc khác. Họ như sương móc từ Chúa Hằng Hữu, hay như mưa rơi trên cỏ, chẳng trông cậy vào loài người, cũng chẳng mong đợi một ai.
  • Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:14 - Các sứ đồ tại Giê-ru-sa-lem nghe tin xứ Sa-ma-ri đã tiếp nhận sứ điệp của Đức Chúa Trời, liền sai Phi-e-rơ và Giăng đến thăm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:15 - Tới nơi, hai ông cầu nguyện cho tín hữu Sa-ma-ri được nhận lãnh Chúa Thánh Linh.
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Rô-ma 15:7 - Vậy, anh chị em hãy tiếp nhận nhau như Chúa Cứu Thế đã tiếp nhận chúng ta, để Đức Chúa Trời được tôn vinh.
  • Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các sứ đồ và anh em tín hữu xứ Giu-đê nghe tin Dân Ngoại cũng đã tiếp nhận Đạo của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 使徒和在犹太的众弟兄听说外邦人也领受了 神的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使徒和在犹太的众弟兄听到外邦人也领受了上帝的道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使徒和在犹太的众弟兄听到外邦人也领受了 神的道。
  • 当代译本 - 使徒和犹太全境的弟兄姊妹都听说外族人接受了上帝的道。
  • 圣经新译本 - 使徒和在犹太的弟兄们,听说外族人也接受了 神的道。
  • 中文标准译本 - 后来,使徒们和在犹太各地的弟兄们听说外邦人也接受了神的话语 。
  • 现代标点和合本 - 使徒和在犹太的众弟兄听说外邦人也领受了神的道。
  • 和合本(拼音版) - 使徒和在犹太的众弟兄听说外邦人也领受了上帝的道。
  • New International Version - The apostles and the believers throughout Judea heard that the Gentiles also had received the word of God.
  • New International Reader's Version - The apostles and the believers all through Judea heard that Gentiles had also received God’s word.
  • English Standard Version - Now the apostles and the brothers who were throughout Judea heard that the Gentiles also had received the word of God.
  • New Living Translation - Soon the news reached the apostles and other believers in Judea that the Gentiles had received the word of God.
  • The Message - The news traveled fast and in no time the leaders and friends back in Jerusalem heard about it—heard that the non-Jewish “outsiders” were now “in.” When Peter got back to Jerusalem, some of his old associates, concerned about circumcision, called him on the carpet: “What do you think you’re doing rubbing shoulders with that crowd, eating what is prohibited and ruining our good name?”
  • Christian Standard Bible - The apostles and the brothers and sisters who were throughout Judea heard that the Gentiles had also received the word of God.
  • New American Standard Bible - Now the apostles and the brothers and sisters who were throughout Judea heard that the Gentiles also had received the word of God.
  • New King James Version - Now the apostles and brethren who were in Judea heard that the Gentiles had also received the word of God.
  • Amplified Bible - Now the apostles and the believers who were throughout Judea heard [with astonishment] that the Gentiles also had received and accepted the word of God [the message concerning salvation through Christ].
  • American Standard Version - Now the apostles and the brethren that were in Judæa heard that the Gentiles also had received the word of God.
  • King James Version - And the apostles and brethren that were in Judaea heard that the Gentiles had also received the word of God.
  • New English Translation - Now the apostles and the brothers who were throughout Judea heard that the Gentiles too had accepted the word of God.
  • World English Bible - Now the apostles and the brothers who were in Judea heard that the Gentiles had also received the word of God.
