Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và như thế, Đa-vít cùng cả nhà Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu giữa tiếng reo hò và tiếng kèn vang dậy.
  • 新标点和合本 - 这样,大卫和以色列的全家欢呼吹角,将耶和华的约柜抬上来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,大卫和以色列全家欢呼吹角,将耶和华的约柜接了上来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,大卫和以色列全家欢呼吹角,将耶和华的约柜接了上来。
  • 当代译本 - 大卫和全体以色列人在欢呼声和号角声中把耶和华的约柜迎进大卫城。
  • 圣经新译本 - 这样,大卫和以色列全家,以欢呼和角声,把耶和华的约柜抬了上来。
  • 中文标准译本 - 这样,在欢呼和号角声中,大卫和以色列全家把耶和华的约柜抬上来了。
  • 现代标点和合本 - 这样,大卫和以色列的全家欢呼吹角,将耶和华的约柜抬上来。
  • 和合本(拼音版) - 这样,大卫和以色列的全家欢呼吹角,将耶和华的约柜抬上来。
  • New International Version - while he and all Israel were bringing up the ark of the Lord with shouts and the sound of trumpets.
  • New International Reader's Version - He did it while he was bringing up the ark of the Lord. The whole community of Israel helped him bring it up. They shouted. They blew trumpets.
  • English Standard Version - So David and all the house of Israel brought up the ark of the Lord with shouting and with the sound of the horn.
  • New Living Translation - So David and all the people of Israel brought up the Ark of the Lord with shouts of joy and the blowing of rams’ horns.
  • Christian Standard Bible - He and the whole house of Israel were bringing up the ark of the Lord with shouts and the sound of the ram’s horn.
  • New American Standard Bible - So David and all the house of Israel were bringing up the ark of the Lord with joyful shouting and the sound of the trumpet.
  • New King James Version - So David and all the house of Israel brought up the ark of the Lord with shouting and with the sound of the trumpet.
  • Amplified Bible - So David and all the house of Israel were bringing the ark of the Lord up [to the City of David] with shouts [of joy] and with the sound of the trumpet.
  • American Standard Version - So David and all the house of Israel brought up the ark of Jehovah with shouting, and with the sound of the trumpet.
  • King James Version - So David and all the house of Israel brought up the ark of the Lord with shouting, and with the sound of the trumpet.
  • New English Translation - David and all Israel were bringing up the ark of the Lord, shouting and blowing trumpets.
  • World English Bible - So David and all the house of Israel brought up Yahweh’s ark with shouting, and with the sound of the trumpet.
  • 新標點和合本 - 這樣,大衛和以色列的全家歡呼吹角,將耶和華的約櫃擡上來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,大衛和以色列全家歡呼吹角,將耶和華的約櫃接了上來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,大衛和以色列全家歡呼吹角,將耶和華的約櫃接了上來。
  • 當代譯本 - 大衛和全體以色列人在歡呼聲和號角聲中把耶和華的約櫃迎進大衛城。
  • 聖經新譯本 - 這樣,大衛和以色列全家,以歡呼和角聲,把耶和華的約櫃抬了上來。
  • 呂振中譯本 - 這樣、 大衛 和 以色列 全家就用歡呼與號角聲將永恆主的櫃接上來。
  • 中文標準譯本 - 這樣,在歡呼和號角聲中,大衛和以色列全家把耶和華的約櫃抬上來了。
  • 現代標點和合本 - 這樣,大衛和以色列的全家歡呼吹角,將耶和華的約櫃抬上來。
  • 文理和合譯本 - 大衛及以色列家歡呼吹角、舁耶和華匱而至、
  • 文理委辦譯本 - 大闢及以色列族眾、歡呼吹角、舁耶和華之匱以至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 及 以色列 族眾、歡呼吹角、請主之匱上、
  • Nueva Versión Internacional - Así que entre vítores y al son de cuernos de carnero, David y todo el pueblo de Israel llevaban el arca del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그렇게 해서 다윗과 모든 이스라엘 사람들은 기쁨의 함성을 지르고 나팔을 불면서 여호와의 궤를 메어 왔다.
  • Новый Русский Перевод - Так он и весь дом Израиля перенесли ковчег Господа с радостными криками под звуки бараньих рогов.
  • Восточный перевод - Так он и весь народ Исраила перенесли сундук Вечного с радостными криками под звуки рогов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так он и весь народ Исраила перенесли сундук Вечного с радостными криками под звуки рогов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так он и весь народ Исроила перенесли сундук Вечного с радостными криками под звуки рогов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi David et tout le peuple d’Israël transportèrent le coffre de l’Eternel en poussant des cris de joie et en faisant résonner les cors.
