逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Quân Phi-li-tin kéo đến, tràn ra trong thung lũng Rê-pha-im.
- 新标点和合本 - 非利士人来了,布散在利乏音谷。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 非利士人来了,散布在利乏音谷。
- 和合本2010(神版-简体) - 非利士人来了,散布在利乏音谷。
- 当代译本 - 非利士人大军压境,散布在利乏音谷。
- 圣经新译本 - 非利士人来到,散布在利乏音谷。
- 中文标准译本 - 非利士人来了,散布在利乏音谷。
- 现代标点和合本 - 非利士人来了,布散在利乏音谷。
- 和合本(拼音版) - 非利士人来了,布散在利乏音谷。
- New International Version - Now the Philistines had come and spread out in the Valley of Rephaim;
- New International Reader's Version - The Philistines had come and spread out in the Valley of Rephaim.
- English Standard Version - Now the Philistines had come and spread out in the Valley of Rephaim.
- New Living Translation - The Philistines arrived and spread out across the valley of Rephaim.
- Christian Standard Bible - So the Philistines came and spread out in Rephaim Valley.
- New American Standard Bible - Now the Philistines came and overran the Valley of Rephaim.
- New King James Version - The Philistines also went and deployed themselves in the Valley of Rephaim.
- Amplified Bible - Now the Philistines had come and spread out [for battle] in the Valley of Rephaim.
- American Standard Version - Now the Philistines had come and spread themselves in the valley of Rephaim.
- King James Version - The Philistines also came and spread themselves in the valley of Rephaim.
- New English Translation - Now the Philistines had arrived and spread out in the valley of Rephaim.
- World English Bible - Now the Philistines had come and spread themselves in the valley of Rephaim.
- 新標點和合本 - 非利士人來了,布散在利乏音谷。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 非利士人來了,散佈在利乏音谷。
- 和合本2010(神版-繁體) - 非利士人來了,散佈在利乏音谷。
- 當代譯本 - 非利士人大軍壓境,散佈在利乏音谷。
- 聖經新譯本 - 非利士人來到,散布在利乏音谷。
- 呂振中譯本 - 非利士 人來了,在 利乏音 山谷中四散侵掠。
- 中文標準譯本 - 非利士人來了,散布在利乏音谷。
- 現代標點和合本 - 非利士人來了,布散在利乏音谷。
- 文理和合譯本 - 非利士人既至、布於利乏音谷、
- 文理委辦譯本 - 非利士人至、遍於哩乏音谷、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非利士 人至、散布於 利乏音 谷、
- Nueva Versión Internacional - Los filisteos habían avanzado, desplegando sus fuerzas en el valle de Refayin,
- 현대인의 성경 - 이때 블레셋 사람들은 르바임 골짜기에 도착하여 그 곳을 완전히 장악하고 있었다.
- Новый Русский Перевод - Филистимляне пришли и расположились в долине Рефаим.
- Восточный перевод - Филистимляне пришли и расположились в долине Рефаим.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Филистимляне пришли и расположились в долине Рефаим.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Филистимляне пришли и расположились в долине Рефаим.
- La Bible du Semeur 2015 - Les Philistins arrivèrent et se déployèrent dans la vallée des Rephaïm .
- リビングバイブル - ペリシテ人は、レファイムの谷一帯に陣を張りました。
- Nova Versão Internacional - Tendo os filisteus se espalhado pelo vale de Refaim,
- Hoffnung für alle - Die Philister besetzten unterdessen die Refaïm-Ebene.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้นชาวฟีลิสเตียมาถึงก็กระจายพลทั่วหุบเขาเรฟาอิม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาวฟีลิสเตียก็มาขยายแนวออกไปทั่วหุบเขาเรฟาอิม
交叉引用
- Y-sai 17:5 - Cả vùng đất sẽ giống như một đồng lúa sau khi các thợ gặt ngắt hết lúa. Nó sẽ trở nên hoang tàn, như cánh đồng trong thung lũng Rê-pha-im sau mùa gặt.
- 1 Sử Ký 11:15 - Trong nhóm Ba Mươi có ba người đi xuống hang đá A-đu-lam để gặp Đa-vít, còn quân đội Phi-li-tin đóng ở thung lũng Rê-pha-im.
- 2 Sa-mu-ên 23:13 - Ba người này (cũng thuộc nhóm ba mươi dũng tướng) đã đến hang đá A-đu-lam theo Đa-vít vào mùa gặt. Lúc ấy quân Phi-li-tin đang đóng quân tại thung lũng Rê-pha-im.
- Giô-suê 17:15 - Giô-suê đáp: “Nếu anh em có đông người, miền đồi núi Ép-ra-im không đủ chỗ sống, sao anh em không đi khai phá rừng của người Phê-rết và Rê-pha-im?”
- Sáng Thế Ký 14:5 - Một năm sau, Kết-rô-lao-me và các vua đồng minh đem quân chinh phạt người Rê-pha-im tại Ách-ta-rốt Cát-na-im, người Xu-xim tại Cham, người Ê-mim tại đồng bằng Ki-ri-a-ta-im,
- Giô-suê 18:16 - xuống đến chân hòn núi cạnh thung lũng của con trai Hi-nôm, phía bắc thung lũng Rê-pha-im. Từ đó, biên giới chạy xuống thung lũng Hi-nôm, qua phía nam đất Giê-bu, rồi tiếp tục xuống đến Ên-rô-ghên.
- Giô-suê 15:8 - Biên giới này tiếp tục chạy qua thung lũng Hi-nôm đến phía nam đất Giê-bu (Giê-ru-sa-lem), lên đến đỉnh núi đối diện phía tây thung lũng Hi-nôn, đến bờ phía bắc thung lũng Rê-pha-im.