Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong một ngôi nhà sang trọng, ngoài dụng cụ bằng vàng, bằng bạc cũng có dụng cụ bằng đất, bằng gỗ. Thứ dùng vào việc sang, thứ dùng vào việc hèn.
  • 新标点和合本 - 在大户人家,不但有金器银器,也有木器瓦器;有作为贵重的,有作为卑贱的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大户人家不但有金器银器,也有木器瓦器;有作为贵重之用的,有作为卑贱之用的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大户人家不但有金器银器,也有木器瓦器;有作为贵重之用的,有作为卑贱之用的。
  • 当代译本 - 大户人家不但有金器银器,也有木器瓦器,这些器皿的用途有贵贱之分。
  • 圣经新译本 - 在富贵人的家里(“富贵人的家里”原文作“大房子”),不但有金器、银器,也有木器、瓦器;有贵重的,也有卑贱的。
  • 中文标准译本 - 在大户人家,不仅有金器、银器,也有木器、瓦器;虽然有的为了贵重的用处 ,但有的却为了卑贱的用处 。
  • 现代标点和合本 - 在大户人家,不但有金器银器,也有木器瓦器,有作为贵重的,有作为卑贱的。
  • 和合本(拼音版) - 在大户人家,不但有金器银器,也有木器瓦器,有作为贵重的,有作为卑贱的。
  • New International Version - In a large house there are articles not only of gold and silver, but also of wood and clay; some are for special purposes and some for common use.
  • New International Reader's Version - In a large house there are things made out of gold and silver. But there are also things made out of wood and clay. Some have special purposes. Others have common purposes.
  • English Standard Version - Now in a great house there are not only vessels of gold and silver but also of wood and clay, some for honorable use, some for dishonorable.
  • New Living Translation - In a wealthy home some utensils are made of gold and silver, and some are made of wood and clay. The expensive utensils are used for special occasions, and the cheap ones are for everyday use.
  • The Message - In a well-furnished kitchen there are not only crystal goblets and silver platters, but waste cans and compost buckets—some containers used to serve fine meals, others to take out the garbage. Become the kind of container God can use to present any and every kind of gift to his guests for their blessing.
  • Christian Standard Bible - Now in a large house there are not only gold and silver vessels, but also those of wood and clay; some for honorable use and some for dishonorable.
  • New American Standard Bible - Now in a large house there are not only gold and silver implements, but also implements of wood and of earthenware, and some are for honor while others are for dishonor.
  • New King James Version - But in a great house there are not only vessels of gold and silver, but also of wood and clay, some for honor and some for dishonor.
  • Amplified Bible - Now in a large house there are not only vessels and objects of gold and silver, but also vessels and objects of wood and of earthenware, and some are for honorable (noble, good) use and some for dishonorable (ignoble, common).
  • American Standard Version - Now in a great house there are not only vessels of gold and of silver, but also of wood and of earth; and some unto honor, and some unto dishonor.
  • King James Version - But in a great house there are not only vessels of gold and of silver, but also of wood and of earth; and some to honour, and some to dishonour.
  • New English Translation - Now in a wealthy home there are not only gold and silver vessels, but also ones made of wood and of clay, and some are for honorable use, but others for ignoble use.
  • World English Bible - Now in a large house there are not only vessels of gold and of silver, but also of wood and of clay. Some are for honor, and some for dishonor.
  • 新標點和合本 - 在大戶人家,不但有金器銀器,也有木器瓦器;有作為貴重的,有作為卑賤的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大戶人家不但有金器銀器,也有木器瓦器;有作為貴重之用的,有作為卑賤之用的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大戶人家不但有金器銀器,也有木器瓦器;有作為貴重之用的,有作為卑賤之用的。
  • 當代譯本 - 大戶人家不但有金器銀器,也有木器瓦器,這些器皿的用途有貴賤之分。
  • 聖經新譯本 - 在富貴人的家裡(“富貴人的家裡”原文作“大房子”),不但有金器、銀器,也有木器、瓦器;有貴重的,也有卑賤的。
  • 呂振中譯本 - 在大戶人家、不但有金器銀 器 ,也有木 器 瓦 器 ;有的做貴重的用處,有的做下賤的用處。
  • 中文標準譯本 - 在大戶人家,不僅有金器、銀器,也有木器、瓦器;雖然有的為了貴重的用處 ,但有的卻為了卑賤的用處 。
  • 現代標點和合本 - 在大戶人家,不但有金器銀器,也有木器瓦器,有作為貴重的,有作為卑賤的。
  • 文理和合譯本 - 夫廣廈之中、其器不第金銀、亦有木瓦、或為貴用、或為賤用、
  • 文理委辦譯本 - 廣廈之中、其器不第金銀、亦有木瓦、或為器之貴、或為器之賤、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大室之中、不第有金器銀器、亦有木器瓦器、有為貴用、有為賤用者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖然、同一大宅之中、固有金銀之器、亦有木器瓦器;或為貴器、或為賤器。
  • Nueva Versión Internacional - En una casa grande no solo hay vasos de oro y de plata, sino también de madera y de barro, unos para los usos más nobles y otros para los usos más bajos.
