Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Đa-vít không còn phải chinh chiến với các nước lân bang.
  • 新标点和合本 - 王住在自己宫中,耶和华使他安靖,不被四围的仇敌扰乱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王住在自己宫中,耶和华使他平静,不被四围的仇敌扰乱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王住在自己宫中,耶和华使他平静,不被四围的仇敌扰乱。
  • 当代译本 - 大卫住在王宫里,耶和华使他安享太平,不受四围的仇敌侵扰。
  • 圣经新译本 - 那时,王住在自己的宫中,耶和华使他安享太平,不受周围仇敌的侵扰。
  • 中文标准译本 - 当王住进自己的宫殿,耶和华使他得享安息,脱离四围一切仇敌的时候,
  • 现代标点和合本 - 王住在自己宫中,耶和华使他安靖,不被四围的仇敌扰乱。
  • 和合本(拼音版) - 王住在自己宫中,耶和华使他安靖,不被四围的仇敌扰乱。
  • New International Version - After the king was settled in his palace and the Lord had given him rest from all his enemies around him,
  • New International Reader's Version - The king moved into his palace. The Lord had given him peace and rest from all his enemies around him.
  • English Standard Version - Now when the king lived in his house and the Lord had given him rest from all his surrounding enemies,
  • New Living Translation - When King David was settled in his palace and the Lord had given him rest from all the surrounding enemies,
  • The Message - Before long, the king made himself at home and God gave him peace from all his enemies. Then one day King David said to Nathan the prophet, “Look at this: Here I am, comfortable in a luxurious house of cedar, and the Chest of God sits in a plain tent.”
  • Christian Standard Bible - When the king had settled into his palace and the Lord had given him rest on every side from all his enemies,
  • New American Standard Bible - Now it came about, when the king lived in his house, and the Lord had given him rest on every side from all his enemies,
  • New King James Version - Now it came to pass when the king was dwelling in his house, and the Lord had given him rest from all his enemies all around,
  • Amplified Bible - When King David lived in his house (palace) and the Lord had given him rest from all his surrounding enemies,
  • American Standard Version - And it came to pass, when the king dwelt in his house, and Jehovah had given him rest from all his enemies round about,
  • King James Version - And it came to pass, when the king sat in his house, and the Lord had given him rest round about from all his enemies;
  • New English Translation - The king settled into his palace, for the Lord gave him relief from all his enemies on all sides.
  • World English Bible - When the king lived in his house, and Yahweh had given him rest from all his enemies all around,
  • 新標點和合本 - 王住在自己宮中,耶和華使他安靖,不被四圍的仇敵擾亂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王住在自己宮中,耶和華使他平靜,不被四圍的仇敵擾亂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王住在自己宮中,耶和華使他平靜,不被四圍的仇敵擾亂。
  • 當代譯本 - 大衛住在王宮裡,耶和華使他安享太平,不受四圍的仇敵侵擾。
  • 聖經新譯本 - 那時,王住在自己的宮中,耶和華使他安享太平,不受周圍仇敵的侵擾。
  • 呂振中譯本 - 王住在宮中。永恆主使他得享平靜、沒受他四圍一切仇敵的侵擾;
  • 中文標準譯本 - 當王住進自己的宮殿,耶和華使他得享安息,脫離四圍一切仇敵的時候,
  • 現代標點和合本 - 王住在自己宮中,耶和華使他安靖,不被四圍的仇敵擾亂。
  • 文理和合譯本 - 王居宮室、耶和華錫以綏安、得免四周諸敵之擾、
  • 文理委辦譯本 - 王坐於宮庭、蒙耶和華錫以綏安、不為四周之敵所害。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王居宮中、主賜以平康、不為四周之敵所擾、
  • Nueva Versión Internacional - Una vez que el rey David se hubo establecido en su palacio, el Señor le dio descanso de todos los enemigos que lo rodeaban.
  • 현대인의 성경 - 이제 다윗은 그의 궁전에 정착하였고 여호와께서는 주변의 모든 원수들에게서 그를 안전하게 지켜 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - После того как царь поселился в своем дворце и Господь дал ему покой от всех окружающих его врагов,
  • Восточный перевод - После того как царь поселился в своём дворце и Вечный дал ему покой от всех окружающих его врагов,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После того как царь поселился в своём дворце и Вечный дал ему покой от всех окружающих его врагов,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После того как царь поселился в своём дворце и Вечный дал ему покой от всех окружающих его врагов,
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme le roi s’était installé dans son palais, et que l’Eternel lui avait accordé une existence paisible en le délivrant de tous ses ennemis à l’entour,
  • リビングバイブル - 主がついにこの地に平和をもたらし、もはや周囲の国々と戦わなくてもよい日がきました。
  • Nova Versão Internacional - O rei Davi já morava em seu palácio, e o Senhor lhe dera descanso de todos os seus inimigos ao redor.
