Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • 新标点和合本 - 主必救我脱离诸般的凶恶,也必救我进他的天国。愿荣耀归给他,直到永永远远。阿们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主必救我脱离一切的凶恶,也必救我进他的天国。愿荣耀归给他,直到永永远远。阿们!
  • 和合本2010(神版-简体) - 主必救我脱离一切的凶恶,也必救我进他的天国。愿荣耀归给他,直到永永远远。阿们!
  • 当代译本 - 主必救我脱离一切邪恶的攻击,带我进入祂的天国。愿荣耀归给主,直到永永远远。阿们!
  • 圣经新译本 - 主必救我脱离一切邪恶的事,也必救我进入他天上的国。愿荣耀归给他,直到永永远远。阿们。
  • 中文标准译本 - 主将会救我脱离一切凶恶之事,并且救我进入他属天的国度。愿荣耀归于他,直到永永远远!阿们。
  • 现代标点和合本 - 主必救我脱离诸般的凶恶,也必救我进他的天国。愿荣耀归给他,直到永永远远!阿们。
  • 和合本(拼音版) - 主必救我脱离诸般的凶恶,也必救我进他的天国。愿荣耀归给他,直到永永远远。阿们!
  • New International Version - The Lord will rescue me from every evil attack and will bring me safely to his heavenly kingdom. To him be glory for ever and ever. Amen.
  • New International Reader's Version - The Lord will save me from every evil attack. He will bring me safely to his heavenly kingdom. Give him glory for ever and ever. Amen.
  • English Standard Version - The Lord will rescue me from every evil deed and bring me safely into his heavenly kingdom. To him be the glory forever and ever. Amen.
  • New Living Translation - Yes, and the Lord will deliver me from every evil attack and will bring me safely into his heavenly Kingdom. All glory to God forever and ever! Amen.
  • Christian Standard Bible - The Lord will rescue me from every evil work and will bring me safely into his heavenly kingdom. To him be the glory forever and ever! Amen.
  • New American Standard Bible - The Lord will rescue me from every evil deed, and will bring me safely to His heavenly kingdom; to Him be the glory forever and ever. Amen.
  • New King James Version - And the Lord will deliver me from every evil work and preserve me for His heavenly kingdom. To Him be glory forever and ever. Amen!
  • Amplified Bible - The Lord will rescue me from every evil assault, and He will bring me safely into His heavenly kingdom; to Him be the glory forever and ever. Amen.
  • American Standard Version - The Lord will deliver me from every evil work, and will save me unto his heavenly kingdom: to whom be the glory for ever and ever. Amen.
  • King James Version - And the Lord shall deliver me from every evil work, and will preserve me unto his heavenly kingdom: to whom be glory for ever and ever. Amen.
  • New English Translation - The Lord will deliver me from every evil deed and will bring me safely into his heavenly kingdom. To him be glory for ever and ever! Amen.
  • World English Bible - And the Lord will deliver me from every evil work, and will preserve me for his heavenly Kingdom. To him be the glory forever and ever. Amen.
  • 新標點和合本 - 主必救我脫離諸般的凶惡,也必救我進他的天國。願榮耀歸給他,直到永永遠遠。阿們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主必救我脫離一切的兇惡,也必救我進他的天國。願榮耀歸給他,直到永永遠遠。阿們!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主必救我脫離一切的兇惡,也必救我進他的天國。願榮耀歸給他,直到永永遠遠。阿們!
  • 當代譯本 - 主必救我脫離一切邪惡的攻擊,帶我進入祂的天國。願榮耀歸給主,直到永永遠遠。阿們!
