Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • 新标点和合本 - 但我的慈爱仍不离开他,像离开在你面前所废弃的扫罗一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我的慈爱仍不离开他,像离开在你面前所废的扫罗一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我的慈爱仍不离开他,像离开在你面前所废的扫罗一样。
  • 当代译本 - 我的慈爱曾离开从你面前被废的扫罗,但我的慈爱必不离开他。
  • 圣经新译本 - 但我的慈爱必不离开他,像离开在你面前的扫罗一样。
  • 中文标准译本 - 我的慈爱却不会离开他,像离开在你面前所废除的扫罗那样。
  • 现代标点和合本 - 但我的慈爱仍不离开他,像离开在你面前所废弃的扫罗一样。
  • 和合本(拼音版) - 但我的慈爱仍不离开他,像离开在你面前所废弃的扫罗一样。
  • New International Version - But my love will never be taken away from him, as I took it away from Saul, whom I removed from before you.
  • New International Reader's Version - I took my love away from Saul. I removed him from being king. You were there when I did it. But I will never take my love away from your son.
  • English Standard Version - but my steadfast love will not depart from him, as I took it from Saul, whom I put away from before you.
  • New Living Translation - But my favor will not be taken from him as I took it from Saul, whom I removed from your sight.
  • Christian Standard Bible - But my faithful love will never leave him as it did when I removed it from Saul, whom I removed from before you.
  • New American Standard Bible - but My favor shall not depart from him, as I took it away from Saul, whom I removed from you.
  • New King James Version - But My mercy shall not depart from him, as I took it from Saul, whom I removed from before you.
  • Amplified Bible - But My lovingkindness and mercy will not depart from him, as I took it from Saul, whom I removed from before you.
  • American Standard Version - but my lovingkindness shall not depart from him, as I took it from Saul, whom I put away before thee.
  • King James Version - But my mercy shall not depart away from him, as I took it from Saul, whom I put away before thee.
  • New English Translation - But my loyal love will not be removed from him as I removed it from Saul, whom I removed from before you.
  • World English Bible - but my loving kindness will not depart from him, as I took it from Saul, whom I put away before you.
  • 新標點和合本 - 但我的慈愛仍不離開他,像離開在你面前所廢棄的掃羅一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我的慈愛仍不離開他,像離開在你面前所廢的掃羅一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我的慈愛仍不離開他,像離開在你面前所廢的掃羅一樣。
  • 當代譯本 - 我的慈愛曾離開從你面前被廢的掃羅,但我的慈愛必不離開他。
  • 聖經新譯本 - 但我的慈愛必不離開他,像離開在你面前的掃羅一樣。
  • 呂振中譯本 - 但我仍不使我堅固的愛離開他 、像我使我的堅愛離開 掃羅 一樣: 掃羅 是我使他離開你面前的那位。
  • 中文標準譯本 - 我的慈愛卻不會離開他,像離開在你面前所廢除的掃羅那樣。
  • 現代標點和合本 - 但我的慈愛仍不離開他,像離開在你面前所廢棄的掃羅一樣。
  • 文理和合譯本 - 惟我仁慈不離之、如昔奪之於掃羅、即我為爾所棄者、
  • 文理委辦譯本 - 我必待之以恩、不若掃羅、恩義已絕。昔我棄掃羅、簡擇於爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但我之仁慈、 仁慈或作恩寵 仍不離之、如曾離 掃羅 、即我於爾前所棄者、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, no le negaré mi amor, como se lo negué a Saúl, a quien abandoné para abrirte paso.
  • 현대인의 성경 - 그러나 내가 네 앞에서 제거한 사울에게서 내 자비를 거둔 것처럼 그에게서는 내 자비를 거두지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но Я не отниму от него Своей милости, как отнял ее от Саула, которого Я отверг ради тебя.
  • Восточный перевод - Но Я не отниму от него Своей любви, как отнял её от Шаула, которого Я отверг ради тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Я не отниму от него Своей любви, как отнял её от Шаула, которого Я отверг ради тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Я не отниму от него Своей любви, как отнял её от Шаула, которого Я отверг ради тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais je ne lui retirerai jamais ma faveur, comme je l’ai retirée à Saül , que j’ai écarté pour te faire place.
  • リビングバイブル - しかし、先の王のサウルにしたように、愛と恵みを取り去ったりはしない。
  • Nova Versão Internacional - Mas nunca retirarei dele o meu amor, como retirei de Saul, a quem tirei do seu caminho.
