逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
- 新标点和合本 - 愿主使他在那日得主的怜悯。他在以弗所怎样多多地服侍我,是你明明知道的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿主使他在那日能蒙主的怜悯。他在以弗所怎样多服事我,你是清楚知道的。
- 和合本2010(神版-简体) - 愿主使他在那日能蒙主的怜悯。他在以弗所怎样多服事我,你是清楚知道的。
- 当代译本 - 你清楚知道,他从前在以弗所怎样在各个方面服侍我。愿主再来时怜悯他。
- 圣经新译本 - (愿主在那日使他从主那里得着怜悯。)你也清楚知道他在以弗所是怎样多方服事我。
- 中文标准译本 - 愿主使他在那日子得到主的怜悯!至于他在以弗所的一切服事工作,你知道得更清楚。
- 现代标点和合本 - 愿主使他在那日得主的怜悯!他在以弗所怎样多多地服侍我,是你明明知道的。
- 和合本(拼音版) - 愿主使他在那日得主的怜悯。他在以弗所怎样多多地服侍我,是你明明知道的。
- New International Version - May the Lord grant that he will find mercy from the Lord on that day! You know very well in how many ways he helped me in Ephesus.
- New International Reader's Version - May Onesiphorus find mercy from the Lord on the day Jesus returns as judge! You know very well how many ways Onesiphorus helped me in Ephesus.
- English Standard Version - may the Lord grant him to find mercy from the Lord on that day!—and you well know all the service he rendered at Ephesus.
- New Living Translation - May the Lord show him special kindness on the day of Christ’s return. And you know very well how helpful he was in Ephesus.
- Christian Standard Bible - May the Lord grant that he obtain mercy from him on that day. You know very well how much he ministered at Ephesus.
- New American Standard Bible - the Lord grant to him to find mercy from the Lord on that day—and you know very well what services he rendered at Ephesus.
- New King James Version - The Lord grant to him that he may find mercy from the Lord in that Day—and you know very well how many ways he ministered to me at Ephesus.
- Amplified Bible - the Lord grant to him that he may find mercy from the Lord on that [great] day. You know very well how many things he did for me and what a help he was at Ephesus [you know better than I can tell you].
- American Standard Version - (the Lord grant unto him to find mercy of the Lord in that day); and in how many things he ministered at Ephesus, thou knowest very well.
- King James Version - The Lord grant unto him that he may find mercy of the Lord in that day: and in how many things he ministered unto me at Ephesus, thou knowest very well.
- New English Translation - May the Lord grant him to find mercy from the Lord on that day! And you know very well all the ways he served me in Ephesus.
- World English Bible - (the Lord grant to him to find the Lord’s mercy in that day); and in how many things he served at Ephesus, you know very well.
- 新標點和合本 - 願主使他在那日得主的憐憫。他在以弗所怎樣多多地服事我,是你明明知道的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願主使他在那日能蒙主的憐憫。他在以弗所怎樣多服事我,你是清楚知道的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 願主使他在那日能蒙主的憐憫。他在以弗所怎樣多服事我,你是清楚知道的。
- 當代譯本 - 你清楚知道,他從前在以弗所怎樣在各個方面服侍我。願主再來時憐憫他。
- 聖經新譯本 - (願主在那日使他從主那裡得著憐憫。)你也清楚知道他在以弗所是怎樣多方服事我。
- 呂振中譯本 - (願主賜他在那日子從主那裏找到憐憫!)在 以弗所 他怎樣多方作服事的工,你則比我更明白了。
- 中文標準譯本 - 願主使他在那日子得到主的憐憫!至於他在以弗所的一切服事工作,你知道得更清楚。
- 現代標點和合本 - 願主使他在那日得主的憐憫!他在以弗所怎樣多多地服侍我,是你明明知道的。
- 文理和合譯本 - 願主令蒙矜恤於乃日、彼在以弗所多方事我、爾知之稔矣、
- 文理委辦譯本 - 願主恩賜矜恤之、聿至乃日、昔在以弗所、阿尼色弗事我、爾知之矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主使之在彼日蒙主矜恤、其在 以弗所 殷勤事我、乃爾所知也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾願其在大審判日、蒙主慈恩。曩在 伊法所 時、吾如何承其多方照拂固汝所素稔也。
- Nueva Versión Internacional - Que el Señor le conceda hallar misericordia divina en aquel día. Tú conoces muy bien los muchos servicios que me prestó en Éfeso.
- 현대인의 성경 - 주님께서 다시 오실 때 그에게 자비를 베풀어 주시기를 기도합니다. 그가 에베소에서 얼마나 많이 나를 도왔는지 그대도 잘 알고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Пусть же Господь помилует его в тот День. А как много он помог мне в Эфесе, ты хорошо знаешь.
