Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến Hếp-rôn, họ dâng đầu cho Đa-vít và nói: “Đây là thủ cấp của Ích-bô-sết, con của Sau-lơ kẻ thù của vua, người săn mạng vua. Ngày nay Chúa Hằng Hữu trả thù Sau-lơ và con cháu của hắn cho vua.”
  • 新标点和合本 - 将伊施波设的首级拿到希伯仑见大卫王,说:“王的仇敌扫罗曾寻索王的性命。看哪,这是他儿子伊施波设的首级;耶和华今日为我主我王在扫罗和他后裔的身上报了仇。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们把伊施‧波设的首级拿到希伯仑大卫那里,对王说:“王的仇敌扫罗曾寻索你的性命。看哪,这是他儿子伊施‧波设的首级;耶和华今日为我主我王在扫罗和他后裔身上报了仇。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们把伊施‧波设的首级拿到希伯仑大卫那里,对王说:“王的仇敌扫罗曾寻索你的性命。看哪,这是他儿子伊施‧波设的首级;耶和华今日为我主我王在扫罗和他后裔身上报了仇。”
  • 当代译本 - 他们把伊施·波设的首级带到希伯仑献给大卫王,说:“这便是扫罗的儿子伊施·波设的首级。扫罗是你的仇敌,曾试图杀害你,今天耶和华为我主我王惩罚了扫罗和他的子孙。”
  • 圣经新译本 - 把伊施波设的头带到希伯仑去见大卫,对王说:“你的仇敌扫罗过去常常寻索你的命。看哪!这是他儿子伊施波设的头。今天耶和华在扫罗和他后裔的身上为我主我王报了仇了。”
  • 中文标准译本 - 他们把伊施波设的头带到希伯仑大卫那里,对王说:“你的仇敌扫罗曾经寻索你的性命,看哪,这是他儿子伊施波设的头。今天耶和华为我主我王向扫罗和他的后裔报仇了。”
  • 现代标点和合本 - 将伊施波设的首级拿到希伯仑见大卫王,说:“王的仇敌扫罗曾寻索王的性命。看哪,这是他儿子伊施波设的首级,耶和华今日为我主我王在扫罗和他后裔的身上报了仇。”
  • 和合本(拼音版) - 将伊施波设的首级拿到希伯仑见大卫王,说:“王的仇敌扫罗,曾寻索王的性命。看哪,这是他儿子伊施波设的首级,耶和华今日为我主我王,在扫罗和他后裔的身上报了仇。”
  • New International Version - They brought the head of Ish-Bosheth to David at Hebron and said to the king, “Here is the head of Ish-Bosheth son of Saul, your enemy, who tried to kill you. This day the Lord has avenged my lord the king against Saul and his offspring.”
  • New International Reader's Version - They brought the head of Ish-Bosheth to King David at Hebron. They said to him, “Here’s the head of Ish-Bosheth, the son of Saul. Saul was your enemy. He often tried to kill you. Today the Lord has paid back Saul and his family. He has let you get even with them. You are our king and master.”
  • English Standard Version - and brought the head of Ish-bosheth to David at Hebron. And they said to the king, “Here is the head of Ish-bosheth, the son of Saul, your enemy, who sought your life. The Lord has avenged my lord the king this day on Saul and on his offspring.”
  • New Living Translation - When they arrived at Hebron, they presented Ishbosheth’s head to David. “Look!” they exclaimed to the king. “Here is the head of Ishbosheth, the son of your enemy Saul who tried to kill you. Today the Lord has given my lord the king revenge on Saul and his entire family!”
  • The Message - They presented the head of Ish-Bosheth to David at Hebron, telling the king, “Here’s the head of Ish-Bosheth, Saul’s son, your enemy. He was out to kill you, but God has given vengeance to my master, the king—vengeance this very day on Saul and his children!”
  • Christian Standard Bible - They brought Ish-bosheth’s head to David at Hebron and said to the king, “Here’s the head of Ish-bosheth son of Saul, your enemy who intended to take your life. Today the Lord has granted vengeance to my lord the king against Saul and his offspring.”