  • Hoffnung für alle - Doch nie werde ich meine Güte von ihm abwenden, wie ich es bei Saul getan habe. Ihn habe ich damals abgesetzt und dir an seiner Stelle die Herrschaft anvertraut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ความรักมั่นคงของเราจะไม่พรากไปจากเขา ไม่เหมือนที่เราพรากเอาไปจากซาอูลผู้ซึ่งเราถอดถอนออกไปต่อหน้าเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​จะ​ไม่​พราก​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ไป​จาก​เขา อย่าง​ที่​เรา​พราก​ไป​จาก​ซาอูล คน​ที่​เรา​กำจัด​ไป​ให้​พ้น​หน้า​เจ้า
交叉引用
  • 1 Các Vua 11:34 - Dù thế, Ta cho nó cứ làm vua suốt đời, vì Đa-vít, đầy tớ Ta đã chọn, là người đã tuân theo mọi điều răn và luật lệ Ta. Ta sẽ không tước quyền khỏi tay nó ngay bây giờ
  • 1 Các Vua 11:35 - nhưng đợi đến đời con nó, và Ta sẽ cho ngươi mười đại tộc.
  • 1 Các Vua 11:36 - Ta chỉ cho con của Sa-lô-môn được giữ lại một đại tộc, để Đa-vít có người nối ngôi mãi mãi trước mặt Ta tại Giê-ru-sa-lem, thành Ta chọn để mang tên Ta.
  • Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:34 - Vì Đức Chúa Trời hứa cho Ngài sống lại, không bao giờ để Ngài bị mục nát trong mộ phần. Đức Chúa Trời phán: ‘Ta sẽ cho Con đặc ân mà Ta đã hứa với Đa-vít.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:35 - Và ‘Chúa không để Đấng Thánh Ngài bị mục nát.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:37 - Không, lời ấy nói về một Đấng khác—Đấng được Đức Chúa Trời khiến sống lại và thân thể Ngài không hề mục nát.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • 1 Sa-mu-ên 19:24 - Hôm ấy Sau-lơ cởi áo và nằm trần dưới đất như vậy trọn ngày đêm. Sau-lơ nói tiên tri trước mặt Sa-mu-ên cũng như những người khác. Vì thế trong dân gian có câu: “Sau-lơ cũng là một tiên tri sao?”
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • 1 Các Vua 11:13 - Dù vậy, Ta vẫn không tước đoạt hết, và Ta sẽ để lại một đại tộc cho con của con, vì Đa-vít, đầy tớ Ta, và vì Giê-ru-sa-lem, thành Ta đã chọn.”
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 1 Sa-mu-ên 16:14 - Bấy giờ Thần của Chúa Hằng Hữu đã rời Sau-lơ, và Chúa Hằng Hữu sai một ác thần quấy rối ông.
  • 1 Sa-mu-ên 15:28 - Sa-mu-ên nói: “Hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng xé nước Ít-ra-ên khỏi tay ông như thế và đem giao nước cho một người thân cận với ông là người xứng đáng hơn ông.
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • 新标点和合本 - 但我的慈爱仍不离开他,像离开在你面前所废弃的扫罗一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我的慈爱仍不离开他,像离开在你面前所废的扫罗一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我的慈爱仍不离开他,像离开在你面前所废的扫罗一样。
  • 当代译本 - 我的慈爱曾离开从你面前被废的扫罗,但我的慈爱必不离开他。
  • 圣经新译本 - 但我的慈爱必不离开他,像离开在你面前的扫罗一样。
  • 中文标准译本 - 我的慈爱却不会离开他,像离开在你面前所废除的扫罗那样。
  • 现代标点和合本 - 但我的慈爱仍不离开他,像离开在你面前所废弃的扫罗一样。
  • 和合本(拼音版) - 但我的慈爱仍不离开他,像离开在你面前所废弃的扫罗一样。
  • New International Version - But my love will never be taken away from him, as I took it away from Saul, whom I removed from before you.
  • New International Reader's Version - I took my love away from Saul. I removed him from being king. You were there when I did it. But I will never take my love away from your son.
  • English Standard Version - but my steadfast love will not depart from him, as I took it from Saul, whom I put away from before you.
  • New Living Translation - But my favor will not be taken from him as I took it from Saul, whom I removed from your sight.
  • Christian Standard Bible - But my faithful love will never leave him as it did when I removed it from Saul, whom I removed from before you.
  • New American Standard Bible - but My favor shall not depart from him, as I took it away from Saul, whom I removed from you.
  • New King James Version - But My mercy shall not depart from him, as I took it from Saul, whom I removed from before you.
  • Amplified Bible - But My lovingkindness and mercy will not depart from him, as I took it from Saul, whom I removed from before you.
  • American Standard Version - but my lovingkindness shall not depart from him, as I took it from Saul, whom I put away before thee.
  • King James Version - But my mercy shall not depart away from him, as I took it from Saul, whom I put away before thee.
  • New English Translation - But my loyal love will not be removed from him as I removed it from Saul, whom I removed from before you.
  • World English Bible - but my loving kindness will not depart from him, as I took it from Saul, whom I put away before you.
