Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân chúc phước lành cho dân,
  • 新标点和合本 - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉万军之耶和华的名给民祝福,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉万军之耶和华的名祝福百姓,
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉万军之耶和华的名祝福百姓,
  • 当代译本 - 然后奉万军之耶和华的名给民众祝福,
  • 圣经新译本 - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉万军之耶和华的名给人民祝福。
  • 中文标准译本 - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉万军之耶和华的名祝福民众,
  • 现代标点和合本 - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉万军之耶和华的名给民祝福,
  • 和合本(拼音版) - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉万军之耶和华的名给民祝福,
  • New International Version - After he had finished sacrificing the burnt offerings and fellowship offerings, he blessed the people in the name of the Lord Almighty.
  • New International Reader's Version - After he finished sacrificing those offerings, he blessed the people in the name of the Lord who rules over all.
  • English Standard Version - And when David had finished offering the burnt offerings and the peace offerings, he blessed the people in the name of the Lord of hosts
  • New Living Translation - When he had finished his sacrifices, David blessed the people in the name of the Lord of Heaven’s Armies.
  • Christian Standard Bible - When David had finished offering the burnt offering and the fellowship offerings, he blessed the people in the name of the Lord of Armies.
  • New American Standard Bible - When David had finished offering the burnt offering and the peace offerings, he blessed the people in the name of the Lord of armies.
  • New King James Version - And when David had finished offering burnt offerings and peace offerings, he blessed the people in the name of the Lord of hosts.
  • Amplified Bible - When David had finished offering the burnt offerings and peace offerings, he blessed the people in the name of the Lord of hosts (armies),
  • American Standard Version - And when David had made an end of offering the burnt-offering and the peace-offerings, he blessed the people in the name of Jehovah of hosts.
  • King James Version - And as soon as David had made an end of offering burnt offerings and peace offerings, he blessed the people in the name of the Lord of hosts.
  • New English Translation - When David finished offering the burnt sacrifices and peace offerings, he pronounced a blessing over the people in the name of the Lord of hosts.
  • World English Bible - When David had finished offering the burnt offering and the peace offerings, he blessed the people in the name of Yahweh of Armies.
  • 新標點和合本 - 大衛獻完了燔祭和平安祭,就奉萬軍之耶和華的名給民祝福,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛獻完了燔祭和平安祭,就奉萬軍之耶和華的名祝福百姓,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛獻完了燔祭和平安祭,就奉萬軍之耶和華的名祝福百姓,
  • 當代譯本 - 然後奉萬軍之耶和華的名給民眾祝福,
  • 聖經新譯本 - 大衛獻完了燔祭和平安祭,就奉萬軍之耶和華的名給人民祝福。
  • 呂振中譯本 - 大衛 獻完了燔祭和平安祭,就奉萬軍之永恆主耶和華的名給人民祝福;
  • 中文標準譯本 - 大衛獻完了燔祭和平安祭,就奉萬軍之耶和華的名祝福民眾,
  • 現代標點和合本 - 大衛獻完了燔祭和平安祭,就奉萬軍之耶和華的名給民祝福,
  • 文理和合譯本 - 獻祭已畢、則以萬軍之耶和華名、為民祝嘏、
  • 文理委辦譯本 - 其事既畢、則籲萬有之主耶和華名、為民祝嘏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 獻火焚祭及平安祭已畢、則奉萬有之主之名、為民祝福、
  • Nueva Versión Internacional - Después de ofrecer los holocaustos y los sacrificios de comunión, David bendijo al pueblo en el nombre del Señor Todopoderoso,
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 그는 전능하신 여호와의 이름으로 백성들을 축복하고
  • Новый Русский Перевод - Закончив приносить всесожжения и жертвы примирения, он благословил народ во имя Господа Сил.
  • Восточный перевод - Закончив приносить жертвы всесожжения и жертвы примирения, он благословил народ во имя Вечного, Повелителя Сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Закончив приносить жертвы всесожжения и жертвы примирения, он благословил народ во имя Вечного, Повелителя Сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Закончив приносить жертвы всесожжения и жертвы примирения, он благословил народ во имя Вечного, Повелителя Сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand David eut achevé d’offrir ces sacrifices, il bénit le peuple au nom de l’Eternel, le Seigneur des armées célestes.