  • New American Standard Bible - Then they brought the head of Ish-bosheth to David at Hebron, and said to the king, “Behold, the head of Ish-bosheth the son of Saul, your enemy, who sought your life; so the Lord has given my lord the king vengeance this day on Saul and his descendants.”
  • New King James Version - And they brought the head of Ishbosheth to David at Hebron, and said to the king, “Here is the head of Ishbosheth, the son of Saul your enemy, who sought your life; and the Lord has avenged my lord the king this day of Saul and his descendants.”
  • Amplified Bible - They brought the head of Ish-bosheth to David at Hebron, and said to the king, “Look, the head of Ish-bosheth the son of Saul, your enemy, who sought your life; thus the Lord has granted my lord the king vengeance this day on Saul and on his descendants.”
  • American Standard Version - And they brought the head of Ish-bosheth unto David to Hebron, and said to the king, Behold, the head of Ish-bosheth, the son of Saul, thine enemy, who sought thy life; and Jehovah hath avenged my lord the king this day of Saul, and of his seed.
  • King James Version - And they brought the head of Ish–bosheth unto David to Hebron, and said to the king, Behold the head of Ish–bosheth the son of Saul thine enemy, which sought thy life; and the Lord hath avenged my lord the king this day of Saul, and of his seed.
  • New English Translation - They brought the head of Ish-bosheth to David in Hebron, saying to the king, “Look! The head of Ish-bosheth son of Saul, your enemy who sought your life! The Lord has granted vengeance to my lord the king this day against Saul and his descendants!”
  • World English Bible - They brought the head of Ishbosheth to David to Hebron, and said to the king, “Behold, the head of Ishbosheth, the son of Saul, your enemy, who sought your life! Yahweh has avenged my lord the king today of Saul, and of his offspring. ”
  • 新標點和合本 - 將伊施波設的首級拿到希伯崙見大衛王,說:「王的仇敵掃羅曾尋索王的性命。看哪,這是他兒子伊施波設的首級;耶和華今日為我主我王在掃羅和他後裔的身上報了仇。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們把伊施‧波設的首級拿到希伯崙大衛那裏,對王說:「王的仇敵掃羅曾尋索你的性命。看哪,這是他兒子伊施‧波設的首級;耶和華今日為我主我王在掃羅和他後裔身上報了仇。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們把伊施‧波設的首級拿到希伯崙大衛那裏,對王說:「王的仇敵掃羅曾尋索你的性命。看哪,這是他兒子伊施‧波設的首級;耶和華今日為我主我王在掃羅和他後裔身上報了仇。」
  • 當代譯本 - 他們把伊施·波設的首級帶到希伯崙獻給大衛王,說:「這便是掃羅的兒子伊施·波設的首級。掃羅是你的仇敵,曾試圖殺害你,今天耶和華為我主我王懲罰了掃羅和他的子孫。」
  • 聖經新譯本 - 把伊施波設的頭帶到希伯崙去見大衛,對王說:“你的仇敵掃羅過去常常尋索你的命。看哪!這是他兒子伊施波設的頭。今天耶和華在掃羅和他後裔的身上為我主我王報了仇了。”
  • 呂振中譯本 - 將 伊施波設 的頭帶到 希伯崙 去見 大衛 ,對王說:『看哪,這尋索你性命的、你的仇敵 掃羅 的兒子 伊施波設 的首級在這裏呢;永恆主今日為我主 我 王在 掃羅 和他後裔身上報了仇了。』
  • 中文標準譯本 - 他們把伊施波設的頭帶到希伯崙大衛那裡,對王說:「你的仇敵掃羅曾經尋索你的性命,看哪,這是他兒子伊施波設的頭。今天耶和華為我主我王向掃羅和他的後裔報仇了。」
  • 現代標點和合本 - 將伊施波設的首級拿到希伯崙見大衛王,說:「王的仇敵掃羅曾尋索王的性命。看哪,這是他兒子伊施波設的首級,耶和華今日為我主我王在掃羅和他後裔的身上報了仇。」
  • 文理和合譯本 - 攜伊施波設之首、至希伯崙、見大衛王曰、爾敵掃羅索爾命、試觀其子伊施波設之首在此、今日耶和華報我主我王之仇於掃羅、及其後裔、
  • 文理委辦譯本 - 攜益破設首、至希伯崙、往見大闢、告曰、昔爾敵掃羅、欲害爾命、今日耶和華報我主我王之仇、害及其子、試觀益破設之首、已在於此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 攜 伊施波設 之首級、至 希伯崙 見 大衛 王、謂王曰、爾敵 掃羅 曾欲害爾命、此其子 伊施波設 之首級也、主今日為我主我王復仇在 掃羅 及其子之身、
  • Nueva Versión Internacional - y, al llegar a Hebrón, le entregaron a David la cabeza de Isboset, diciendo: —Mire, Su Majestad: aquí le traemos la cabeza de Isboset, hijo de su enemigo Saúl, que intentó matarlo a usted. El Señor ha vengado hoy a Su Majestad por lo que Saúl y su descendencia le hicieron.
