逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ xây tai không nghe chân lý nhưng hướng về chuyện hoang đường.
- 新标点和合本 - 并且掩耳不听真道,偏向荒渺的言语。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 并且掩耳不听真理,偏向无稽的传说。
- 和合本2010(神版-简体) - 并且掩耳不听真理,偏向无稽的传说。
- 当代译本 - 他们掩耳不听真理,反而偏向无稽之谈。
- 圣经新译本 - 而且转离不听真理,反倒趋向无稽之谈。
- 中文标准译本 - 他们将掩耳不听真理,却转向编造的故事。
- 现代标点和合本 - 并且掩耳不听真道,偏向荒渺的言语。
- 和合本(拼音版) - 并且掩耳不听真道,偏向荒渺的言语。
- New International Version - They will turn their ears away from the truth and turn aside to myths.
- New International Reader's Version - The people will turn their ears away from the truth. They will turn to stories that aren’t true.
- English Standard Version - and will turn away from listening to the truth and wander off into myths.
- New Living Translation - They will reject the truth and chase after myths.
- Christian Standard Bible - They will turn away from hearing the truth and will turn aside to myths.
- New American Standard Bible - and they will turn their ears away from the truth and will turn aside to myths.
- New King James Version - and they will turn their ears away from the truth, and be turned aside to fables.
- Amplified Bible - and will turn their ears away from the truth and will wander off into myths and man-made fictions [and will accept the unacceptable].
- American Standard Version - and will turn away their ears from the truth, and turn aside unto fables.
- King James Version - And they shall turn away their ears from the truth, and shall be turned unto fables.
- New English Translation - And they will turn away from hearing the truth, but on the other hand they will turn aside to myths.
- World English Bible - and will turn away their ears from the truth, and turn away to fables.
- 新標點和合本 - 並且掩耳不聽真道,偏向荒渺的言語。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且掩耳不聽真理,偏向無稽的傳說。
- 和合本2010(神版-繁體) - 並且掩耳不聽真理,偏向無稽的傳說。
- 當代譯本 - 他們掩耳不聽真理,反而偏向無稽之談。
- 聖經新譯本 - 而且轉離不聽真理,反倒趨向無稽之談。
- 呂振中譯本 - 使耳朵轉離真理,偏向荒唐的傳說。
- 中文標準譯本 - 他們將掩耳不聽真理,卻轉向編造的故事。
- 現代標點和合本 - 並且掩耳不聽真道,偏向荒渺的言語。
- 文理和合譯本 - 厭聞真理、轉向虛談、
- 文理委辦譯本 - 背真理、向虛誕、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又掩耳不聽真理、專向虛誕之詞、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於真諦妙理、則褎如充耳、惟恐有聞;於妖言邪說、則洗耳恭聽、惟恐不聞也。
- Nueva Versión Internacional - Dejarán de escuchar la verdad y se volverán a los mitos.
- 현대인의 성경 - 그들은 진리를 외면하고 쓸데없는 이야기에 귀를 기울일 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Они перестанут слушать истину и обратятся к мифам.
- Восточный перевод - Они перестанут слушать истину и обратятся к мифам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они перестанут слушать истину и обратятся к мифам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они перестанут слушать истину и обратятся к мифам.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils détourneront l’oreille de la vérité pour écouter des récits de pure invention.
- リビングバイブル - 彼らは聖書の教えに耳を傾けようとせず、まちがった教えにしっぽを振ってついて行くのです。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἀπὸ μὲν τῆς ἀληθείας τὴν ἀκοὴν ἀποστρέψουσιν, ἐπὶ δὲ τοὺς μύθους ἐκτραπήσονται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀπὸ μὲν τῆς ἀληθείας τὴν ἀκοὴν ἀποστρέψουσιν, ἐπὶ δὲ τοὺς μύθους ἐκτραπήσονται.
- Nova Versão Internacional - Eles se recusarão a dar ouvidos à verdade, voltando-se para os mitos.
- Hoffnung für alle - Und weil ihnen die Wahrheit nicht gefällt, folgen sie allen möglichen Legenden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะไม่ฟังความจริงและหันไปหานิยายปรัมปราต่างๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และจะไม่ยอมฟังความจริง หันไปเชื่อเรื่องนิยาย
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 13:25 - Cầu Chúa ban ân sủng cho tất cả anh chị em.
- 2 Ti-mô-thê 1:15 - Như con biết, mọi người trong xứ Tiểu Á đều bỏ rơi ta; Phi-ghen và Hẹt-mô-ghen cũng thế.
- 1 Ti-mô-thê 6:20 - Ti-mô-thê con, hãy giữ những điều Chúa đã ủy thác cho con, tránh những lời phàm tục và những cuộc tranh luận về lý thuyết mạo xưng là “tri thức.”
- Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
- Tích 1:14 - Đừng lưu ý đến những chuyện hoang đường của người Do Thái và các điều răn dạy của những người đã khước từ chân lý.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:57 - Nhưng họ bịt tai, gào thét, cùng xông vào bắt Ê-tiên.
- 2 Phi-e-rơ 1:16 - Khi chúng tôi giải thích cho anh chị em quyền năng của Chúa Cứu Thế Giê-xu và sự tái lâm của Ngài, không phải chúng tôi kể chuyện huyễn hoặc đâu. Chính mắt tôi đã trông thấy vinh quang rực rỡ của Ngài
- 1 Ti-mô-thê 4:7 - Đừng phí thì giờ tranh luận về chuyện phàm tục, hoang đường, nhưng phải luyện tập lòng tin kính.
- Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
- 1 Ti-mô-thê 1:4 - Con đừng cho họ phổ biến những chuyện hoang đường, gia phả huyền hoặc về các thiên sứ, vì chỉ gây tranh cãi vô ích chứ chẳng giúp ai tin Chúa.