  • 新標點和合本 - 使徒和在猶太的眾弟兄聽說外邦人也領受了神的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使徒和在猶太的眾弟兄聽到外邦人也領受了上帝的道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使徒和在猶太的眾弟兄聽到外邦人也領受了 神的道。
  • 當代譯本 - 使徒和猶太全境的弟兄姊妹都聽說外族人接受了上帝的道。
  • 聖經新譯本 - 使徒和在猶太的弟兄們,聽說外族人也接受了 神的道。
  • 呂振中譯本 - 使徒和那些在 猶太 中的弟兄就聽說外國人也接受了上帝之道。
  • 中文標準譯本 - 後來,使徒們和在猶太各地的弟兄們聽說外邦人也接受了神的話語 。
  • 現代標點和合本 - 使徒和在猶太的眾弟兄聽說外邦人也領受了神的道。
  • 文理和合譯本 - 使徒與在猶太之兄弟、聞異邦人亦受上帝道、
  • 文理委辦譯本 - 使徒及兄弟在猶太、聞異邦人亦受上帝道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使徒及兄弟在 猶太 者、聞異邦人亦受天主之道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宗徒與 猶太 全境兄弟、咸聞異邦人亦已領受天主之道;
  • Nueva Versión Internacional - Los apóstoles y los hermanos de toda Judea se enteraron de que también los gentiles habían recibido la palabra de Dios.
  • 현대인의 성경 - 사도들과 유대에 있는 신자들이 이방인들도 하나님의 말씀을 받았다는 소식을 들었다.
  • Новый Русский Перевод - Апостолы и братья в Иудее услышали о том, что язычники тоже приняли слово Божье.
  • Восточный перевод - Посланники Масиха и братья в Иудее услышали о том, что язычники тоже приняли слово Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посланники аль-Масиха и братья в Иудее услышали о том, что язычники тоже приняли слово Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посланники Масеха и братья в Иудее услышали о том, что язычники тоже приняли слово Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les apôtres et les frères qui habitaient la Judée apprirent que les non-Juifs venaient d’accepter la Parole de Dieu.
  • リビングバイブル - まもなく、外国人もキリストを信じたというニュースが、使徒やユダヤにいる兄弟たち(信仰を同じくする者たち)に届きました。
  • Nestle Aland 28 - Ἤκουσαν δὲ οἱ ἀπόστολοι καὶ οἱ ἀδελφοὶ οἱ ὄντες κατὰ τὴν Ἰουδαίαν ὅτι καὶ τὰ ἔθνη ἐδέξαντο τὸν λόγον τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἤκουσαν δὲ οἱ ἀπόστολοι καὶ οἱ ἀδελφοὶ οἱ ὄντες κατὰ τὴν Ἰουδαίαν, ὅτι καὶ τὰ ἔθνη ἐδέξαντο τὸν λόγον τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Os apóstolos e os irmãos de toda a Judeia ouviram falar que os gentios também haviam recebido a palavra de Deus.
  • Hoffnung für alle - Bald darauf erfuhren die Apostel und die Gläubigen überall in Judäa, dass nun auch Nichtjuden Gottes Botschaft angenommen hatten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าอัครทูตและพวกพี่น้องทั่วแคว้นยูเดียได้ยินว่าคนต่างชาติก็ได้รับพระวจนะของพระเจ้าด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล่า​อัครทูต​และ​พี่​น้อง​ทั่ว​แคว้น​ยูเดีย​ได้ยิน​ว่า บรรดา​คนนอก​ก็​ได้​รับ​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ด้วย
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Mác 16:5 - Khi bước vào trong mộ, họ thấy một thanh niên mặc áo trắng ngồi bên phải, họ giật mình hoảng sợ.
  • Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Y-sai 35:1 - Ngay cả đồng hoang và sa mạc cũng sẽ vui mừng trong những ngày đó. Đất hoang sẽ hớn hở và trổ hoa sặc sỡ.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Sô-phô-ni 3:9 - Lúc ấy, Ta sẽ thánh hóa môi miệng các dân tộc, để chúng kêu cầu Danh Chúa và cùng phục vụ Ngài.
  • Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:3 - Hội Thánh tiễn họ lên Giê-ru-sa-lem, và họ ghé qua xứ Phê-ni-xi và xứ Sa-ma-ri, họ tường thuật việc các Dân Ngoại trở về với Chúa, nên anh em tín hữu rất vui mừng.