  • 현대인의 성경 - 그들은 헤브론에 도착하여 그 머리를 다윗에게 주면서 이렇게 말하였다. “보십시오! 왕을 죽이려고 하던 원수 사울의 아들 이스-보셋의 머리가 여기 있습니다. 오늘 여호와께서 왕의 원수를 사울과 그의 후손들에게 갚으셨습니다!”
  • Новый Русский Перевод - Они принесли голову Иш-Бошета к Давиду в Хеврон и сказали царю: – Вот голова Иш-Бошета, сына Саула, твоего врага, пытавшегося лишить тебя жизни. Сегодня Господь отомстил Саулу и его потомству за моего господина царя.
  • Восточный перевод - Они принесли голову Иш-Бошета к Давуду в Хеврон и сказали царю: – Вот голова Иш-Бошета, сына Шаула, твоего врага, пытавшегося лишить тебя жизни. Сегодня Вечный отомстил Шаулу и его потомству за господина моего царя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они принесли голову Иш-Бошета к Давуду в Хеврон и сказали царю: – Вот голова Иш-Бошета, сына Шаула, твоего врага, пытавшегося лишить тебя жизни. Сегодня Вечный отомстил Шаулу и его потомству за господина моего царя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они принесли голову Иш-Бошета к Довуду в Хеврон и сказали царю: – Вот голова Иш-Бошета, сына Шаула, твоего врага, пытавшегося лишить тебя жизни. Сегодня Вечный отомстил Шаулу и его потомству за господина моего царя.
  • La Bible du Semeur 2015 - ils apportèrent la tête d’Ish-Bosheth au roi David à Hébron et lui dirent : Voici la tête d’Ish-Bosheth, fils de Saül, ton ennemi qui cherchait à te tuer. L’Eternel a vengé aujourd’hui le roi, mon seigneur, de Saül et de ses descendants.
  • リビングバイブル - ついにヘブロンにたどり着き、ダビデに差し出したのです。「よくごらんください。あなたのおいのちをねらっていた敵、サウルの子イシュ・ボシェテの首です。今日、主はわが王のために、サウルとその全家族に復讐してくださったのです。」
  • Nova Versão Internacional - Levaram a cabeça de Is-Bosete a Davi, em Hebrom, e lhe disseram: “Aqui está a cabeça de Is-Bosete, filho de Saul, teu inimigo, que tentou tirar-te a vida. Hoje o Senhor vingou o nosso rei e senhor, de Saul e de sua descendência”.