  • 聖經新譯本 - 主必救我脫離一切邪惡的事,也必救我進入他天上的國。願榮耀歸給他,直到永永遠遠。阿們。
  • 呂振中譯本 - 主必援救我脫離各樣兇惡的事,也救護我進他屬天之國。願榮耀歸於他,世世無窮!阿們 。
  • 中文標準譯本 - 主將會救我脫離一切凶惡之事,並且救我進入他屬天的國度。願榮耀歸於他,直到永永遠遠!阿們。
  • 現代標點和合本 - 主必救我脫離諸般的凶惡,也必救我進他的天國。願榮耀歸給他,直到永永遠遠!阿們。
  • 文理和合譯本 - 主將拯我脫諸惡行、救我入於天國、願榮歸之、爰及世世、阿們、○
  • 文理委辦譯本 - 主必拯我於患難、得到天國、願榮光歸之、永世靡暨、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主亦必救我脫諸惡事、且必祐我得入其天國、願榮光歸之、至於世世、阿們、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾主必全我於諸惡、而保我之清白、以歸天國也。願主享受光榮、永世靡暨、心焉祝之。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor me librará de todo mal y me preservará para su reino celestial. A él sea la gloria por los siglos de los siglos. Amén.
  • 현대인의 성경 - 주님은 모든 악한 일에서 나를 건져내시고 또 하늘 나라에 들어가도록 나를 구원해 주실 것입니다. 그분께 길이길이 영광을 돌립시다. 아멘.
  • Новый Русский Перевод - Господь и в дальнейшем избавит меня от всякого зла и спасет меня для Своего Небесного Царства. Пусть же Ему будет слава вовеки. Аминь.
  • Восточный перевод - Повелитель и в дальнейшем избавит меня от всякого зла и спасёт для Своего Небесного Царства. Пусть же Ему будет слава вовеки! Аминь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Повелитель и в дальнейшем избавит меня от всякого зла и спасёт для Своего Небесного Царства. Пусть же Ему будет слава вовеки! Аминь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Повелитель и в дальнейшем избавит меня от всякого зла и спасёт для Своего Небесного Царства. Пусть же Ему будет слава вовеки! Аминь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur continuera à me délivrer de toute entreprise mauvaise et me sauvera pour son royaume céleste. A lui soit la gloire pour l’éternité. Amen.
  • リビングバイブル - 主は、いつもあらゆる悪から救い出し、ついには、天国に導き入れてくださるのです。神に、栄光がいつまでも限りなくありますように。アーメン。
  • Nestle Aland 28 - ῥύσεταί με ὁ κύριος ἀπὸ παντὸς ἔργου πονηροῦ καὶ σώσει εἰς τὴν βασιλείαν αὐτοῦ τὴν ἐπουράνιον· ᾧ ἡ δόξα εἰς τοὺς αἰῶνας τῶν αἰώνων, ἀμήν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ῥύσεταί με ὁ Κύριος ἀπὸ παντὸς ἔργου πονηροῦ, καὶ σώσει εἰς τὴν βασιλείαν αὐτοῦ τὴν ἐπουράνιον; ᾧ ἡ δόξα εἰς τοὺς αἰῶνας τῶν αἰώνων. ἀμήν!
  • Nova Versão Internacional - O Senhor me livrará de toda obra maligna e me levará a salvo para o seu Reino celestial. A ele seja a glória para todo o sempre. Amém.
  • Hoffnung für alle - Auch in Zukunft wird mich der Herr vor allen bösen Angriffen schützen, bis er mich in sein himmlisches Reich aufnimmt. Ihm gebühren Lob und Ehre in alle Ewigkeit. Amen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงช่วยข้าพเจ้าให้พ้นจากการโจมตีที่ชั่วช้าทุกอย่างและจะทรงนำข้าพเจ้าเข้าสู่อาณาจักรสวรรค์ของพระองค์อย่างปลอดภัย ขอพระเกียรติสิริมีแด่พระองค์สืบๆ ไปเป็นนิตย์ อาเมน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​พ้น​จาก​การ​กระทำ​ที่​ชั่ว​ร้าย​ทั้ง​ปวง และ​จะ​นำ​ข้าพเจ้า​เข้า​สู่​อาณาจักร​สวรรค์​ของ​พระ​องค์​โดย​ปลอดภัย ขอ​พระ​บารมี​จง​มี​แด่​พระ​องค์​ชั่ว​นิรันดร์​กาล​เถิด อาเมน
交叉引用
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Rô-ma 16:27 - Nguyền vinh quang vĩnh viễn quy về Đức Chúa Trời duy nhất, qua Chúa Cứu Thế Giê-xu. A-men.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • 1 Phi-e-rơ 5:11 - Ngài cầm quyền vĩnh cửu trên vạn vật! A-men.