  • Hoffnung für alle - König David konnte in Frieden in seinem Palast wohnen, denn der Herr sorgte dafür, dass ihn die feindlichen Völker ringsum nicht angriffen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากกษัตริย์ดาวิดเข้าประทับในพระราชวัง และองค์พระผู้เป็นเจ้าประทานการพักสงบจากศัตรูรอบด้านแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​กษัตริย์​ได้​ใช้​ชีวิต​อยู่​ใน​วัง​ของ​ท่าน และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ให้​ท่าน​หยุด​พัก​จาก​ศัตรู​รอบ​ด้าน
交叉引用
  • Giô-suê 23:1 - Sau một thời gian dài, Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên được hưởng thái bình, và Giô-suê đã cao tuổi.
  • Giô-suê 21:44 - Chúa Hằng Hữu cũng cho họ hưởng thái bình như đã hứa, không ai chống nổi họ, vì Ngài giao hết kẻ thù vào tay họ.
  • 1 Sử Ký 17:1 - Sau khi Đa-vít vào ở trong cung điện mới xây, vua bàn với Tiên tri Na-than: “Này, ta đang ở trong cung bằng gỗ bá hương, còn Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu thì để ngoài trại!”
  • 1 Sử Ký 17:2 - Na-than tâu: “Xin vua cứ thực thi mọi điều mình dự định, vì Đức Chúa Trời ở với vua.”
  • 1 Sử Ký 17:3 - Nhưng ngay tối hôm ấy, có lời Đức Chúa Trời phán với Na-than rằng:
  • 1 Sử Ký 17:4 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ không cất nhà cho Ta ngự đâu.
  • 1 Sử Ký 17:5 - Vì từ khi Ta đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập đến ngày nay, Ta không ngự trong đền thờ nào cả. Ta đi từ trại này qua trại khác, từ đền tạm nọ tới đền tạm kia.
  • 1 Sử Ký 17:6 - Khi Ta qua lại giữa Ít-ra-ên, có bao giờ Ta bảo các lãnh đạo của Ít-ra-ên, những người Ta ủy thác nhiệm vụ chăn dân Ta, rằng: “Tại sao ngươi không làm nhà bằng gỗ bá hương cho Ta?”’
  • 1 Sử Ký 17:7 - Bây giờ con hãy nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta đã đem con ra khỏi nhà con, từ địa vị chăn chiên; Ta lập con làm vua người Ít-ra-ên Ta.
  • 1 Sử Ký 17:8 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • 1 Sử Ký 17:9 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
  • 1 Sử Ký 17:10 - từ ngày Ta lập các phán quan để lãnh đạo Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ đánh bại tất cả các thù nghịch của con. Ta tuyên bố rằng Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại.
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
  • 1 Sử Ký 17:13 - Ta sẽ làm Cha nó, nó sẽ làm con Ta. Ta sẽ chẳng bao giờ hết thương xót nó như Ta đã hết thương xót kẻ tiền nhiệm con.
  • 1 Sử Ký 17:14 - Ta sẽ đặt nó trong nhà Ta và trong vương quốc Ta cho đến đời đời. Ngôi nước nó sẽ vững lập đời đời.’”
  • 1 Sử Ký 17:15 - Na-than thuật cho Đa-vít đúng từng lời Chúa Hằng Hữu đã phán trong khải tượng này.
  • 1 Sử Ký 17:16 - Vua Đa-vít đến hầu trước mặt Chúa Hằng Hữu và cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu, con là ai, gia đình con là gì mà Chúa đưa con lên địa vị này?
  • 1 Sử Ký 17:17 - Và giờ đây, lạy Đức Chúa Trời ôi, Ngài còn ban mọi điều khác nữa, Ngài còn hứa ban cho đầy tớ Ngài ngôi nước lâu dài. Ngài lại xem con là hạng người cao trọng, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời!
  • 1 Sử Ký 17:18 - Con có thể nói gì khi Chúa tôn trọng đầy tớ Chúa thế này? Chúa biết đầy tớ Chúa.
  • 1 Sử Ký 17:19 - Lạy Chúa, vì đầy tớ Chúa và theo ý muốn của Ngài, Ngài đã thực hiện những việc vĩ đại này và bày tỏ những đều kỳ diệu.