  • 현대인의 성경 - 큰 집에는 금그릇과 은그릇만 있는 것이 아니라 나무그릇과 질그릇도 있어서 그 중에 어떤 것은 귀하게 쓰이고 어떤 것은 천하게도 쓰입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты знаешь, что в каждом большом доме есть посуда не только из золота и серебра, но также из дерева и глины. Одна посуда имеет почетное назначение, а другая – низкое.
  • Восточный перевод - Ты знаешь, что в каждом большом доме есть посуда не только из золота и серебра, но также из дерева и глины. Одна посуда имеет почётное назначение, а другая – низкое.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты знаешь, что в каждом большом доме есть посуда не только из золота и серебра, но также из дерева и глины. Одна посуда имеет почётное назначение, а другая – низкое.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты знаешь, что в каждом большом доме есть посуда не только из золота и серебра, но также из дерева и глины. Одна посуда имеет почётное назначение, а другая – низкое.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans une grande maison, il n’y a pas seulement des vases d’or et d’argent, il y en a aussi en bois et en terre cuite. Les premiers sont réservés à un usage noble. Les autres sont destinés à un usage vil .
  • リビングバイブル - 裕福な家では、金銀の高価な器だけでなく、木や土の粗末な器も備えてあります。高価な器は客をもてなすために使い、粗末な器は台所用か残飯入れに使います。
  • Nestle Aland 28 - Ἐν μεγάλῃ δὲ οἰκίᾳ οὐκ ἔστιν μόνον σκεύη χρυσᾶ καὶ ἀργυρᾶ ἀλλὰ καὶ ξύλινα καὶ ὀστράκινα, καὶ ἃ μὲν εἰς τιμὴν ἃ δὲ εἰς ἀτιμίαν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν μεγάλῃ δὲ οἰκίᾳ, οὐκ ἔστιν μόνον σκεύη χρυσᾶ καὶ ἀργυρᾶ, ἀλλὰ καὶ ξύλινα καὶ ὀστράκινα; καὶ ἃ μὲν εἰς τιμὴν, ἃ δὲ εἰς ἀτιμίαν.
  • Nova Versão Internacional - Numa grande casa há vasos não apenas de ouro e prata, mas também de madeira e barro; alguns para fins honrosos, outros para fins desonrosos.
  • Hoffnung für alle - Nun gibt es selbst in einem reichen Haushalt nicht nur goldene und silberne Gefäße, sondern auch solche aus Holz oder Ton. Während die einen bei Festen und großen Feiern auf den Tisch kommen, gebraucht man die anderen für den Abfall.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในบ้านหลังใหญ่ไม่ใช่มีแต่ภาชนะทองและเงินเท่านั้น แต่มีภาชนะไม้และดินด้วย บางชิ้นใช้ในงานที่ทรงเกียรติ บางชิ้นเพื่อใช้สอยธรรมดา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​บ้าน​หลัง​ใหญ่​มี​ภาชนะ​ทั้ง​ที่​เป็น​ทอง​และ​เงิน แต่​ก็​มี​ที่​เป็น​ไม้​และ​ดิน​ด้วย บาง​ชิ้น​มี​ไว้​สำหรับ​โอกาส​ต่างๆ อัน​มี​เกียรติ และ​บ้าง​ก็​มี​ไว้​สำหรับ​โอกาส​ทั่วๆ ไป
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 3:2 - Chúa Giê-xu trung thành với Đức Chúa Trời như Môi-se đã trung thành phục dịch trong Nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 3:3 - Chúa Giê-xu đáng được vinh dự hơn Môi-se, chẳng khác nào người xây nhà được tôn trọng hơn ngôi nhà.