  • リビングバイブル - それから、天地を支配しておられる主の名によって民を祝福し、
  • Nova Versão Internacional - Após oferecer os holocaustos e os sacrifícios de comunhão, ele abençoou o povo em nome do Senhor dos Exércitos
  • Hoffnung für alle - Nach dem Opfer segnete er das Volk im Namen des Herrn, des allmächtigen Gottes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากที่ถวายเครื่องเผาบูชาและเครื่องสันติบูชาเสร็จแล้ว ดาวิดก็ทรงอำนวยพรแก่ประชากรในพระนามของพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ดาวิด​มอบ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​และ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม​เสร็จ​แล้ว ท่าน​ก็​อวยพร​ประชาชน​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา
交叉引用
  • Lê-vi Ký 9:22 - Sau khi đã dâng tế lễ chuộc tội, tế lễ thiêu, và tế lễ tạ ơn, A-rôn đưa tay về phía dân chúng, chúc phước cho họ, rồi ông đi xuống.
  • Lê-vi Ký 9:23 - A-rôn theo Môi-se vào Đền Tạm. Khi trở ra, hai ông liền chúc phước cho dân chúng lần nữa. Lúc ấy vinh quang của Chúa Hằng Hữu bày tỏ trước sự chiêm ngưỡng của toàn dân.
  • Hê-bơ-rơ 7:1 - Mên-chi-xê-đéc làm vua nước Sa-lem, cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao. Vua đã tiếp đón Áp-ra-ham khi ông kéo quân khải hoàn để chúc phước lành cho ông.
  • Hê-bơ-rơ 7:2 - Áp-ra-ham dâng lên vua một phần mười chiến lợi phẩm. Mên-chi-xê-đéc có nghĩa là “vua công chính,” lại làm vua của Sa-lem, nên cũng là “vua hòa bình.”
  • Hê-bơ-rơ 7:3 - Vua không có cha mẹ, không tổ tiên, cũng không có ngày sinh ngày mất, nên vua giống như Con Đức Chúa Trời, làm thầy tế lễ đời đời.
  • Hê-bơ-rơ 7:4 - Mên-chi-xê-đéc thật cao trọng, vì Áp-ra-ham đã dâng cho vua một phần mười chiến lợi phẩm.
  • Hê-bơ-rơ 7:5 - Sau này, con cháu Lê-vi làm thầy tế lễ, chiếu theo luật pháp, được thu nhận phần mười sản vật của dân chúng. Dân chúng với thầy tế lễ đều là anh chị em, vì cùng một dòng họ Áp-ra-ham.
  • Hê-bơ-rơ 7:6 - Nhưng Mên-chi-xê-đéc, dù không phải là con cháu Lê-vi, cũng nhận lễ vật phần mười của Áp-ra-ham và chúc phước lành cho ông là người đã nhận lãnh lời hứa của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 7:7 - Ai cũng biết người chúc phước bao giờ cũng lớn hơn người nhận lãnh.
  • 1 Các Vua 8:14 - Sau đó, vua quay lại và chúc phước lành cho dân trong khi mọi người đều đứng.
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Xuất Ai Cập 39:43 - Sau khi xem xét kiểm tra lại mọi vật, Môi-se thấy họ làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, nên chúc phước cho họ.
  • 2 Sử Ký 6:3 - Vua quay lại, chúc phước cho toàn dân Ít-ra-ên, trong khi mọi người đều đứng:
  • 2 Sử Ký 30:27 - Các thầy tế lễ và người Lê-vi đứng dậy chúc phước lành cho toàn dân, và Đức Chúa Trời từ ngôi thánh trên trời đã nghe lời cầu nguyện của họ.