  • 1 Sử Ký 17:20 - Lạy Chúa, chẳng ai giống như Ngài. Chúng con chưa bao giờ nghe có Đức Chúa Trời khác ngoài Ngài!
  • 1 Sử Ký 17:21 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc khác trước mặt dân Ngài.
  • 1 Sử Ký 17:22 - Chúa đã chọn người Ít-ra-ên thuộc về Ngài mãi mãi, và Ngài, Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của họ.
  • 1 Sử Ký 17:23 - Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; con xin nhận lời Chúa hứa cho con và dòng dõi con. Nguyện lời Chúa hứa được dài lâu mãi mãi.
  • 1 Sử Ký 17:24 - Nguyện Danh Chúa được vững chắc và tán dương mãi mãi vì mọi người sẽ ca tụng Chúa rằng: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đức Chúa Trời cho Ít-ra-ên!’ Xin cho nhà Đa-vít, là đầy tớ Chúa được vững bền mãi mãi.
  • 1 Sử Ký 17:25 - Lạy Đức Chúa Trời, Chúa đã mạc khải cho đầy tớ Chúa là Chúa sẽ xây một ngôi nhà cho người, vì thế, con mạnh dạn cầu nguyện với Chúa.
  • 1 Sử Ký 17:26 - Vì Ngài là Đức Chúa Trời, Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa đã hứa ban điều tốt đẹp này cho đầy tớ Ngài!
  • 1 Sử Ký 17:27 - Nguyện Chúa ban phước lành cho triều đại đầy tớ Ngài được tồn tại đời đời trước mắt Chúa. Vì lạy Chúa Hằng Hữu, khi Chúa ban phước lành cho gia đình con thì chúng con sẽ được hưởng phước mãi mãi!”
  • Đa-ni-ên 4:29 - Một năm sau, Vua Nê-bu-cát-nết-sa đang ngự chơi trong cung điện giữa thủ đô đế quốc Ba-by-lôn,
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
  • 1 Các Vua 5:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, cho tôi được hòa bình, an ổn mọi phía, không còn bóng dáng quân thù hay loạn nghịch.
  • 2 Sử Ký 14:6 - Trong thời kỳ hòa bình đó, Chúa Hằng Hữu cho vua được nghỉ ngơi và lo kiến thiết các thành trong xứ Giu-đa có công sự phòng thủ kiên cố.
  • Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Đa-vít không còn phải chinh chiến với các nước lân bang.
  • 新标点和合本 - 王住在自己宫中,耶和华使他安靖,不被四围的仇敌扰乱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王住在自己宫中,耶和华使他平静,不被四围的仇敌扰乱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王住在自己宫中,耶和华使他平静,不被四围的仇敌扰乱。
  • 当代译本 - 大卫住在王宫里,耶和华使他安享太平,不受四围的仇敌侵扰。
  • 圣经新译本 - 那时,王住在自己的宫中,耶和华使他安享太平,不受周围仇敌的侵扰。
  • 中文标准译本 - 当王住进自己的宫殿,耶和华使他得享安息,脱离四围一切仇敌的时候,
  • 现代标点和合本 - 王住在自己宫中,耶和华使他安靖,不被四围的仇敌扰乱。
  • 和合本(拼音版) - 王住在自己宫中,耶和华使他安靖,不被四围的仇敌扰乱。
  • New International Version - After the king was settled in his palace and the Lord had given him rest from all his enemies around him,
  • New International Reader's Version - The king moved into his palace. The Lord had given him peace and rest from all his enemies around him.
  • English Standard Version - Now when the king lived in his house and the Lord had given him rest from all his surrounding enemies,
  • New Living Translation - When King David was settled in his palace and the Lord had given him rest from all the surrounding enemies,
  • The Message - Before long, the king made himself at home and God gave him peace from all his enemies. Then one day King David said to Nathan the prophet, “Look at this: Here I am, comfortable in a luxurious house of cedar, and the Chest of God sits in a plain tent.”
  • Christian Standard Bible - When the king had settled into his palace and the Lord had given him rest on every side from all his enemies,
  • New American Standard Bible - Now it came about, when the king lived in his house, and the Lord had given him rest on every side from all his enemies,
  • New King James Version - Now it came to pass when the king was dwelling in his house, and the Lord had given him rest from all his enemies all around,
  • Amplified Bible - When King David lived in his house (palace) and the Lord had given him rest from all his surrounding enemies,
  • American Standard Version - And it came to pass, when the king dwelt in his house, and Jehovah had given him rest from all his enemies round about,
  • King James Version - And it came to pass, when the king sat in his house, and the Lord had given him rest round about from all his enemies;
  • New English Translation - The king settled into his palace, for the Lord gave him relief from all his enemies on all sides.