  • Hê-bơ-rơ 3:4 - Con người xây cất nhà cửa, còn Đấng sáng tạo vạn vật chính là Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 3:5 - Môi-se trung thành phục dịch Nhà Chúa, trong cương vị đầy tớ; ông nói trước về những điều Chúa sẽ dạy sau này.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Xuất Ai Cập 27:3 - Thùng đựng tro, xuổng, bồn chứa nước, đinh ba, và đĩa đựng than lửa đều làm bằng đồng.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:16 - Anh chị em không biết mình là đền thờ của Đức Chúa Trời, và Thánh Linh Đức Chúa Trời sống trong anh chị em sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 3:17 - Ai hủy hoại đền thờ của Đức Chúa Trời sẽ bị Ngài tiêu diệt. Vì đền thờ của Đức Chúa Trời phải thánh khiết và anh chị em là đền thờ của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
  • E-xơ-ra 1:6 - Dân bản xứ đem những vật bằng vàng, bạc, của cải, súc vật, và những vật quý khác—cùng những lễ vật tự nguyện hiến dâng cho đền thờ—cho người Giu-đa.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:7 - Chúng tôi đựng bảo vật này trong bình đất—là thân thể chúng tôi. Vậy quyền năng vô hạn ấy đến từ Đức Chúa Trời, chứ không do chúng tôi.
  • E-xơ-ra 6:5 - Còn các dụng cụ bằng vàng và bạc trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem bị Nê-bu-cát-nết-sa tịch thu đem về Ba-by-lôn phải được trả lại để đem về Giê-ru-sa-lem đặt vào Đền Thờ Đức Chúa Trời như cũ.”
  • 1 Ti-mô-thê 3:15 - dù ta chưa đến kịp, con cũng biết cách quản trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hằng Sống, là trụ cột và nền móng của chân lý.
  • Ai Ca 4:2 - Trai tráng ưu tú của Giê-ru-sa-lem ngày trước được quý như vàng ròng, nay bị xem như những bình gốm do người thợ gốm tầm thường tạo nên.
  • Rô-ma 9:21 - Người thợ gốm chẳng có quyền dùng một miếng đất sét nặn ra chiếc bình này dùng vào việc sang trọng, và chiếc bình kia dùng vào việc tầm thường sao?
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong một ngôi nhà sang trọng, ngoài dụng cụ bằng vàng, bằng bạc cũng có dụng cụ bằng đất, bằng gỗ. Thứ dùng vào việc sang, thứ dùng vào việc hèn.
  • 新标点和合本 - 在大户人家,不但有金器银器,也有木器瓦器;有作为贵重的,有作为卑贱的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大户人家不但有金器银器,也有木器瓦器;有作为贵重之用的,有作为卑贱之用的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大户人家不但有金器银器,也有木器瓦器;有作为贵重之用的,有作为卑贱之用的。
  • 当代译本 - 大户人家不但有金器银器,也有木器瓦器,这些器皿的用途有贵贱之分。
  • 圣经新译本 - 在富贵人的家里(“富贵人的家里”原文作“大房子”),不但有金器、银器,也有木器、瓦器;有贵重的,也有卑贱的。
  • 中文标准译本 - 在大户人家,不仅有金器、银器,也有木器、瓦器;虽然有的为了贵重的用处 ,但有的却为了卑贱的用处 。
  • 现代标点和合本 - 在大户人家,不但有金器银器,也有木器瓦器,有作为贵重的,有作为卑贱的。
  • 和合本(拼音版) - 在大户人家,不但有金器银器,也有木器瓦器,有作为贵重的,有作为卑贱的。
  • New International Version - In a large house there are articles not only of gold and silver, but also of wood and clay; some are for special purposes and some for common use.
  • New International Reader's Version - In a large house there are things made out of gold and silver. But there are also things made out of wood and clay. Some have special purposes. Others have common purposes.
  • English Standard Version - Now in a great house there are not only vessels of gold and silver but also of wood and clay, some for honorable use, some for dishonorable.
  • New Living Translation - In a wealthy home some utensils are made of gold and silver, and some are made of wood and clay. The expensive utensils are used for special occasions, and the cheap ones are for everyday use.
  • The Message - In a well-furnished kitchen there are not only crystal goblets and silver platters, but waste cans and compost buckets—some containers used to serve fine meals, others to take out the garbage. Become the kind of container God can use to present any and every kind of gift to his guests for their blessing.
  • Christian Standard Bible - Now in a large house there are not only gold and silver vessels, but also those of wood and clay; some for honorable use and some for dishonorable.