  • 1 Sử Ký 16:2 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa chúc phước lành cho dân.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • 1 Các Vua 8:55 - Cầu nguyện xong, vua đứng dậy và lớn tiếng chúc phước lành cho toàn thể hội chúng Ít-ra-ên:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân chúc phước lành cho dân,
  • 新标点和合本 - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉万军之耶和华的名给民祝福,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉万军之耶和华的名祝福百姓,
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉万军之耶和华的名祝福百姓,
  • 当代译本 - 然后奉万军之耶和华的名给民众祝福,
  • 圣经新译本 - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉万军之耶和华的名给人民祝福。
  • 中文标准译本 - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉万军之耶和华的名祝福民众,
  • 现代标点和合本 - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉万军之耶和华的名给民祝福,
  • 和合本(拼音版) - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉万军之耶和华的名给民祝福,
  • New International Version - After he had finished sacrificing the burnt offerings and fellowship offerings, he blessed the people in the name of the Lord Almighty.
  • New International Reader's Version - After he finished sacrificing those offerings, he blessed the people in the name of the Lord who rules over all.
  • English Standard Version - And when David had finished offering the burnt offerings and the peace offerings, he blessed the people in the name of the Lord of hosts
  • New Living Translation - When he had finished his sacrifices, David blessed the people in the name of the Lord of Heaven’s Armies.
  • Christian Standard Bible - When David had finished offering the burnt offering and the fellowship offerings, he blessed the people in the name of the Lord of Armies.
  • New American Standard Bible - When David had finished offering the burnt offering and the peace offerings, he blessed the people in the name of the Lord of armies.
  • New King James Version - And when David had finished offering burnt offerings and peace offerings, he blessed the people in the name of the Lord of hosts.
  • Amplified Bible - When David had finished offering the burnt offerings and peace offerings, he blessed the people in the name of the Lord of hosts (armies),
  • American Standard Version - And when David had made an end of offering the burnt-offering and the peace-offerings, he blessed the people in the name of Jehovah of hosts.
  • King James Version - And as soon as David had made an end of offering burnt offerings and peace offerings, he blessed the people in the name of the Lord of hosts.
  • New English Translation - When David finished offering the burnt sacrifices and peace offerings, he pronounced a blessing over the people in the name of the Lord of hosts.
  • World English Bible - When David had finished offering the burnt offering and the peace offerings, he blessed the people in the name of Yahweh of Armies.
  • 新標點和合本 - 大衛獻完了燔祭和平安祭,就奉萬軍之耶和華的名給民祝福,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛獻完了燔祭和平安祭,就奉萬軍之耶和華的名祝福百姓,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛獻完了燔祭和平安祭,就奉萬軍之耶和華的名祝福百姓,
  • 當代譯本 - 然後奉萬軍之耶和華的名給民眾祝福,
  • 聖經新譯本 - 大衛獻完了燔祭和平安祭,就奉萬軍之耶和華的名給人民祝福。
  • 呂振中譯本 - 大衛 獻完了燔祭和平安祭,就奉萬軍之永恆主耶和華的名給人民祝福;
  • 中文標準譯本 - 大衛獻完了燔祭和平安祭,就奉萬軍之耶和華的名祝福民眾,
  • 現代標點和合本 - 大衛獻完了燔祭和平安祭,就奉萬軍之耶和華的名給民祝福,
  • 文理和合譯本 - 獻祭已畢、則以萬軍之耶和華名、為民祝嘏、
  • 文理委辦譯本 - 其事既畢、則籲萬有之主耶和華名、為民祝嘏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 獻火焚祭及平安祭已畢、則奉萬有之主之名、為民祝福、
  • Nueva Versión Internacional - Después de ofrecer los holocaustos y los sacrificios de comunión, David bendijo al pueblo en el nombre del Señor Todopoderoso,
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 그는 전능하신 여호와의 이름으로 백성들을 축복하고
  • Новый Русский Перевод - Закончив приносить всесожжения и жертвы примирения, он благословил народ во имя Господа Сил.
  • Восточный перевод - Закончив приносить жертвы всесожжения и жертвы примирения, он благословил народ во имя Вечного, Повелителя Сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Закончив приносить жертвы всесожжения и жертвы примирения, он благословил народ во имя Вечного, Повелителя Сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Закончив приносить жертвы всесожжения и жертвы примирения, он благословил народ во имя Вечного, Повелителя Сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand David eut achevé d’offrir ces sacrifices, il bénit le peuple au nom de l’Eternel, le Seigneur des armées célestes.
