逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
- 新标点和合本 - 那美好的仗我已经打过了,当跑的路我已经跑尽了,所信的道我已经守住了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那美好的仗我已经打过了,当跑的路我已经跑尽了,该信的道我已经守住了。
- 和合本2010(神版-简体) - 那美好的仗我已经打过了,当跑的路我已经跑尽了,该信的道我已经守住了。
- 当代译本 - 那美好的仗,我打过了;当跑的路,我跑完了;所信的道,我守住了。
- 圣经新译本 - 那美好的仗我已经打过了,当跑的路我已经跑尽了,所持的信仰我已经守住了。
- 中文标准译本 - 那美好的仗,我已经打过了;该跑的路程,我已经跑尽了 ;当守的 信仰,我已经持守了。
- 现代标点和合本 - 那美好的仗我已经打过了,当跑的路我已经跑尽了,所信的道我已经守住了。
- 和合本(拼音版) - 那美好的仗我已经打过了,当跑的路我已经跑尽了,所信的道我已经守住了。
- New International Version - I have fought the good fight, I have finished the race, I have kept the faith.
- New International Reader's Version - I have fought the good fight. I have finished the race. I have kept the faith.
- English Standard Version - I have fought the good fight, I have finished the race, I have kept the faith.
- New Living Translation - I have fought the good fight, I have finished the race, and I have remained faithful.
- Christian Standard Bible - I have fought the good fight, I have finished the race, I have kept the faith.
- New American Standard Bible - I have fought the good fight, I have finished the course, I have kept the faith;
- New King James Version - I have fought the good fight, I have finished the race, I have kept the faith.
- Amplified Bible - I have fought the good and worthy and noble fight, I have finished the race, I have kept the faith [firmly guarding the gospel against error].
- American Standard Version - I have fought the good fight, I have finished the course, I have kept the faith:
- King James Version - I have fought a good fight, I have finished my course, I have kept the faith:
- New English Translation - I have competed well; I have finished the race; I have kept the faith!
- World English Bible - I have fought the good fight. I have finished the course. I have kept the faith.
- 新標點和合本 - 那美好的仗我已經打過了,當跑的路我已經跑盡了,所信的道我已經守住了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那美好的仗我已經打過了,當跑的路我已經跑盡了,該信的道我已經守住了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那美好的仗我已經打過了,當跑的路我已經跑盡了,該信的道我已經守住了。
- 當代譯本 - 那美好的仗,我打過了;當跑的路,我跑完了;所信的道,我守住了。
- 聖經新譯本 - 那美好的仗我已經打過了,當跑的路我已經跑盡了,所持的信仰我已經守住了。
- 呂振中譯本 - 這美好的競鬥、我已經奮力鬥勝過了;這跑程我已經跑盡了;這信約 我已經守住了。
- 中文標準譯本 - 那美好的仗,我已經打過了;該跑的路程,我已經跑盡了 ;當守的 信仰,我已經持守了。
- 現代標點和合本 - 那美好的仗我已經打過了,當跑的路我已經跑盡了,所信的道我已經守住了。
- 文理和合譯本 - 我已戰善戰、盡程途、守主道、
- 文理委辦譯本 - 有戰爭之善者、我已竭其力、有馳驟之善者、我已盡其程、而守主道、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我已作善戰、已盡我程、而守信主之道、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予之奮鬥、不為徒勞;予之行程、已告完成;予亦何幸而得篤守信德、舍命不渝。
- Nueva Versión Internacional - He peleado la buena batalla, he terminado la carrera, me he mantenido en la fe.
- 현대인의 성경 - 내가 선한 싸움을 싸우고 모든 일을 다 마치고 믿음을 지켰으니
- Новый Русский Перевод - Я хорошо боролся, я пробежал всю дистанцию и сохранил веру,
- Восточный перевод - Я хорошо боролся, я пробежал всю дистанцию и сохранил веру,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я хорошо боролся, я пробежал всю дистанцию и сохранил веру,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я хорошо боролся, я пробежал всю дистанцию и сохранил веру,
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai combattu le bon combat. J’ai achevé ma course. J’ai gardé la foi .