- Восточный перевод - Пусть же Повелитель помилует его в день Своего возвращения. А как много он помог мне в Эфесе, ты хорошо знаешь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть же Повелитель помилует его в день Своего возвращения. А как много он помог мне в Эфесе, ты хорошо знаешь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть же Повелитель помилует его в день Своего возвращения. А как много он помог мне в Эфесе, ты хорошо знаешь.
- La Bible du Semeur 2015 - Que le Seigneur lui donne d’avoir part à la compassion du Seigneur au jour du jugement. Tu sais aussi mieux que personne combien de services il m’a rendus à Ephèse.
- リビングバイブル - どうか、再びキリストのおいでになる日に、主が、彼を特別に祝福してくださいますように。エペソでの彼の献身ぶりは、あなたのほうがよく知っています。
- Nestle Aland 28 - δῴη αὐτῷ ὁ κύριος εὑρεῖν ἔλεος παρὰ κυρίου ἐν ἐκείνῃ τῇ ἡμέρᾳ. καὶ ὅσα ἐν Ἐφέσῳ διηκόνησεν, βέλτιον σὺ γινώσκεις.
- unfoldingWord® Greek New Testament - (δῴη αὐτῷ ὁ Κύριος, εὑρεῖν ἔλεος παρὰ Κυρίου ἐν ἐκείνῃ τῇ ἡμέρᾳ), καὶ ὅσα ἐν Ἐφέσῳ διηκόνησεν, βέλτιον σὺ γινώσκεις.
- Nova Versão Internacional - Conceda-lhe o Senhor que, naquele dia, encontre misericórdia da parte do Senhor! Você sabe muito bem quantos serviços ele me prestou em Éfeso.
- Hoffnung für alle - Der Herr möge ihm am Tag des Gerichts sein Erbarmen schenken. Gerade du weißt ja, wie viel er auch in Ephesus für mich getan hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระเจ้าทรงให้เขาได้รับพระเมตตาจากองค์พระผู้เป็นเจ้าในวันนั้นด้วยเถิด! ท่านก็ทราบดีว่าเมื่ออยู่ที่เมืองเอเฟซัสเขาได้ช่วยเหลือข้าพเจ้าในหลายๆ ด้าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอพระผู้เป็นเจ้าให้ความเมตตาแก่เขาในวันนั้นด้วยเถิด ท่านก็ทราบดีแล้วว่า เขาได้ช่วยเหลือข้าพเจ้ามากเพียงไรที่เมืองเอเฟซัส
交叉引用
- Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
- Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
- Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
- Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
- Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
- Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- Khải Huyền 2:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Ê-phê-sô. Đây là thông điệp của Đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và đi lại giữa bảy giá đèn bằng vàng:
- 2 Cô-rinh-tô 9:1 - Về việc cứu trợ các tín hữu, thiết tưởng tôi không cần đề cập nữa.
- Lu-ca 8:3 - Gian-nơ, vợ Chu-xa, quản lý hoàng cung Hê-rốt; Su-danh, và nhiều bà khác nữa, đã dâng tiền ủng hộ Chúa Giê-xu và các môn đệ.
- Rô-ma 9:15 - Vì Đức Chúa Trời đã phán dạy Môi-se: “Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.”
- Rô-ma 9:16 - Như thế, việc lựa chọn của Đức Chúa Trời không tùy thuộc ý muốn hay sức cố gắng của con người, nhưng do lòng nhân từ Ngài.
- Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
- Rô-ma 9:18 - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.
- Rô-ma 9:19 - Có người sẽ hỏi: “Đã thế, sao Đức Chúa Trời còn khiển trách, vì ai chống cự được ý Ngài?”
- Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
- Rô-ma 9:21 - Người thợ gốm chẳng có quyền dùng một miếng đất sét nặn ra chiếc bình này dùng vào việc sang trọng, và chiếc bình kia dùng vào việc tầm thường sao?
- Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
- Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
- 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
- Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
- 1 Cô-rinh-tô 16:8 - Hiện nay tôi phải ở lại Ê-phê-sô cho đến lễ Ngũ Tuần.
- 2 Ti-mô-thê 4:12 - Ta đã sai Ty-chi-cơ sang Ê-phê-sô.
- 1 Các Vua 17:20 - Ông kêu cầu Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con! Sao Chúa giáng họa trên bà góa này, người đã mở cửa tiếp con, gây ra cái chết cho con bà?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:1 - Trong khi A-bô-lô ở Cô-rinh-tô, Phao-lô đi lên các xứ miền Bắc, rồi xuống Ê-phê-sô. Gặp một số tín hữu,
- 1 Phi-e-rơ 1:10 - Các nhà tiên tri ngày xưa khi viết về công cuộc cứu rỗi, đã tìm tòi, suy xét rất kỹ.
- Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
- Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
- Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
- Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
- 1 Ti-mô-thê 1:3 - Như ta đã dặn con khi ta lên đường qua xứ Ma-xê-đoan, con phải ở lại Ê-phê-sô để ngăn chặn những người truyền bá tà giáo.
- 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.