  • リビングバイブル - それから、天地を支配しておられる主の名によって民を祝福し、
  • Nova Versão Internacional - Após oferecer os holocaustos e os sacrifícios de comunhão, ele abençoou o povo em nome do Senhor dos Exércitos
  • Hoffnung für alle - Nach dem Opfer segnete er das Volk im Namen des Herrn, des allmächtigen Gottes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากที่ถวายเครื่องเผาบูชาและเครื่องสันติบูชาเสร็จแล้ว ดาวิดก็ทรงอำนวยพรแก่ประชากรในพระนามของพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ดาวิด​มอบ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​และ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม​เสร็จ​แล้ว ท่าน​ก็​อวยพร​ประชาชน​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา
  • Lê-vi Ký 9:22 - Sau khi đã dâng tế lễ chuộc tội, tế lễ thiêu, và tế lễ tạ ơn, A-rôn đưa tay về phía dân chúng, chúc phước cho họ, rồi ông đi xuống.
  • Lê-vi Ký 9:23 - A-rôn theo Môi-se vào Đền Tạm. Khi trở ra, hai ông liền chúc phước cho dân chúng lần nữa. Lúc ấy vinh quang của Chúa Hằng Hữu bày tỏ trước sự chiêm ngưỡng của toàn dân.
  • Hê-bơ-rơ 7:1 - Mên-chi-xê-đéc làm vua nước Sa-lem, cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao. Vua đã tiếp đón Áp-ra-ham khi ông kéo quân khải hoàn để chúc phước lành cho ông.
  • Hê-bơ-rơ 7:2 - Áp-ra-ham dâng lên vua một phần mười chiến lợi phẩm. Mên-chi-xê-đéc có nghĩa là “vua công chính,” lại làm vua của Sa-lem, nên cũng là “vua hòa bình.”
  • Hê-bơ-rơ 7:3 - Vua không có cha mẹ, không tổ tiên, cũng không có ngày sinh ngày mất, nên vua giống như Con Đức Chúa Trời, làm thầy tế lễ đời đời.
  • Hê-bơ-rơ 7:4 - Mên-chi-xê-đéc thật cao trọng, vì Áp-ra-ham đã dâng cho vua một phần mười chiến lợi phẩm.
  • Hê-bơ-rơ 7:5 - Sau này, con cháu Lê-vi làm thầy tế lễ, chiếu theo luật pháp, được thu nhận phần mười sản vật của dân chúng. Dân chúng với thầy tế lễ đều là anh chị em, vì cùng một dòng họ Áp-ra-ham.
  • Hê-bơ-rơ 7:6 - Nhưng Mên-chi-xê-đéc, dù không phải là con cháu Lê-vi, cũng nhận lễ vật phần mười của Áp-ra-ham và chúc phước lành cho ông là người đã nhận lãnh lời hứa của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 7:7 - Ai cũng biết người chúc phước bao giờ cũng lớn hơn người nhận lãnh.
  • 1 Các Vua 8:14 - Sau đó, vua quay lại và chúc phước lành cho dân trong khi mọi người đều đứng.
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Xuất Ai Cập 39:43 - Sau khi xem xét kiểm tra lại mọi vật, Môi-se thấy họ làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, nên chúc phước cho họ.
  • 2 Sử Ký 6:3 - Vua quay lại, chúc phước cho toàn dân Ít-ra-ên, trong khi mọi người đều đứng:
  • 2 Sử Ký 30:27 - Các thầy tế lễ và người Lê-vi đứng dậy chúc phước lành cho toàn dân, và Đức Chúa Trời từ ngôi thánh trên trời đã nghe lời cầu nguyện của họ.
  • 1 Sử Ký 16:2 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa chúc phước lành cho dân.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • 1 Các Vua 8:55 - Cầu nguyện xong, vua đứng dậy và lớn tiếng chúc phước lành cho toàn thể hội chúng Ít-ra-ên:
圣经
资源
计划
奉献