  • 新標點和合本 - 但我的慈愛仍不離開他,像離開在你面前所廢棄的掃羅一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我的慈愛仍不離開他,像離開在你面前所廢的掃羅一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我的慈愛仍不離開他,像離開在你面前所廢的掃羅一樣。
  • 當代譯本 - 我的慈愛曾離開從你面前被廢的掃羅,但我的慈愛必不離開他。
  • 聖經新譯本 - 但我的慈愛必不離開他,像離開在你面前的掃羅一樣。
  • 呂振中譯本 - 但我仍不使我堅固的愛離開他 、像我使我的堅愛離開 掃羅 一樣: 掃羅 是我使他離開你面前的那位。
  • 中文標準譯本 - 我的慈愛卻不會離開他,像離開在你面前所廢除的掃羅那樣。
  • 現代標點和合本 - 但我的慈愛仍不離開他,像離開在你面前所廢棄的掃羅一樣。
  • 文理和合譯本 - 惟我仁慈不離之、如昔奪之於掃羅、即我為爾所棄者、
  • 文理委辦譯本 - 我必待之以恩、不若掃羅、恩義已絕。昔我棄掃羅、簡擇於爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但我之仁慈、 仁慈或作恩寵 仍不離之、如曾離 掃羅 、即我於爾前所棄者、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, no le negaré mi amor, como se lo negué a Saúl, a quien abandoné para abrirte paso.
  • 현대인의 성경 - 그러나 내가 네 앞에서 제거한 사울에게서 내 자비를 거둔 것처럼 그에게서는 내 자비를 거두지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но Я не отниму от него Своей милости, как отнял ее от Саула, которого Я отверг ради тебя.
  • Восточный перевод - Но Я не отниму от него Своей любви, как отнял её от Шаула, которого Я отверг ради тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Я не отниму от него Своей любви, как отнял её от Шаула, которого Я отверг ради тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Я не отниму от него Своей любви, как отнял её от Шаула, которого Я отверг ради тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais je ne lui retirerai jamais ma faveur, comme je l’ai retirée à Saül , que j’ai écarté pour te faire place.
  • リビングバイブル - しかし、先の王のサウルにしたように、愛と恵みを取り去ったりはしない。
  • Nova Versão Internacional - Mas nunca retirarei dele o meu amor, como retirei de Saul, a quem tirei do seu caminho.
  • Hoffnung für alle - Doch nie werde ich meine Güte von ihm abwenden, wie ich es bei Saul getan habe. Ihn habe ich damals abgesetzt und dir an seiner Stelle die Herrschaft anvertraut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ความรักมั่นคงของเราจะไม่พรากไปจากเขา ไม่เหมือนที่เราพรากเอาไปจากซาอูลผู้ซึ่งเราถอดถอนออกไปต่อหน้าเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​จะ​ไม่​พราก​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ไป​จาก​เขา อย่าง​ที่​เรา​พราก​ไป​จาก​ซาอูล คน​ที่​เรา​กำจัด​ไป​ให้​พ้น​หน้า​เจ้า
  • 1 Các Vua 11:34 - Dù thế, Ta cho nó cứ làm vua suốt đời, vì Đa-vít, đầy tớ Ta đã chọn, là người đã tuân theo mọi điều răn và luật lệ Ta. Ta sẽ không tước quyền khỏi tay nó ngay bây giờ
  • 1 Các Vua 11:35 - nhưng đợi đến đời con nó, và Ta sẽ cho ngươi mười đại tộc.
  • 1 Các Vua 11:36 - Ta chỉ cho con của Sa-lô-môn được giữ lại một đại tộc, để Đa-vít có người nối ngôi mãi mãi trước mặt Ta tại Giê-ru-sa-lem, thành Ta chọn để mang tên Ta.
  • Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:34 - Vì Đức Chúa Trời hứa cho Ngài sống lại, không bao giờ để Ngài bị mục nát trong mộ phần. Đức Chúa Trời phán: ‘Ta sẽ cho Con đặc ân mà Ta đã hứa với Đa-vít.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:35 - Và ‘Chúa không để Đấng Thánh Ngài bị mục nát.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:37 - Không, lời ấy nói về một Đấng khác—Đấng được Đức Chúa Trời khiến sống lại và thân thể Ngài không hề mục nát.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • 1 Sa-mu-ên 19:24 - Hôm ấy Sau-lơ cởi áo và nằm trần dưới đất như vậy trọn ngày đêm. Sau-lơ nói tiên tri trước mặt Sa-mu-ên cũng như những người khác. Vì thế trong dân gian có câu: “Sau-lơ cũng là một tiên tri sao?”
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • 1 Các Vua 11:13 - Dù vậy, Ta vẫn không tước đoạt hết, và Ta sẽ để lại một đại tộc cho con của con, vì Đa-vít, đầy tớ Ta, và vì Giê-ru-sa-lem, thành Ta đã chọn.”
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 1 Sa-mu-ên 16:14 - Bấy giờ Thần của Chúa Hằng Hữu đã rời Sau-lơ, và Chúa Hằng Hữu sai một ác thần quấy rối ông.
  • 1 Sa-mu-ên 15:28 - Sa-mu-ên nói: “Hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng xé nước Ít-ra-ên khỏi tay ông như thế và đem giao nước cho một người thân cận với ông là người xứng đáng hơn ông.
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
圣经
资源
计划
奉献