  • Hoffnung für alle - bis sie schließlich in Hebron ankamen. Dort zeigten sie König David den Kopf und sagten: »Hier bringen wir dir den Kopf von Isch-Boschet, dessen Vater Saul dein Feind war und dir nach dem Leben trachtete. Heute nun hat sich der Herr für dich an Saul und an seiner Familie gerächt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขานำพระเศียรอิชโบเชทมาเข้าเฝ้าดาวิดที่เมืองเฮโบรน และกราบทูลว่า “นี่คือศีรษะของอิชโบเชทราชโอรสของซาอูล ศัตรูผู้พยายามตามฆ่าฝ่าพระบาท วันนี้องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงแก้แค้นต่อซาอูลและลูกหลานของเขาเพื่อฝ่าพระบาทแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ได้​เอา​ศีรษะ​ของ​อิชโบเชท​มา​ให้​ดาวิด​ที่​เฮโบรน และ​พูด​กับ​ดาวิด​ว่า “นี่​เป็น​ศีรษะ​ของ​อิชโบเชท​บุตร​ของ​ซาอูล​ศัตรู​ของ​ท่าน ที่​ตาม​ล่า​ชีวิต​ท่าน วัน​นี้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​แก้แค้น​ซาอูล​และ​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​แทน​เจ้านาย​ผู้​เป็น​กษัตริย์”
交叉引用
  • Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
  • 2 Sa-mu-ên 18:19 - A-hi-mát con Xa-đốc nói: “Để tôi chạy đi báo tin mừng cho vua, vì Chúa Hằng Hữu đã cứu vua khỏi tay quân thù.”
  • Ma-thi-ơ 2:20 - “Hãy đem Con Trẻ và mẹ Ngài về Ít-ra-ên, vì những người tìm giết Con Trẻ đã chết.”
  • 1 Sa-mu-ên 24:4 - Một người thì thầm với Đa-vít: “Hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu có nói trước với ông: ‘Ta sẽ giao kẻ thù vào tay con, con xử nó ra sao tùy ý.’” Đa-vít nhẹ nhàng đứng dậy, đến cắt vạt áo ngoài của Sau-lơ.
  • 2 Sa-mu-ên 18:31 - Người Cút chạy đến, nói: “Xin báo tin mừng cho vua. Hôm nay Chúa Hằng Hữu giải cứu vua khỏi tay bọn phản loạn.”
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • 1 Sa-mu-ên 20:1 - Đa-vít vội rời Na-giốt thuộc Ra-ma, đến gặp Giô-na-than, hỏi bạn: “Tôi có làm gì nên tội? Sao cha anh muốn giết tôi?”
  • 1 Sa-mu-ên 18:11 - Cầm một cây giáo, Sau-lơ phóng, định ghim Đa-vít vào tường. Nhưng Đa-vít tránh được hai lần như thế.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • 1 Sa-mu-ên 19:15 - Sau-lơ lại sai người đi bắt Đa-vít lần thứ hai. Ông dặn họ: “Khiêng hắn trên giường về đây cho ta giết hắn.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:2 - nên Giô-na-than tiết lộ kế hoạch của cha cho bạn. Ông cảnh báo Đa-vít: “Sáng mai, anh phải ra đồng trốn vào một nơi kín đáo.
  • 1 Sa-mu-ên 19:3 - Tôi sẽ đi với cha tôi ra gần nơi anh nấp và sẽ thưa chuyện về anh. Biết thêm điều gì tôi sẽ cho anh hay.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:4 - Như đã định, Giô-na-than thưa chuyện với cha và bênh vực Đa-vít: “Xin vua đừng phạm tội giết Đa-vít, đầy tớ mình. Anh ấy không có tội gì cả, mà còn giúp ích cho cha rất nhiều.
  • 1 Sa-mu-ên 19:5 - Anh ấy đã liều mạng sống mình mà giết tên Phi-li-tin kia, và nhờ vậy Chúa Hằng Hữu đã cho Ít-ra-ên chiến thắng. Lúc ấy cha vui mừng lắm, phải không? Tại sao cha lại giết một người vô tội như Đa-vít? Thật vô lý quá!”
  • 1 Sa-mu-ên 19:6 - Sau-lơ nghe lời Giô-na-than và thề rằng: “Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đa-vít sẽ không bị giết.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:7 - Giô-na-than gọi Đa-vít, kể lại cho bạn cuộc đàm đạo với cha. Sau đó, Giô-na-than đem Đa-vít đến gặp Sau-lơ, và Đa-vít tiếp tục phục vụ Sau-lơ như trước.