  • New American Standard Bible - Now in a large house there are not only gold and silver implements, but also implements of wood and of earthenware, and some are for honor while others are for dishonor.
  • New King James Version - But in a great house there are not only vessels of gold and silver, but also of wood and clay, some for honor and some for dishonor.
  • Amplified Bible - Now in a large house there are not only vessels and objects of gold and silver, but also vessels and objects of wood and of earthenware, and some are for honorable (noble, good) use and some for dishonorable (ignoble, common).
  • American Standard Version - Now in a great house there are not only vessels of gold and of silver, but also of wood and of earth; and some unto honor, and some unto dishonor.
  • King James Version - But in a great house there are not only vessels of gold and of silver, but also of wood and of earth; and some to honour, and some to dishonour.
  • New English Translation - Now in a wealthy home there are not only gold and silver vessels, but also ones made of wood and of clay, and some are for honorable use, but others for ignoble use.
  • World English Bible - Now in a large house there are not only vessels of gold and of silver, but also of wood and of clay. Some are for honor, and some for dishonor.
  • 新標點和合本 - 在大戶人家,不但有金器銀器,也有木器瓦器;有作為貴重的,有作為卑賤的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大戶人家不但有金器銀器,也有木器瓦器;有作為貴重之用的,有作為卑賤之用的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大戶人家不但有金器銀器,也有木器瓦器;有作為貴重之用的,有作為卑賤之用的。
  • 當代譯本 - 大戶人家不但有金器銀器,也有木器瓦器,這些器皿的用途有貴賤之分。
  • 聖經新譯本 - 在富貴人的家裡(“富貴人的家裡”原文作“大房子”),不但有金器、銀器,也有木器、瓦器;有貴重的,也有卑賤的。
  • 呂振中譯本 - 在大戶人家、不但有金器銀 器 ,也有木 器 瓦 器 ;有的做貴重的用處,有的做下賤的用處。
  • 中文標準譯本 - 在大戶人家,不僅有金器、銀器,也有木器、瓦器;雖然有的為了貴重的用處 ,但有的卻為了卑賤的用處 。
  • 現代標點和合本 - 在大戶人家,不但有金器銀器,也有木器瓦器,有作為貴重的,有作為卑賤的。
  • 文理和合譯本 - 夫廣廈之中、其器不第金銀、亦有木瓦、或為貴用、或為賤用、
  • 文理委辦譯本 - 廣廈之中、其器不第金銀、亦有木瓦、或為器之貴、或為器之賤、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大室之中、不第有金器銀器、亦有木器瓦器、有為貴用、有為賤用者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖然、同一大宅之中、固有金銀之器、亦有木器瓦器;或為貴器、或為賤器。
  • Nueva Versión Internacional - En una casa grande no solo hay vasos de oro y de plata, sino también de madera y de barro, unos para los usos más nobles y otros para los usos más bajos.
  • 현대인의 성경 - 큰 집에는 금그릇과 은그릇만 있는 것이 아니라 나무그릇과 질그릇도 있어서 그 중에 어떤 것은 귀하게 쓰이고 어떤 것은 천하게도 쓰입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты знаешь, что в каждом большом доме есть посуда не только из золота и серебра, но также из дерева и глины. Одна посуда имеет почетное назначение, а другая – низкое.
  • Восточный перевод - Ты знаешь, что в каждом большом доме есть посуда не только из золота и серебра, но также из дерева и глины. Одна посуда имеет почётное назначение, а другая – низкое.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты знаешь, что в каждом большом доме есть посуда не только из золота и серебра, но также из дерева и глины. Одна посуда имеет почётное назначение, а другая – низкое.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты знаешь, что в каждом большом доме есть посуда не только из золота и серебра, но также из дерева и глины. Одна посуда имеет почётное назначение, а другая – низкое.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans une grande maison, il n’y a pas seulement des vases d’or et d’argent, il y en a aussi en bois et en terre cuite. Les premiers sont réservés à un usage noble. Les autres sont destinés à un usage vil .
