Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quân Phi-li-tin kéo đến, tràn ra trong thung lũng Rê-pha-im.
  • 新标点和合本 - 非利士人来了,布散在利乏音谷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 非利士人来了,散布在利乏音谷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 非利士人来了,散布在利乏音谷。
  • 当代译本 - 非利士人大军压境,散布在利乏音谷。
  • 圣经新译本 - 非利士人来到,散布在利乏音谷。
  • 中文标准译本 - 非利士人来了,散布在利乏音谷。
  • 现代标点和合本 - 非利士人来了,布散在利乏音谷。
  • 和合本(拼音版) - 非利士人来了,布散在利乏音谷。
  • New International Version - Now the Philistines had come and spread out in the Valley of Rephaim;
  • New International Reader's Version - The Philistines had come and spread out in the Valley of Rephaim.
  • English Standard Version - Now the Philistines had come and spread out in the Valley of Rephaim.
  • New Living Translation - The Philistines arrived and spread out across the valley of Rephaim.
  • Christian Standard Bible - So the Philistines came and spread out in Rephaim Valley.
  • New American Standard Bible - Now the Philistines came and overran the Valley of Rephaim.
  • New King James Version - The Philistines also went and deployed themselves in the Valley of Rephaim.
  • Amplified Bible - Now the Philistines had come and spread out [for battle] in the Valley of Rephaim.
  • American Standard Version - Now the Philistines had come and spread themselves in the valley of Rephaim.
  • King James Version - The Philistines also came and spread themselves in the valley of Rephaim.
  • New English Translation - Now the Philistines had arrived and spread out in the valley of Rephaim.
  • World English Bible - Now the Philistines had come and spread themselves in the valley of Rephaim.
  • 新標點和合本 - 非利士人來了,布散在利乏音谷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 非利士人來了,散佈在利乏音谷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 非利士人來了,散佈在利乏音谷。
  • 當代譯本 - 非利士人大軍壓境,散佈在利乏音谷。
  • 聖經新譯本 - 非利士人來到,散布在利乏音谷。
  • 呂振中譯本 - 非利士 人來了,在 利乏音 山谷中四散侵掠。
  • 中文標準譯本 - 非利士人來了,散布在利乏音谷。
  • 現代標點和合本 - 非利士人來了,布散在利乏音谷。
  • 文理和合譯本 - 非利士人既至、布於利乏音谷、
  • 文理委辦譯本 - 非利士人至、遍於哩乏音谷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非利士 人至、散布於 利乏音 谷、
  • Nueva Versión Internacional - Los filisteos habían avanzado, desplegando sus fuerzas en el valle de Refayin,
  • 현대인의 성경 - 이때 블레셋 사람들은 르바임 골짜기에 도착하여 그 곳을 완전히 장악하고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Филистимляне пришли и расположились в долине Рефаим.
  • Восточный перевод - Филистимляне пришли и расположились в долине Рефаим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Филистимляне пришли и расположились в долине Рефаим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Филистимляне пришли и расположились в долине Рефаим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Philistins arrivèrent et se déployèrent dans la vallée des Rephaïm .
  • リビングバイブル - ペリシテ人は、レファイムの谷一帯に陣を張りました。
  • Nova Versão Internacional - Tendo os filisteus se espalhado pelo vale de Refaim,
  • Hoffnung für alle - Die Philister besetzten unterdessen die Refaïm-Ebene.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้นชาวฟีลิสเตียมาถึงก็กระจายพลทั่วหุบเขาเรฟาอิม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​ฟีลิสเตีย​ก็​มา​ขยาย​แนว​ออก​ไป​ทั่ว​หุบเขา​เรฟาอิม
交叉引用
  • Y-sai 17:5 - Cả vùng đất sẽ giống như một đồng lúa sau khi các thợ gặt ngắt hết lúa. Nó sẽ trở nên hoang tàn, như cánh đồng trong thung lũng Rê-pha-im sau mùa gặt.
  • 1 Sử Ký 11:15 - Trong nhóm Ba Mươi có ba người đi xuống hang đá A-đu-lam để gặp Đa-vít, còn quân đội Phi-li-tin đóng ở thung lũng Rê-pha-im.
  • 2 Sa-mu-ên 23:13 - Ba người này (cũng thuộc nhóm ba mươi dũng tướng) đã đến hang đá A-đu-lam theo Đa-vít vào mùa gặt. Lúc ấy quân Phi-li-tin đang đóng quân tại thung lũng Rê-pha-im.
  • Giô-suê 17:15 - Giô-suê đáp: “Nếu anh em có đông người, miền đồi núi Ép-ra-im không đủ chỗ sống, sao anh em không đi khai phá rừng của người Phê-rết và Rê-pha-im?”
  • Sáng Thế Ký 14:5 - Một năm sau, Kết-rô-lao-me và các vua đồng minh đem quân chinh phạt người Rê-pha-im tại Ách-ta-rốt Cát-na-im, người Xu-xim tại Cham, người Ê-mim tại đồng bằng Ki-ri-a-ta-im,
  • Giô-suê 18:16 - xuống đến chân hòn núi cạnh thung lũng của con trai Hi-nôm, phía bắc thung lũng Rê-pha-im. Từ đó, biên giới chạy xuống thung lũng Hi-nôm, qua phía nam đất Giê-bu, rồi tiếp tục xuống đến Ên-rô-ghên.
  • Giô-suê 15:8 - Biên giới này tiếp tục chạy qua thung lũng Hi-nôm đến phía nam đất Giê-bu (Giê-ru-sa-lem), lên đến đỉnh núi đối diện phía tây thung lũng Hi-nôn, đến bờ phía bắc thung lũng Rê-pha-im.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quân Phi-li-tin kéo đến, tràn ra trong thung lũng Rê-pha-im.