  • 1 Sa-mu-ên 19:8 - Chiến tranh lại nổi lên. Đa-vít cầm quân kháng địch, và giết vô số người Phi-li-tin, quân địch bỏ chạy tán loạn.
  • 1 Sa-mu-ên 19:9 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sai ác thần nhập vào Sau-lơ khi vua đang ngồi trong nhà, tay cầm giáo, còn Đa-vít đang khảy đàn.
  • 1 Sa-mu-ên 19:10 - Sau-lơ phóng giáo, định ghim Đa-vít vào tường nhưng Đa-vít né khỏi, mũi giáo cắm trên tường. Đa-vít bỏ chạy, thoát thân trong đêm tối.
  • 1 Sa-mu-ên 19:11 - Sau-lơ sai người đến canh giữ nhà Đa-vít, chờ đến sáng sẽ giết. Nhưng Mi-canh bảo chồng: “Nếu không trốn thoát đêm nay, sáng mai anh sẽ bị giết.”
  • Thi Thiên 63:9 - Những người tìm kế tiêu diệt con sẽ tiêu tan. Họ sẽ sa vào hố thẳm diệt vong.
  • Thi Thiên 63:10 - Họ sẽ bị giáo đâm gươm chém, bị sài lang cấu xé làm mồi.
  • 2 Sa-mu-ên 22:48 - Chúa công minh báo oán ban ơn; Ngài bắt các dân thần phục tôi.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 23:15 - Lúc đang ở Hô-rết thuộc hoang mạc Xíp, Đa-vít được tin Sau-lơ sắp đến để giết mình.
  • 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến Hếp-rôn, họ dâng đầu cho Đa-vít và nói: “Đây là thủ cấp của Ích-bô-sết, con của Sau-lơ kẻ thù của vua, người săn mạng vua. Ngày nay Chúa Hằng Hữu trả thù Sau-lơ và con cháu của hắn cho vua.”
  • 新标点和合本 - 将伊施波设的首级拿到希伯仑见大卫王,说:“王的仇敌扫罗曾寻索王的性命。看哪,这是他儿子伊施波设的首级;耶和华今日为我主我王在扫罗和他后裔的身上报了仇。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们把伊施‧波设的首级拿到希伯仑大卫那里,对王说:“王的仇敌扫罗曾寻索你的性命。看哪,这是他儿子伊施‧波设的首级;耶和华今日为我主我王在扫罗和他后裔身上报了仇。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们把伊施‧波设的首级拿到希伯仑大卫那里,对王说:“王的仇敌扫罗曾寻索你的性命。看哪,这是他儿子伊施‧波设的首级;耶和华今日为我主我王在扫罗和他后裔身上报了仇。”
  • 当代译本 - 他们把伊施·波设的首级带到希伯仑献给大卫王,说:“这便是扫罗的儿子伊施·波设的首级。扫罗是你的仇敌,曾试图杀害你,今天耶和华为我主我王惩罚了扫罗和他的子孙。”
  • 圣经新译本 - 把伊施波设的头带到希伯仑去见大卫,对王说:“你的仇敌扫罗过去常常寻索你的命。看哪!这是他儿子伊施波设的头。今天耶和华在扫罗和他后裔的身上为我主我王报了仇了。”
  • 中文标准译本 - 他们把伊施波设的头带到希伯仑大卫那里,对王说:“你的仇敌扫罗曾经寻索你的性命,看哪,这是他儿子伊施波设的头。今天耶和华为我主我王向扫罗和他的后裔报仇了。”
  • 现代标点和合本 - 将伊施波设的首级拿到希伯仑见大卫王,说:“王的仇敌扫罗曾寻索王的性命。看哪,这是他儿子伊施波设的首级,耶和华今日为我主我王在扫罗和他后裔的身上报了仇。”
  • 和合本(拼音版) - 将伊施波设的首级拿到希伯仑见大卫王,说:“王的仇敌扫罗,曾寻索王的性命。看哪,这是他儿子伊施波设的首级,耶和华今日为我主我王,在扫罗和他后裔的身上报了仇。”
  • New International Version - They brought the head of Ish-Bosheth to David at Hebron and said to the king, “Here is the head of Ish-Bosheth son of Saul, your enemy, who tried to kill you. This day the Lord has avenged my lord the king against Saul and his offspring.”