  • リビングバイブル - 裕福な家では、金銀の高価な器だけでなく、木や土の粗末な器も備えてあります。高価な器は客をもてなすために使い、粗末な器は台所用か残飯入れに使います。
  • Nestle Aland 28 - Ἐν μεγάλῃ δὲ οἰκίᾳ οὐκ ἔστιν μόνον σκεύη χρυσᾶ καὶ ἀργυρᾶ ἀλλὰ καὶ ξύλινα καὶ ὀστράκινα, καὶ ἃ μὲν εἰς τιμὴν ἃ δὲ εἰς ἀτιμίαν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν μεγάλῃ δὲ οἰκίᾳ, οὐκ ἔστιν μόνον σκεύη χρυσᾶ καὶ ἀργυρᾶ, ἀλλὰ καὶ ξύλινα καὶ ὀστράκινα; καὶ ἃ μὲν εἰς τιμὴν, ἃ δὲ εἰς ἀτιμίαν.
  • Nova Versão Internacional - Numa grande casa há vasos não apenas de ouro e prata, mas também de madeira e barro; alguns para fins honrosos, outros para fins desonrosos.
  • Hoffnung für alle - Nun gibt es selbst in einem reichen Haushalt nicht nur goldene und silberne Gefäße, sondern auch solche aus Holz oder Ton. Während die einen bei Festen und großen Feiern auf den Tisch kommen, gebraucht man die anderen für den Abfall.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในบ้านหลังใหญ่ไม่ใช่มีแต่ภาชนะทองและเงินเท่านั้น แต่มีภาชนะไม้และดินด้วย บางชิ้นใช้ในงานที่ทรงเกียรติ บางชิ้นเพื่อใช้สอยธรรมดา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​บ้าน​หลัง​ใหญ่​มี​ภาชนะ​ทั้ง​ที่​เป็น​ทอง​และ​เงิน แต่​ก็​มี​ที่​เป็น​ไม้​และ​ดิน​ด้วย บาง​ชิ้น​มี​ไว้​สำหรับ​โอกาส​ต่างๆ อัน​มี​เกียรติ และ​บ้าง​ก็​มี​ไว้​สำหรับ​โอกาส​ทั่วๆ ไป
  • Hê-bơ-rơ 3:2 - Chúa Giê-xu trung thành với Đức Chúa Trời như Môi-se đã trung thành phục dịch trong Nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 3:3 - Chúa Giê-xu đáng được vinh dự hơn Môi-se, chẳng khác nào người xây nhà được tôn trọng hơn ngôi nhà.
  • Hê-bơ-rơ 3:4 - Con người xây cất nhà cửa, còn Đấng sáng tạo vạn vật chính là Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 3:5 - Môi-se trung thành phục dịch Nhà Chúa, trong cương vị đầy tớ; ông nói trước về những điều Chúa sẽ dạy sau này.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Xuất Ai Cập 27:3 - Thùng đựng tro, xuổng, bồn chứa nước, đinh ba, và đĩa đựng than lửa đều làm bằng đồng.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:16 - Anh chị em không biết mình là đền thờ của Đức Chúa Trời, và Thánh Linh Đức Chúa Trời sống trong anh chị em sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 3:17 - Ai hủy hoại đền thờ của Đức Chúa Trời sẽ bị Ngài tiêu diệt. Vì đền thờ của Đức Chúa Trời phải thánh khiết và anh chị em là đền thờ của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
  • E-xơ-ra 1:6 - Dân bản xứ đem những vật bằng vàng, bạc, của cải, súc vật, và những vật quý khác—cùng những lễ vật tự nguyện hiến dâng cho đền thờ—cho người Giu-đa.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:7 - Chúng tôi đựng bảo vật này trong bình đất—là thân thể chúng tôi. Vậy quyền năng vô hạn ấy đến từ Đức Chúa Trời, chứ không do chúng tôi.
  • E-xơ-ra 6:5 - Còn các dụng cụ bằng vàng và bạc trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem bị Nê-bu-cát-nết-sa tịch thu đem về Ba-by-lôn phải được trả lại để đem về Giê-ru-sa-lem đặt vào Đền Thờ Đức Chúa Trời như cũ.”
  • 1 Ti-mô-thê 3:15 - dù ta chưa đến kịp, con cũng biết cách quản trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hằng Sống, là trụ cột và nền móng của chân lý.
  • Ai Ca 4:2 - Trai tráng ưu tú của Giê-ru-sa-lem ngày trước được quý như vàng ròng, nay bị xem như những bình gốm do người thợ gốm tầm thường tạo nên.
  • Rô-ma 9:21 - Người thợ gốm chẳng có quyền dùng một miếng đất sét nặn ra chiếc bình này dùng vào việc sang trọng, và chiếc bình kia dùng vào việc tầm thường sao?
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
圣经
资源
计划
奉献