  • Ga-la-ti 1:5 - Cầu xin Ngài được vinh quang muôn đời vô cùng! A-men.
  • 1 Sa-mu-ên 25:39 - Khi Đa-vít nghe Na-banh chết, ông nói: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Na-banh và đã ngăn tôi làm điều ác. Hắn chửi rủa tôi, nhưng bị Chúa báo ứng.” Rồi Đa-vít sai người đi hỏi A-bi-ga-in làm vợ.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Lu-ca 11:4 - xin tha tội lỗi chúng con, như chúng con tha người phạm tội nghịch cùng chúng con. Xin đừng để chúng con vào vòng bị cám dỗ.”
  • Lu-ca 22:29 - và vì Cha đã ủy quyền cai trị cho Ta, nên Ta cũng cho các con quyền đó.
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • Giăng 17:15 - Con không cầu xin Cha rút họ ra khỏi thế gian, nhưng xin Cha giữ họ khỏi điều gian ác.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - Chúa luôn luôn thành tín, Ngài sẽ cho anh chị em mạnh mẽ và bảo vệ anh chị em khỏi ác quỷ.
  • Ma-thi-ơ 13:43 - Còn những người công chính sẽ chiếu sáng như mặt trời trong Nước Cha. Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!”
  • 1 Sử Ký 4:10 - Gia-bê cầu nguyện với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên: “Xin Chúa ban phước lành cho con, mở rộng biên cương, phù hộ con trong mọi công việc con làm, và giữ gìn con khỏi mọi điều ác, đừng để điều ác gây buồn thảm cho con!” Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của Gia-bê.
  • Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
  • Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
  • Rô-ma 11:36 - Vì muôn vật do Chúa sáng tạo, đều tồn tại nhờ Ngài và vì Ngài. Nguyện vinh quang vĩnh viễn thuộc về Ngài! A-men.
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Thi Thiên 121:7 - Chúa Hằng Hữu gìn giữ ngươi khỏi mọi tai họa và bảo vệ mạng sống ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • 新标点和合本 - 主必救我脱离诸般的凶恶,也必救我进他的天国。愿荣耀归给他,直到永永远远。阿们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主必救我脱离一切的凶恶,也必救我进他的天国。愿荣耀归给他,直到永永远远。阿们!
  • 和合本2010(神版-简体) - 主必救我脱离一切的凶恶,也必救我进他的天国。愿荣耀归给他,直到永永远远。阿们!
  • 当代译本 - 主必救我脱离一切邪恶的攻击,带我进入祂的天国。愿荣耀归给主,直到永永远远。阿们!
  • 圣经新译本 - 主必救我脱离一切邪恶的事,也必救我进入他天上的国。愿荣耀归给他,直到永永远远。阿们。
  • 中文标准译本 - 主将会救我脱离一切凶恶之事,并且救我进入他属天的国度。愿荣耀归于他,直到永永远远!阿们。
  • 现代标点和合本 - 主必救我脱离诸般的凶恶,也必救我进他的天国。愿荣耀归给他,直到永永远远!阿们。
  • 和合本(拼音版) - 主必救我脱离诸般的凶恶,也必救我进他的天国。愿荣耀归给他,直到永永远远。阿们!
  • New International Version - The Lord will rescue me from every evil attack and will bring me safely to his heavenly kingdom. To him be glory for ever and ever. Amen.
  • New International Reader's Version - The Lord will save me from every evil attack. He will bring me safely to his heavenly kingdom. Give him glory for ever and ever. Amen.
  • English Standard Version - The Lord will rescue me from every evil deed and bring me safely into his heavenly kingdom. To him be the glory forever and ever. Amen.
  • New Living Translation - Yes, and the Lord will deliver me from every evil attack and will bring me safely into his heavenly Kingdom. All glory to God forever and ever! Amen.
  • Christian Standard Bible - The Lord will rescue me from every evil work and will bring me safely into his heavenly kingdom. To him be the glory forever and ever! Amen.
  • New American Standard Bible - The Lord will rescue me from every evil deed, and will bring me safely to His heavenly kingdom; to Him be the glory forever and ever. Amen.