- リビングバイブル - 主のために、長いあいだ困難な戦いを続けてきた私は、主への真実を守り通しました。しかし今、ついに、休む時が来たのです。
- Nestle Aland 28 - τὸν καλὸν ἀγῶνα ἠγώνισμαι, τὸν δρόμον τετέλεκα, τὴν πίστιν τετήρηκα·
- unfoldingWord® Greek New Testament - τὸν καλὸν ἀγῶνα ἠγώνισμαι, τὸν δρόμον τετέλεκα, τὴν πίστιν τετήρηκα.
- Nova Versão Internacional - Combati o bom combate, terminei a corrida, guardei a fé.
- Hoffnung für alle - Doch ich habe den guten Kampf des Glaubens gekämpft; jetzt ist das Ziel erreicht, und ich bin Gott treu geblieben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าได้ต่อสู้อย่างเข้มแข็ง ข้าพเจ้าได้วิ่งแข่งมาจนถึงเส้นชัย ข้าพเจ้าได้รักษาความเชื่อไว้แล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าได้ต่อสู้อย่างสุดกำลัง และวิ่งแข่งขันเสร็จสิ้นแล้ว ข้าพเจ้าได้รักษาความเชื่อไว้
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:25 - Khi hoàn thành nhiệm vụ, Giăng tuyên bố: ‘Anh em tưởng tôi là Đấng Mết-si-a sao? Không, tôi không phải là Đấng ấy! Nhưng Chúa sẽ sớm đến—tôi không đáng hầu hạ và mở quai dép cho Ngài.’
- Châm Ngôn 23:23 - Phải mua chân lý và đừng bao giờ bán nó; cũng đừng bán khôn ngoan, học thức, và lương tri.
- Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
- 2 Ti-mô-thê 1:14 - Hãy bảo vệ mọi điều đã ủy thác cho con nhờ Chúa Thánh Linh đang ngự trong lòng.
- 1 Ti-mô-thê 6:20 - Ti-mô-thê con, hãy giữ những điều Chúa đã ủy thác cho con, tránh những lời phàm tục và những cuộc tranh luận về lý thuyết mạo xưng là “tri thức.”
- Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
- Khải Huyền 3:10 - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
- 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
- Khải Huyền 3:8 - Ta biết công việc con. Dù năng lực kém cỏi, con đã vâng giữ lời Ta, không chối bỏ danh Ta. Ta đã mở rộng trước mặt con một cái cửa chẳng ai có quyền đóng lại.
- Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
- Lu-ca 11:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai nghe và làm theo lời Đức Chúa Trời còn được phước hơn nữa.”
- Phi-líp 3:13 - Tuy chưa đoạt giải, tôi vẫn đeo đuổi một mục đích cao cả duy nhất, xoay lưng với quá khứ, và nhanh chân tiến bước vào tương lai.
- Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 9:24 - Anh chị em không biết trong cuộc đua, tất cả các lực sĩ đều chạy, nhưng chỉ một người giật giải sao? Vậy anh chị em hãy chạy cách nào để giật giải.
- 1 Cô-rinh-tô 9:25 - Tất cả lực sĩ tranh tài đều phải luyện tập khắc khổ để mong được thưởng mão miện bằng hoa lá chóng tàn. Còn chúng ta luyện tập để được mão miện tồn tại vĩnh viễn.
- 1 Cô-rinh-tô 9:26 - Tôi đang chạy đua, chẳng phải là không chuẩn đích. Tôi đang tranh đấu, chẳng phải là không có đối thủ.
- 1 Cô-rinh-tô 9:27 - Tôi đối xử nghiêm khắc với bản thân, bắt nó phải khuất phục, nếu không, sau khi huấn luyện nhiều người, chính tôi sẽ bị loại bỏ.
- 1 Ti-mô-thê 6:12 - Con hãy chiến đấu vì đức tin, giữ vững sự sống vĩnh cửu Chúa ban khi con công khai xác nhận niềm tin trước mặt nhiều nhân chứng.