  • Ga-la-ti 1:17 - Tôi cũng không lên Giê-ru-sa-lem để yết kiến các sứ đồ, nhưng tôi qua xứ A-rập rồi quay về thành phố Đa-mách.
  • Ga-la-ti 1:18 - Ba năm sau, tôi lên Giê-ru-sa-lem để thăm Phi-e-rơ và ở lại với ông mười lăm ngày.
  • Ga-la-ti 1:19 - Trong thời gian ấy, tôi chỉ gặp hai vị sứ đồ là Phi-e-rơ và Gia-cơ, em Chúa.
  • Ga-la-ti 1:20 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, những điều tôi viết đây là chân thật.
  • Ga-la-ti 1:21 - Sau đó tôi sang xứ Sy-ri và xứ Si-li-si.
  • Ga-la-ti 1:22 - Lúc ấy, các Hội Thánh của Chúa Cứu Thế tại xứ Giu-đê cũng chưa giáp mặt tôi.
  • Thi Thiên 96:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới! Hỡi cả thế gian hãy chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 96:2 - Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu, chúc tụng Danh Ngài. Ngày lại ngày tường thuật ân cứu độ.
  • Thi Thiên 96:3 - Tuyên dương vinh quang Ngài giữa các nước. Rao truyền việc diệu kỳ của Chúa cho các dân.
  • Thi Thiên 96:4 - Vĩ đại thay Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng đáng ca tụng bật nhất! Phải kính sợ Ngài hơn mọi thánh thần.
  • Thi Thiên 96:5 - Thần của các dân khác chỉ là hình tượng, nhưng Chúa Hằng Hữu dựng nên các tầng trời.
  • Thi Thiên 96:6 - Vinh dự và uy nghiêm tỏa ra trước Chúa; tuyệt mỹ và hùng mạnh ở nơi thánh Ngài.
  • Thi Thiên 96:7 - Hỡi các dân trên thế giới, hãy công nhận Chúa Hằng Hữu; hãy công nhận vinh quang và quyền năng Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 96:8 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu vinh quang tuyệt đối! Hãy đem tế lễ vào hành lang Ngài.
  • Thi Thiên 96:9 - Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang thánh. Hỡi cả thế giới hãy run sợ trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 96:10 - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:37 - Như quý vị biết, sau khi Giăng giảng dạy về lễ báp-tem, Đạo Chúa được truyền giảng từ xứ Ga-li-lê, và phổ biến khắp xứ Giu-đê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
  • Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 62:2 - Các dân tộc sẽ thấy rõ đức công chính ngươi. Các lãnh đạo thế giới sẽ bị chói lòa bởi vinh quang ngươi. Và ngươi sẽ được gọi bằng tên mới do Chúa Hằng Hữu đặt cho.
  • A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
  • A-mốt 9:12 - Ít-ra-ên sẽ được phần còn lại của Ê-đôm và tất cả các nước được gọi bằng Danh Ta.” Chúa Hằng Hữu đã phán, và Ngài sẽ thực hiện những việc ấy.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Mi-ca 5:7 - Lúc ấy, dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa nhiều dân tộc khác. Họ như sương móc từ Chúa Hằng Hữu, hay như mưa rơi trên cỏ, chẳng trông cậy vào loài người, cũng chẳng mong đợi một ai.
  • Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:14 - Các sứ đồ tại Giê-ru-sa-lem nghe tin xứ Sa-ma-ri đã tiếp nhận sứ điệp của Đức Chúa Trời, liền sai Phi-e-rơ và Giăng đến thăm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:15 - Tới nơi, hai ông cầu nguyện cho tín hữu Sa-ma-ri được nhận lãnh Chúa Thánh Linh.
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Rô-ma 15:7 - Vậy, anh chị em hãy tiếp nhận nhau như Chúa Cứu Thế đã tiếp nhận chúng ta, để Đức Chúa Trời được tôn vinh.
  • Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
圣经
资源
计划
奉献