  • World English Bible - When the king lived in his house, and Yahweh had given him rest from all his enemies all around,
  • 新標點和合本 - 王住在自己宮中,耶和華使他安靖,不被四圍的仇敵擾亂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王住在自己宮中,耶和華使他平靜,不被四圍的仇敵擾亂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王住在自己宮中,耶和華使他平靜,不被四圍的仇敵擾亂。
  • 當代譯本 - 大衛住在王宮裡,耶和華使他安享太平,不受四圍的仇敵侵擾。
  • 聖經新譯本 - 那時,王住在自己的宮中,耶和華使他安享太平,不受周圍仇敵的侵擾。
  • 呂振中譯本 - 王住在宮中。永恆主使他得享平靜、沒受他四圍一切仇敵的侵擾;
  • 中文標準譯本 - 當王住進自己的宮殿,耶和華使他得享安息,脫離四圍一切仇敵的時候,
  • 現代標點和合本 - 王住在自己宮中,耶和華使他安靖,不被四圍的仇敵擾亂。
  • 文理和合譯本 - 王居宮室、耶和華錫以綏安、得免四周諸敵之擾、
  • 文理委辦譯本 - 王坐於宮庭、蒙耶和華錫以綏安、不為四周之敵所害。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王居宮中、主賜以平康、不為四周之敵所擾、
  • Nueva Versión Internacional - Una vez que el rey David se hubo establecido en su palacio, el Señor le dio descanso de todos los enemigos que lo rodeaban.
  • 현대인의 성경 - 이제 다윗은 그의 궁전에 정착하였고 여호와께서는 주변의 모든 원수들에게서 그를 안전하게 지켜 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - После того как царь поселился в своем дворце и Господь дал ему покой от всех окружающих его врагов,
  • Восточный перевод - После того как царь поселился в своём дворце и Вечный дал ему покой от всех окружающих его врагов,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После того как царь поселился в своём дворце и Вечный дал ему покой от всех окружающих его врагов,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После того как царь поселился в своём дворце и Вечный дал ему покой от всех окружающих его врагов,
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme le roi s’était installé dans son palais, et que l’Eternel lui avait accordé une existence paisible en le délivrant de tous ses ennemis à l’entour,
  • リビングバイブル - 主がついにこの地に平和をもたらし、もはや周囲の国々と戦わなくてもよい日がきました。
  • Nova Versão Internacional - O rei Davi já morava em seu palácio, e o Senhor lhe dera descanso de todos os seus inimigos ao redor.
  • Hoffnung für alle - König David konnte in Frieden in seinem Palast wohnen, denn der Herr sorgte dafür, dass ihn die feindlichen Völker ringsum nicht angriffen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากกษัตริย์ดาวิดเข้าประทับในพระราชวัง และองค์พระผู้เป็นเจ้าประทานการพักสงบจากศัตรูรอบด้านแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​กษัตริย์​ได้​ใช้​ชีวิต​อยู่​ใน​วัง​ของ​ท่าน และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ให้​ท่าน​หยุด​พัก​จาก​ศัตรู​รอบ​ด้าน
  • Giô-suê 23:1 - Sau một thời gian dài, Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên được hưởng thái bình, và Giô-suê đã cao tuổi.
  • Giô-suê 21:44 - Chúa Hằng Hữu cũng cho họ hưởng thái bình như đã hứa, không ai chống nổi họ, vì Ngài giao hết kẻ thù vào tay họ.
  • 1 Sử Ký 17:1 - Sau khi Đa-vít vào ở trong cung điện mới xây, vua bàn với Tiên tri Na-than: “Này, ta đang ở trong cung bằng gỗ bá hương, còn Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu thì để ngoài trại!”
  • 1 Sử Ký 17:2 - Na-than tâu: “Xin vua cứ thực thi mọi điều mình dự định, vì Đức Chúa Trời ở với vua.”
  • 1 Sử Ký 17:3 - Nhưng ngay tối hôm ấy, có lời Đức Chúa Trời phán với Na-than rằng:
  • 1 Sử Ký 17:4 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ không cất nhà cho Ta ngự đâu.
  • 1 Sử Ký 17:5 - Vì từ khi Ta đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập đến ngày nay, Ta không ngự trong đền thờ nào cả. Ta đi từ trại này qua trại khác, từ đền tạm nọ tới đền tạm kia.
  • 1 Sử Ký 17:6 - Khi Ta qua lại giữa Ít-ra-ên, có bao giờ Ta bảo các lãnh đạo của Ít-ra-ên, những người Ta ủy thác nhiệm vụ chăn dân Ta, rằng: “Tại sao ngươi không làm nhà bằng gỗ bá hương cho Ta?”’