  • New International Reader's Version - They brought the head of Ish-Bosheth to King David at Hebron. They said to him, “Here’s the head of Ish-Bosheth, the son of Saul. Saul was your enemy. He often tried to kill you. Today the Lord has paid back Saul and his family. He has let you get even with them. You are our king and master.”
  • English Standard Version - and brought the head of Ish-bosheth to David at Hebron. And they said to the king, “Here is the head of Ish-bosheth, the son of Saul, your enemy, who sought your life. The Lord has avenged my lord the king this day on Saul and on his offspring.”
  • New Living Translation - When they arrived at Hebron, they presented Ishbosheth’s head to David. “Look!” they exclaimed to the king. “Here is the head of Ishbosheth, the son of your enemy Saul who tried to kill you. Today the Lord has given my lord the king revenge on Saul and his entire family!”
  • The Message - They presented the head of Ish-Bosheth to David at Hebron, telling the king, “Here’s the head of Ish-Bosheth, Saul’s son, your enemy. He was out to kill you, but God has given vengeance to my master, the king—vengeance this very day on Saul and his children!”
  • Christian Standard Bible - They brought Ish-bosheth’s head to David at Hebron and said to the king, “Here’s the head of Ish-bosheth son of Saul, your enemy who intended to take your life. Today the Lord has granted vengeance to my lord the king against Saul and his offspring.”
  • New American Standard Bible - Then they brought the head of Ish-bosheth to David at Hebron, and said to the king, “Behold, the head of Ish-bosheth the son of Saul, your enemy, who sought your life; so the Lord has given my lord the king vengeance this day on Saul and his descendants.”
  • New King James Version - And they brought the head of Ishbosheth to David at Hebron, and said to the king, “Here is the head of Ishbosheth, the son of Saul your enemy, who sought your life; and the Lord has avenged my lord the king this day of Saul and his descendants.”
  • Amplified Bible - They brought the head of Ish-bosheth to David at Hebron, and said to the king, “Look, the head of Ish-bosheth the son of Saul, your enemy, who sought your life; thus the Lord has granted my lord the king vengeance this day on Saul and on his descendants.”
  • American Standard Version - And they brought the head of Ish-bosheth unto David to Hebron, and said to the king, Behold, the head of Ish-bosheth, the son of Saul, thine enemy, who sought thy life; and Jehovah hath avenged my lord the king this day of Saul, and of his seed.
  • King James Version - And they brought the head of Ish–bosheth unto David to Hebron, and said to the king, Behold the head of Ish–bosheth the son of Saul thine enemy, which sought thy life; and the Lord hath avenged my lord the king this day of Saul, and of his seed.
  • New English Translation - They brought the head of Ish-bosheth to David in Hebron, saying to the king, “Look! The head of Ish-bosheth son of Saul, your enemy who sought your life! The Lord has granted vengeance to my lord the king this day against Saul and his descendants!”