  • New King James Version - And the Lord will deliver me from every evil work and preserve me for His heavenly kingdom. To Him be glory forever and ever. Amen!
  • Amplified Bible - The Lord will rescue me from every evil assault, and He will bring me safely into His heavenly kingdom; to Him be the glory forever and ever. Amen.
  • American Standard Version - The Lord will deliver me from every evil work, and will save me unto his heavenly kingdom: to whom be the glory for ever and ever. Amen.
  • King James Version - And the Lord shall deliver me from every evil work, and will preserve me unto his heavenly kingdom: to whom be glory for ever and ever. Amen.
  • New English Translation - The Lord will deliver me from every evil deed and will bring me safely into his heavenly kingdom. To him be glory for ever and ever! Amen.
  • World English Bible - And the Lord will deliver me from every evil work, and will preserve me for his heavenly Kingdom. To him be the glory forever and ever. Amen.
  • 新標點和合本 - 主必救我脫離諸般的凶惡,也必救我進他的天國。願榮耀歸給他,直到永永遠遠。阿們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主必救我脫離一切的兇惡,也必救我進他的天國。願榮耀歸給他,直到永永遠遠。阿們!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主必救我脫離一切的兇惡,也必救我進他的天國。願榮耀歸給他,直到永永遠遠。阿們!
  • 當代譯本 - 主必救我脫離一切邪惡的攻擊,帶我進入祂的天國。願榮耀歸給主,直到永永遠遠。阿們!
  • 聖經新譯本 - 主必救我脫離一切邪惡的事,也必救我進入他天上的國。願榮耀歸給他,直到永永遠遠。阿們。
  • 呂振中譯本 - 主必援救我脫離各樣兇惡的事,也救護我進他屬天之國。願榮耀歸於他,世世無窮!阿們 。
  • 中文標準譯本 - 主將會救我脫離一切凶惡之事,並且救我進入他屬天的國度。願榮耀歸於他,直到永永遠遠!阿們。
  • 現代標點和合本 - 主必救我脫離諸般的凶惡,也必救我進他的天國。願榮耀歸給他,直到永永遠遠!阿們。
  • 文理和合譯本 - 主將拯我脫諸惡行、救我入於天國、願榮歸之、爰及世世、阿們、○
  • 文理委辦譯本 - 主必拯我於患難、得到天國、願榮光歸之、永世靡暨、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主亦必救我脫諸惡事、且必祐我得入其天國、願榮光歸之、至於世世、阿們、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾主必全我於諸惡、而保我之清白、以歸天國也。願主享受光榮、永世靡暨、心焉祝之。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor me librará de todo mal y me preservará para su reino celestial. A él sea la gloria por los siglos de los siglos. Amén.
  • 현대인의 성경 - 주님은 모든 악한 일에서 나를 건져내시고 또 하늘 나라에 들어가도록 나를 구원해 주실 것입니다. 그분께 길이길이 영광을 돌립시다. 아멘.
  • Новый Русский Перевод - Господь и в дальнейшем избавит меня от всякого зла и спасет меня для Своего Небесного Царства. Пусть же Ему будет слава вовеки. Аминь.
  • Восточный перевод - Повелитель и в дальнейшем избавит меня от всякого зла и спасёт для Своего Небесного Царства. Пусть же Ему будет слава вовеки! Аминь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Повелитель и в дальнейшем избавит меня от всякого зла и спасёт для Своего Небесного Царства. Пусть же Ему будет слава вовеки! Аминь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Повелитель и в дальнейшем избавит меня от всякого зла и спасёт для Своего Небесного Царства. Пусть же Ему будет слава вовеки! Аминь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur continuera à me délivrer de toute entreprise mauvaise et me sauvera pour son royaume céleste. A lui soit la gloire pour l’éternité. Amen.