  • 1 Sử Ký 17:7 - Bây giờ con hãy nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta đã đem con ra khỏi nhà con, từ địa vị chăn chiên; Ta lập con làm vua người Ít-ra-ên Ta.
  • 1 Sử Ký 17:8 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • 1 Sử Ký 17:9 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
  • 1 Sử Ký 17:10 - từ ngày Ta lập các phán quan để lãnh đạo Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ đánh bại tất cả các thù nghịch của con. Ta tuyên bố rằng Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại.
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
  • 1 Sử Ký 17:13 - Ta sẽ làm Cha nó, nó sẽ làm con Ta. Ta sẽ chẳng bao giờ hết thương xót nó như Ta đã hết thương xót kẻ tiền nhiệm con.
  • 1 Sử Ký 17:14 - Ta sẽ đặt nó trong nhà Ta và trong vương quốc Ta cho đến đời đời. Ngôi nước nó sẽ vững lập đời đời.’”
  • 1 Sử Ký 17:15 - Na-than thuật cho Đa-vít đúng từng lời Chúa Hằng Hữu đã phán trong khải tượng này.
  • 1 Sử Ký 17:16 - Vua Đa-vít đến hầu trước mặt Chúa Hằng Hữu và cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu, con là ai, gia đình con là gì mà Chúa đưa con lên địa vị này?
  • 1 Sử Ký 17:17 - Và giờ đây, lạy Đức Chúa Trời ôi, Ngài còn ban mọi điều khác nữa, Ngài còn hứa ban cho đầy tớ Ngài ngôi nước lâu dài. Ngài lại xem con là hạng người cao trọng, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời!
  • 1 Sử Ký 17:18 - Con có thể nói gì khi Chúa tôn trọng đầy tớ Chúa thế này? Chúa biết đầy tớ Chúa.
  • 1 Sử Ký 17:19 - Lạy Chúa, vì đầy tớ Chúa và theo ý muốn của Ngài, Ngài đã thực hiện những việc vĩ đại này và bày tỏ những đều kỳ diệu.
  • 1 Sử Ký 17:20 - Lạy Chúa, chẳng ai giống như Ngài. Chúng con chưa bao giờ nghe có Đức Chúa Trời khác ngoài Ngài!
  • 1 Sử Ký 17:21 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc khác trước mặt dân Ngài.
  • 1 Sử Ký 17:22 - Chúa đã chọn người Ít-ra-ên thuộc về Ngài mãi mãi, và Ngài, Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của họ.
  • 1 Sử Ký 17:23 - Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; con xin nhận lời Chúa hứa cho con và dòng dõi con. Nguyện lời Chúa hứa được dài lâu mãi mãi.
  • 1 Sử Ký 17:24 - Nguyện Danh Chúa được vững chắc và tán dương mãi mãi vì mọi người sẽ ca tụng Chúa rằng: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đức Chúa Trời cho Ít-ra-ên!’ Xin cho nhà Đa-vít, là đầy tớ Chúa được vững bền mãi mãi.
  • 1 Sử Ký 17:25 - Lạy Đức Chúa Trời, Chúa đã mạc khải cho đầy tớ Chúa là Chúa sẽ xây một ngôi nhà cho người, vì thế, con mạnh dạn cầu nguyện với Chúa.
  • 1 Sử Ký 17:26 - Vì Ngài là Đức Chúa Trời, Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa đã hứa ban điều tốt đẹp này cho đầy tớ Ngài!
  • 1 Sử Ký 17:27 - Nguyện Chúa ban phước lành cho triều đại đầy tớ Ngài được tồn tại đời đời trước mắt Chúa. Vì lạy Chúa Hằng Hữu, khi Chúa ban phước lành cho gia đình con thì chúng con sẽ được hưởng phước mãi mãi!”
  • Đa-ni-ên 4:29 - Một năm sau, Vua Nê-bu-cát-nết-sa đang ngự chơi trong cung điện giữa thủ đô đế quốc Ba-by-lôn,
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
  • 1 Các Vua 5:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, cho tôi được hòa bình, an ổn mọi phía, không còn bóng dáng quân thù hay loạn nghịch.
  • 2 Sử Ký 14:6 - Trong thời kỳ hòa bình đó, Chúa Hằng Hữu cho vua được nghỉ ngơi và lo kiến thiết các thành trong xứ Giu-đa có công sự phòng thủ kiên cố.
  • Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
圣经
资源
计划
奉献