  • World English Bible - They brought the head of Ishbosheth to David to Hebron, and said to the king, “Behold, the head of Ishbosheth, the son of Saul, your enemy, who sought your life! Yahweh has avenged my lord the king today of Saul, and of his offspring. ”
  • 新標點和合本 - 將伊施波設的首級拿到希伯崙見大衛王,說:「王的仇敵掃羅曾尋索王的性命。看哪,這是他兒子伊施波設的首級;耶和華今日為我主我王在掃羅和他後裔的身上報了仇。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們把伊施‧波設的首級拿到希伯崙大衛那裏,對王說:「王的仇敵掃羅曾尋索你的性命。看哪,這是他兒子伊施‧波設的首級;耶和華今日為我主我王在掃羅和他後裔身上報了仇。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們把伊施‧波設的首級拿到希伯崙大衛那裏,對王說:「王的仇敵掃羅曾尋索你的性命。看哪,這是他兒子伊施‧波設的首級;耶和華今日為我主我王在掃羅和他後裔身上報了仇。」
  • 當代譯本 - 他們把伊施·波設的首級帶到希伯崙獻給大衛王,說:「這便是掃羅的兒子伊施·波設的首級。掃羅是你的仇敵,曾試圖殺害你,今天耶和華為我主我王懲罰了掃羅和他的子孫。」
  • 聖經新譯本 - 把伊施波設的頭帶到希伯崙去見大衛,對王說:“你的仇敵掃羅過去常常尋索你的命。看哪!這是他兒子伊施波設的頭。今天耶和華在掃羅和他後裔的身上為我主我王報了仇了。”
  • 呂振中譯本 - 將 伊施波設 的頭帶到 希伯崙 去見 大衛 ,對王說:『看哪,這尋索你性命的、你的仇敵 掃羅 的兒子 伊施波設 的首級在這裏呢;永恆主今日為我主 我 王在 掃羅 和他後裔身上報了仇了。』
  • 中文標準譯本 - 他們把伊施波設的頭帶到希伯崙大衛那裡,對王說:「你的仇敵掃羅曾經尋索你的性命,看哪,這是他兒子伊施波設的頭。今天耶和華為我主我王向掃羅和他的後裔報仇了。」
  • 現代標點和合本 - 將伊施波設的首級拿到希伯崙見大衛王,說:「王的仇敵掃羅曾尋索王的性命。看哪,這是他兒子伊施波設的首級,耶和華今日為我主我王在掃羅和他後裔的身上報了仇。」
  • 文理和合譯本 - 攜伊施波設之首、至希伯崙、見大衛王曰、爾敵掃羅索爾命、試觀其子伊施波設之首在此、今日耶和華報我主我王之仇於掃羅、及其後裔、
  • 文理委辦譯本 - 攜益破設首、至希伯崙、往見大闢、告曰、昔爾敵掃羅、欲害爾命、今日耶和華報我主我王之仇、害及其子、試觀益破設之首、已在於此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 攜 伊施波設 之首級、至 希伯崙 見 大衛 王、謂王曰、爾敵 掃羅 曾欲害爾命、此其子 伊施波設 之首級也、主今日為我主我王復仇在 掃羅 及其子之身、
  • Nueva Versión Internacional - y, al llegar a Hebrón, le entregaron a David la cabeza de Isboset, diciendo: —Mire, Su Majestad: aquí le traemos la cabeza de Isboset, hijo de su enemigo Saúl, que intentó matarlo a usted. El Señor ha vengado hoy a Su Majestad por lo que Saúl y su descendencia le hicieron.
  • 현대인의 성경 - 그들은 헤브론에 도착하여 그 머리를 다윗에게 주면서 이렇게 말하였다. “보십시오! 왕을 죽이려고 하던 원수 사울의 아들 이스-보셋의 머리가 여기 있습니다. 오늘 여호와께서 왕의 원수를 사울과 그의 후손들에게 갚으셨습니다!”
  • Новый Русский Перевод - Они принесли голову Иш-Бошета к Давиду в Хеврон и сказали царю: – Вот голова Иш-Бошета, сына Саула, твоего врага, пытавшегося лишить тебя жизни. Сегодня Господь отомстил Саулу и его потомству за моего господина царя.
  • Восточный перевод - Они принесли голову Иш-Бошета к Давуду в Хеврон и сказали царю: – Вот голова Иш-Бошета, сына Шаула, твоего врага, пытавшегося лишить тебя жизни. Сегодня Вечный отомстил Шаулу и его потомству за господина моего царя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они принесли голову Иш-Бошета к Давуду в Хеврон и сказали царю: – Вот голова Иш-Бошета, сына Шаула, твоего врага, пытавшегося лишить тебя жизни. Сегодня Вечный отомстил Шаулу и его потомству за господина моего царя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они принесли голову Иш-Бошета к Довуду в Хеврон и сказали царю: – Вот голова Иш-Бошета, сына Шаула, твоего врага, пытавшегося лишить тебя жизни. Сегодня Вечный отомстил Шаулу и его потомству за господина моего царя.