  • リビングバイブル - 全イスラエルは歓声を上げ、ラッパを吹き鳴らして、主の箱をダビデの町に運び込みました。
  • Nova Versão Internacional - enquanto ele e todos os israelitas levavam a arca do Senhor ao som de gritos de alegria e de trombetas.
  • Hoffnung für alle - Jubelnd brachten David und alle Israeliten, die ihn begleiteten, die Bundeslade nach Jerusalem, und die Musiker bliesen ihre Hörner.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดและอิสราเอลทั้งปวงอัญเชิญหีบพันธสัญญาขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาท่ามกลางเสียงโห่ร้องและเสียงแตร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ดาวิด​และ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​จึง​นำ​หีบ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ขึ้น​มา​ด้วย​เสียง​โห่​ร้อง​และ​เสียง​เป่า​แตร​งอน
交叉引用
  • Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
  • Thi Thiên 68:24 - Họ đã thấy Chúa uy nghi diễu hành, lạy Đức Chúa Trời, Cuộc diễu hành của Đức Chúa Trời và Vua con đi vào nơi thánh.
  • Thi Thiên 68:25 - Ban hợp ca đi trước, theo sau là các dàn nhạc; giữa là các thiếu nữ đánh trống cơm.
  • Thi Thiên 68:26 - Hãy chúc tụng Đức Chúa Trời, hỡi toàn dân Ít-ra-ên; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 68:27 - Kìa, đại tộc nhỏ nhất Bên-gia-min đi trước. Rồi với tất cả các hoàng tử Giu-đa, và các vương tử Sa-bu-luân và Nép-ta-li.
  • Thi Thiên 47:1 - Hỡi muôn dân, hãy vỗ tay! Hãy reo mừng ca ngợi Chúa.
  • 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
  • Dân Số Ký 10:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 10:2 - “Hãy làm hai chiếc kèn bằng bạc dát mỏng, dùng để triệu tập dân chúng hội họp và báo hiệu tháo trại lên đường.
  • Dân Số Ký 10:3 - Khi muốn triệu tập toàn dân tại cửa Đền Tạm, thì thổi cả hai kèn.
  • Dân Số Ký 10:4 - Nếu có một loa thổi lên thì các nhà lãnh đạo tức các trưởng đại tộc Ít-ra-ên sẽ họp trước mặt con.
  • Dân Số Ký 10:5 - Khi thổi kèn vang động dồn dập lần thứ nhất, đó là hiệu lệnh cho trại phía đông ra đi.
  • Dân Số Ký 10:6 - Khi kèn thổi vang động lần thứ hai, trại phía nam ra đi.
  • Dân Số Ký 10:7 - Lúc triệu tập, không được thổi kèn vang động dồn dập. Thổi kèn vang động dồn dập là hiệu lệnh xuất quân.
  • Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • E-xơ-ra 3:10 - Khi đặt nền Đền Thờ của Đức Chúa Trời, các thầy tế lễ mặc lễ phục đứng thổi kèn; người Lê-vi thuộc dòng A-sáp đánh chập chõa tôn vinh Chúa Hằng Hữu theo nghi thức đã được Vua Đa-vít quy định.
  • E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
  • Thi Thiên 47:5 - Đức Chúa Trời ngự lên giữa tiếng reo mừng rộn rã. Chúa Hằng Hữu ngự lên trong tiếng kèn vang dội.
  • Thi Thiên 47:6 - Hãy ca ngợi Đức Chúa Trời, hãy hát lên; hãy ca ngợi Vua chúng ta, hãy hát lên!
  • 1 Sử Ký 15:16 - Vua Đa-vít ra lệnh cho các nhà lãnh đạo người Lê-vi tổ chức các ca đoàn và ban nhạc. Các ca sĩ và các nhạc công hân hoan ca hát và cử nhạc vang lừng bằng đàn hạc, đàn cầm, và chập chõa.
  • Giô-suê 6:4 - Bảy thầy tế lễ cầm kèn bằng sừng đi trước Hòm Giao Ước. Đến ngày thứ bảy, toàn quân sẽ đi quanh thành bảy vòng trước khi các thầy tế lễ thổi kèn.
  • Giô-suê 6:5 - Rồi đến khi họ thổi một tiếng kèn dài vang động, toàn dân phải hô lên thật lớn, tường thành sẽ đổ xuống. Lúc ấy, mọi người sẽ tiến thẳng vào.”
  • 1 Sử Ký 15:25 - Vậy, Đa-vít, cùng các trưởng lão Ít-ra-ên, và các tướng lãnh, đến nhà của Ô-bết Ê-đôm rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu cách long trọng.
  • Thi Thiên 150:3 - Ca tụng Chúa bằng tiếng kèn rộn rã; ca tụng Ngài với đàn lia và đàn hạc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và như thế, Đa-vít cùng cả nhà Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu giữa tiếng reo hò và tiếng kèn vang dậy.