  • 新标点和合本 - 非利士人来了,布散在利乏音谷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 非利士人来了,散布在利乏音谷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 非利士人来了,散布在利乏音谷。
  • 当代译本 - 非利士人大军压境,散布在利乏音谷。
  • 圣经新译本 - 非利士人来到,散布在利乏音谷。
  • 中文标准译本 - 非利士人来了,散布在利乏音谷。
  • 现代标点和合本 - 非利士人来了,布散在利乏音谷。
  • 和合本(拼音版) - 非利士人来了,布散在利乏音谷。
  • New International Version - Now the Philistines had come and spread out in the Valley of Rephaim;
  • New International Reader's Version - The Philistines had come and spread out in the Valley of Rephaim.
  • English Standard Version - Now the Philistines had come and spread out in the Valley of Rephaim.
  • New Living Translation - The Philistines arrived and spread out across the valley of Rephaim.
  • Christian Standard Bible - So the Philistines came and spread out in Rephaim Valley.
  • New American Standard Bible - Now the Philistines came and overran the Valley of Rephaim.
  • New King James Version - The Philistines also went and deployed themselves in the Valley of Rephaim.
  • Amplified Bible - Now the Philistines had come and spread out [for battle] in the Valley of Rephaim.
  • American Standard Version - Now the Philistines had come and spread themselves in the valley of Rephaim.
  • King James Version - The Philistines also came and spread themselves in the valley of Rephaim.
  • New English Translation - Now the Philistines had arrived and spread out in the valley of Rephaim.
  • World English Bible - Now the Philistines had come and spread themselves in the valley of Rephaim.
  • 新標點和合本 - 非利士人來了,布散在利乏音谷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 非利士人來了,散佈在利乏音谷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 非利士人來了,散佈在利乏音谷。
  • 當代譯本 - 非利士人大軍壓境,散佈在利乏音谷。
  • 聖經新譯本 - 非利士人來到,散布在利乏音谷。
  • 呂振中譯本 - 非利士 人來了,在 利乏音 山谷中四散侵掠。
  • 中文標準譯本 - 非利士人來了,散布在利乏音谷。
  • 現代標點和合本 - 非利士人來了,布散在利乏音谷。
  • 文理和合譯本 - 非利士人既至、布於利乏音谷、
  • 文理委辦譯本 - 非利士人至、遍於哩乏音谷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非利士 人至、散布於 利乏音 谷、
  • Nueva Versión Internacional - Los filisteos habían avanzado, desplegando sus fuerzas en el valle de Refayin,
  • 현대인의 성경 - 이때 블레셋 사람들은 르바임 골짜기에 도착하여 그 곳을 완전히 장악하고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Филистимляне пришли и расположились в долине Рефаим.
  • Восточный перевод - Филистимляне пришли и расположились в долине Рефаим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Филистимляне пришли и расположились в долине Рефаим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Филистимляне пришли и расположились в долине Рефаим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Philistins arrivèrent et se déployèrent dans la vallée des Rephaïm .
  • リビングバイブル - ペリシテ人は、レファイムの谷一帯に陣を張りました。
  • Nova Versão Internacional - Tendo os filisteus se espalhado pelo vale de Refaim,
  • Hoffnung für alle - Die Philister besetzten unterdessen die Refaïm-Ebene.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้นชาวฟีลิสเตียมาถึงก็กระจายพลทั่วหุบเขาเรฟาอิม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​ฟีลิสเตีย​ก็​มา​ขยาย​แนว​ออก​ไป​ทั่ว​หุบเขา​เรฟาอิม
  • Y-sai 17:5 - Cả vùng đất sẽ giống như một đồng lúa sau khi các thợ gặt ngắt hết lúa. Nó sẽ trở nên hoang tàn, như cánh đồng trong thung lũng Rê-pha-im sau mùa gặt.
  • 1 Sử Ký 11:15 - Trong nhóm Ba Mươi có ba người đi xuống hang đá A-đu-lam để gặp Đa-vít, còn quân đội Phi-li-tin đóng ở thung lũng Rê-pha-im.
  • 2 Sa-mu-ên 23:13 - Ba người này (cũng thuộc nhóm ba mươi dũng tướng) đã đến hang đá A-đu-lam theo Đa-vít vào mùa gặt. Lúc ấy quân Phi-li-tin đang đóng quân tại thung lũng Rê-pha-im.
  • Giô-suê 17:15 - Giô-suê đáp: “Nếu anh em có đông người, miền đồi núi Ép-ra-im không đủ chỗ sống, sao anh em không đi khai phá rừng của người Phê-rết và Rê-pha-im?”
  • Sáng Thế Ký 14:5 - Một năm sau, Kết-rô-lao-me và các vua đồng minh đem quân chinh phạt người Rê-pha-im tại Ách-ta-rốt Cát-na-im, người Xu-xim tại Cham, người Ê-mim tại đồng bằng Ki-ri-a-ta-im,
  • Giô-suê 18:16 - xuống đến chân hòn núi cạnh thung lũng của con trai Hi-nôm, phía bắc thung lũng Rê-pha-im. Từ đó, biên giới chạy xuống thung lũng Hi-nôm, qua phía nam đất Giê-bu, rồi tiếp tục xuống đến Ên-rô-ghên.
  • Giô-suê 15:8 - Biên giới này tiếp tục chạy qua thung lũng Hi-nôm đến phía nam đất Giê-bu (Giê-ru-sa-lem), lên đến đỉnh núi đối diện phía tây thung lũng Hi-nôn, đến bờ phía bắc thung lũng Rê-pha-im.
圣经
资源
计划
奉献