  • リビングバイブル - 主は、いつもあらゆる悪から救い出し、ついには、天国に導き入れてくださるのです。神に、栄光がいつまでも限りなくありますように。アーメン。
  • Nestle Aland 28 - ῥύσεταί με ὁ κύριος ἀπὸ παντὸς ἔργου πονηροῦ καὶ σώσει εἰς τὴν βασιλείαν αὐτοῦ τὴν ἐπουράνιον· ᾧ ἡ δόξα εἰς τοὺς αἰῶνας τῶν αἰώνων, ἀμήν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ῥύσεταί με ὁ Κύριος ἀπὸ παντὸς ἔργου πονηροῦ, καὶ σώσει εἰς τὴν βασιλείαν αὐτοῦ τὴν ἐπουράνιον; ᾧ ἡ δόξα εἰς τοὺς αἰῶνας τῶν αἰώνων. ἀμήν!
  • Nova Versão Internacional - O Senhor me livrará de toda obra maligna e me levará a salvo para o seu Reino celestial. A ele seja a glória para todo o sempre. Amém.
  • Hoffnung für alle - Auch in Zukunft wird mich der Herr vor allen bösen Angriffen schützen, bis er mich in sein himmlisches Reich aufnimmt. Ihm gebühren Lob und Ehre in alle Ewigkeit. Amen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงช่วยข้าพเจ้าให้พ้นจากการโจมตีที่ชั่วช้าทุกอย่างและจะทรงนำข้าพเจ้าเข้าสู่อาณาจักรสวรรค์ของพระองค์อย่างปลอดภัย ขอพระเกียรติสิริมีแด่พระองค์สืบๆ ไปเป็นนิตย์ อาเมน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​พ้น​จาก​การ​กระทำ​ที่​ชั่ว​ร้าย​ทั้ง​ปวง และ​จะ​นำ​ข้าพเจ้า​เข้า​สู่​อาณาจักร​สวรรค์​ของ​พระ​องค์​โดย​ปลอดภัย ขอ​พระ​บารมี​จง​มี​แด่​พระ​องค์​ชั่ว​นิรันดร์​กาล​เถิด อาเมน
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Rô-ma 16:27 - Nguyền vinh quang vĩnh viễn quy về Đức Chúa Trời duy nhất, qua Chúa Cứu Thế Giê-xu. A-men.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • 1 Phi-e-rơ 5:11 - Ngài cầm quyền vĩnh cửu trên vạn vật! A-men.
  • Ga-la-ti 1:5 - Cầu xin Ngài được vinh quang muôn đời vô cùng! A-men.
  • 1 Sa-mu-ên 25:39 - Khi Đa-vít nghe Na-banh chết, ông nói: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Na-banh và đã ngăn tôi làm điều ác. Hắn chửi rủa tôi, nhưng bị Chúa báo ứng.” Rồi Đa-vít sai người đi hỏi A-bi-ga-in làm vợ.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Lu-ca 11:4 - xin tha tội lỗi chúng con, như chúng con tha người phạm tội nghịch cùng chúng con. Xin đừng để chúng con vào vòng bị cám dỗ.”
  • Lu-ca 22:29 - và vì Cha đã ủy quyền cai trị cho Ta, nên Ta cũng cho các con quyền đó.
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • Giăng 17:15 - Con không cầu xin Cha rút họ ra khỏi thế gian, nhưng xin Cha giữ họ khỏi điều gian ác.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - Chúa luôn luôn thành tín, Ngài sẽ cho anh chị em mạnh mẽ và bảo vệ anh chị em khỏi ác quỷ.
  • Ma-thi-ơ 13:43 - Còn những người công chính sẽ chiếu sáng như mặt trời trong Nước Cha. Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!”
  • 1 Sử Ký 4:10 - Gia-bê cầu nguyện với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên: “Xin Chúa ban phước lành cho con, mở rộng biên cương, phù hộ con trong mọi công việc con làm, và giữ gìn con khỏi mọi điều ác, đừng để điều ác gây buồn thảm cho con!” Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của Gia-bê.
  • Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
  • Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
  • Rô-ma 11:36 - Vì muôn vật do Chúa sáng tạo, đều tồn tại nhờ Ngài và vì Ngài. Nguyện vinh quang vĩnh viễn thuộc về Ngài! A-men.
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Thi Thiên 121:7 - Chúa Hằng Hữu gìn giữ ngươi khỏi mọi tai họa và bảo vệ mạng sống ngươi.
圣经
资源
计划
奉献