  • 新标点和合本 - 这样,大卫和以色列的全家欢呼吹角,将耶和华的约柜抬上来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,大卫和以色列全家欢呼吹角,将耶和华的约柜接了上来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,大卫和以色列全家欢呼吹角,将耶和华的约柜接了上来。
  • 当代译本 - 大卫和全体以色列人在欢呼声和号角声中把耶和华的约柜迎进大卫城。
  • 圣经新译本 - 这样,大卫和以色列全家,以欢呼和角声,把耶和华的约柜抬了上来。
  • 中文标准译本 - 这样,在欢呼和号角声中,大卫和以色列全家把耶和华的约柜抬上来了。
  • 现代标点和合本 - 这样,大卫和以色列的全家欢呼吹角,将耶和华的约柜抬上来。
  • 和合本(拼音版) - 这样,大卫和以色列的全家欢呼吹角,将耶和华的约柜抬上来。
  • New International Version - while he and all Israel were bringing up the ark of the Lord with shouts and the sound of trumpets.
  • New International Reader's Version - He did it while he was bringing up the ark of the Lord. The whole community of Israel helped him bring it up. They shouted. They blew trumpets.
  • English Standard Version - So David and all the house of Israel brought up the ark of the Lord with shouting and with the sound of the horn.
  • New Living Translation - So David and all the people of Israel brought up the Ark of the Lord with shouts of joy and the blowing of rams’ horns.
  • Christian Standard Bible - He and the whole house of Israel were bringing up the ark of the Lord with shouts and the sound of the ram’s horn.
  • New American Standard Bible - So David and all the house of Israel were bringing up the ark of the Lord with joyful shouting and the sound of the trumpet.
  • New King James Version - So David and all the house of Israel brought up the ark of the Lord with shouting and with the sound of the trumpet.
  • Amplified Bible - So David and all the house of Israel were bringing the ark of the Lord up [to the City of David] with shouts [of joy] and with the sound of the trumpet.
  • American Standard Version - So David and all the house of Israel brought up the ark of Jehovah with shouting, and with the sound of the trumpet.
  • King James Version - So David and all the house of Israel brought up the ark of the Lord with shouting, and with the sound of the trumpet.
  • New English Translation - David and all Israel were bringing up the ark of the Lord, shouting and blowing trumpets.
  • World English Bible - So David and all the house of Israel brought up Yahweh’s ark with shouting, and with the sound of the trumpet.
  • 新標點和合本 - 這樣,大衛和以色列的全家歡呼吹角,將耶和華的約櫃擡上來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,大衛和以色列全家歡呼吹角,將耶和華的約櫃接了上來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,大衛和以色列全家歡呼吹角,將耶和華的約櫃接了上來。
  • 當代譯本 - 大衛和全體以色列人在歡呼聲和號角聲中把耶和華的約櫃迎進大衛城。
  • 聖經新譯本 - 這樣,大衛和以色列全家,以歡呼和角聲,把耶和華的約櫃抬了上來。
  • 呂振中譯本 - 這樣、 大衛 和 以色列 全家就用歡呼與號角聲將永恆主的櫃接上來。
  • 中文標準譯本 - 這樣,在歡呼和號角聲中,大衛和以色列全家把耶和華的約櫃抬上來了。
  • 現代標點和合本 - 這樣,大衛和以色列的全家歡呼吹角,將耶和華的約櫃抬上來。
  • 文理和合譯本 - 大衛及以色列家歡呼吹角、舁耶和華匱而至、
  • 文理委辦譯本 - 大闢及以色列族眾、歡呼吹角、舁耶和華之匱以至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 及 以色列 族眾、歡呼吹角、請主之匱上、
  • Nueva Versión Internacional - Así que entre vítores y al son de cuernos de carnero, David y todo el pueblo de Israel llevaban el arca del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그렇게 해서 다윗과 모든 이스라엘 사람들은 기쁨의 함성을 지르고 나팔을 불면서 여호와의 궤를 메어 왔다.
  • Новый Русский Перевод - Так он и весь дом Израиля перенесли ковчег Господа с радостными криками под звуки бараньих рогов.
  • Восточный перевод - Так он и весь народ Исраила перенесли сундук Вечного с радостными криками под звуки рогов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так он и весь народ Исраила перенесли сундук Вечного с радостными криками под звуки рогов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так он и весь народ Исроила перенесли сундук Вечного с радостными криками под звуки рогов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi David et tout le peuple d’Israël transportèrent le coffre de l’Eternel en poussant des cris de joie et en faisant résonner les cors.
  • リビングバイブル - 全イスラエルは歓声を上げ、ラッパを吹き鳴らして、主の箱をダビデの町に運び込みました。
  • Nova Versão Internacional - enquanto ele e todos os israelitas levavam a arca do Senhor ao som de gritos de alegria e de trombetas.
  • Hoffnung für alle - Jubelnd brachten David und alle Israeliten, die ihn begleiteten, die Bundeslade nach Jerusalem, und die Musiker bliesen ihre Hörner.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดและอิสราเอลทั้งปวงอัญเชิญหีบพันธสัญญาขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาท่ามกลางเสียงโห่ร้องและเสียงแตร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ดาวิด​และ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​จึง​นำ​หีบ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ขึ้น​มา​ด้วย​เสียง​โห่​ร้อง​และ​เสียง​เป่า​แตร​งอน
  • Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
  • Thi Thiên 68:24 - Họ đã thấy Chúa uy nghi diễu hành, lạy Đức Chúa Trời, Cuộc diễu hành của Đức Chúa Trời và Vua con đi vào nơi thánh.
  • Thi Thiên 68:25 - Ban hợp ca đi trước, theo sau là các dàn nhạc; giữa là các thiếu nữ đánh trống cơm.
  • Thi Thiên 68:26 - Hãy chúc tụng Đức Chúa Trời, hỡi toàn dân Ít-ra-ên; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 68:27 - Kìa, đại tộc nhỏ nhất Bên-gia-min đi trước. Rồi với tất cả các hoàng tử Giu-đa, và các vương tử Sa-bu-luân và Nép-ta-li.
  • Thi Thiên 47:1 - Hỡi muôn dân, hãy vỗ tay! Hãy reo mừng ca ngợi Chúa.
  • 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
  • Dân Số Ký 10:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 10:2 - “Hãy làm hai chiếc kèn bằng bạc dát mỏng, dùng để triệu tập dân chúng hội họp và báo hiệu tháo trại lên đường.
  • Dân Số Ký 10:3 - Khi muốn triệu tập toàn dân tại cửa Đền Tạm, thì thổi cả hai kèn.
  • Dân Số Ký 10:4 - Nếu có một loa thổi lên thì các nhà lãnh đạo tức các trưởng đại tộc Ít-ra-ên sẽ họp trước mặt con.
  • Dân Số Ký 10:5 - Khi thổi kèn vang động dồn dập lần thứ nhất, đó là hiệu lệnh cho trại phía đông ra đi.
  • Dân Số Ký 10:6 - Khi kèn thổi vang động lần thứ hai, trại phía nam ra đi.
  • Dân Số Ký 10:7 - Lúc triệu tập, không được thổi kèn vang động dồn dập. Thổi kèn vang động dồn dập là hiệu lệnh xuất quân.
  • Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • E-xơ-ra 3:10 - Khi đặt nền Đền Thờ của Đức Chúa Trời, các thầy tế lễ mặc lễ phục đứng thổi kèn; người Lê-vi thuộc dòng A-sáp đánh chập chõa tôn vinh Chúa Hằng Hữu theo nghi thức đã được Vua Đa-vít quy định.
  • E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
  • Thi Thiên 47:5 - Đức Chúa Trời ngự lên giữa tiếng reo mừng rộn rã. Chúa Hằng Hữu ngự lên trong tiếng kèn vang dội.
  • Thi Thiên 47:6 - Hãy ca ngợi Đức Chúa Trời, hãy hát lên; hãy ca ngợi Vua chúng ta, hãy hát lên!
  • 1 Sử Ký 15:16 - Vua Đa-vít ra lệnh cho các nhà lãnh đạo người Lê-vi tổ chức các ca đoàn và ban nhạc. Các ca sĩ và các nhạc công hân hoan ca hát và cử nhạc vang lừng bằng đàn hạc, đàn cầm, và chập chõa.
  • Giô-suê 6:4 - Bảy thầy tế lễ cầm kèn bằng sừng đi trước Hòm Giao Ước. Đến ngày thứ bảy, toàn quân sẽ đi quanh thành bảy vòng trước khi các thầy tế lễ thổi kèn.
  • Giô-suê 6:5 - Rồi đến khi họ thổi một tiếng kèn dài vang động, toàn dân phải hô lên thật lớn, tường thành sẽ đổ xuống. Lúc ấy, mọi người sẽ tiến thẳng vào.”
  • 1 Sử Ký 15:25 - Vậy, Đa-vít, cùng các trưởng lão Ít-ra-ên, và các tướng lãnh, đến nhà của Ô-bết Ê-đôm rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu cách long trọng.
  • Thi Thiên 150:3 - Ca tụng Chúa bằng tiếng kèn rộn rã; ca tụng Ngài với đàn lia và đàn hạc.
圣经
资源
计划
奉献