  • La Bible du Semeur 2015 - ils apportèrent la tête d’Ish-Bosheth au roi David à Hébron et lui dirent : Voici la tête d’Ish-Bosheth, fils de Saül, ton ennemi qui cherchait à te tuer. L’Eternel a vengé aujourd’hui le roi, mon seigneur, de Saül et de ses descendants.
  • リビングバイブル - ついにヘブロンにたどり着き、ダビデに差し出したのです。「よくごらんください。あなたのおいのちをねらっていた敵、サウルの子イシュ・ボシェテの首です。今日、主はわが王のために、サウルとその全家族に復讐してくださったのです。」
  • Nova Versão Internacional - Levaram a cabeça de Is-Bosete a Davi, em Hebrom, e lhe disseram: “Aqui está a cabeça de Is-Bosete, filho de Saul, teu inimigo, que tentou tirar-te a vida. Hoje o Senhor vingou o nosso rei e senhor, de Saul e de sua descendência”.
  • Hoffnung für alle - bis sie schließlich in Hebron ankamen. Dort zeigten sie König David den Kopf und sagten: »Hier bringen wir dir den Kopf von Isch-Boschet, dessen Vater Saul dein Feind war und dir nach dem Leben trachtete. Heute nun hat sich der Herr für dich an Saul und an seiner Familie gerächt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขานำพระเศียรอิชโบเชทมาเข้าเฝ้าดาวิดที่เมืองเฮโบรน และกราบทูลว่า “นี่คือศีรษะของอิชโบเชทราชโอรสของซาอูล ศัตรูผู้พยายามตามฆ่าฝ่าพระบาท วันนี้องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงแก้แค้นต่อซาอูลและลูกหลานของเขาเพื่อฝ่าพระบาทแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ได้​เอา​ศีรษะ​ของ​อิชโบเชท​มา​ให้​ดาวิด​ที่​เฮโบรน และ​พูด​กับ​ดาวิด​ว่า “นี่​เป็น​ศีรษะ​ของ​อิชโบเชท​บุตร​ของ​ซาอูล​ศัตรู​ของ​ท่าน ที่​ตาม​ล่า​ชีวิต​ท่าน วัน​นี้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​แก้แค้น​ซาอูล​และ​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​แทน​เจ้านาย​ผู้​เป็น​กษัตริย์”
  • Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
  • 2 Sa-mu-ên 18:19 - A-hi-mát con Xa-đốc nói: “Để tôi chạy đi báo tin mừng cho vua, vì Chúa Hằng Hữu đã cứu vua khỏi tay quân thù.”
  • Ma-thi-ơ 2:20 - “Hãy đem Con Trẻ và mẹ Ngài về Ít-ra-ên, vì những người tìm giết Con Trẻ đã chết.”
  • 1 Sa-mu-ên 24:4 - Một người thì thầm với Đa-vít: “Hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu có nói trước với ông: ‘Ta sẽ giao kẻ thù vào tay con, con xử nó ra sao tùy ý.’” Đa-vít nhẹ nhàng đứng dậy, đến cắt vạt áo ngoài của Sau-lơ.
  • 2 Sa-mu-ên 18:31 - Người Cút chạy đến, nói: “Xin báo tin mừng cho vua. Hôm nay Chúa Hằng Hữu giải cứu vua khỏi tay bọn phản loạn.”
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • 1 Sa-mu-ên 20:1 - Đa-vít vội rời Na-giốt thuộc Ra-ma, đến gặp Giô-na-than, hỏi bạn: “Tôi có làm gì nên tội? Sao cha anh muốn giết tôi?”
  • 1 Sa-mu-ên 18:11 - Cầm một cây giáo, Sau-lơ phóng, định ghim Đa-vít vào tường. Nhưng Đa-vít tránh được hai lần như thế.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • 1 Sa-mu-ên 19:15 - Sau-lơ lại sai người đi bắt Đa-vít lần thứ hai. Ông dặn họ: “Khiêng hắn trên giường về đây cho ta giết hắn.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:2 - nên Giô-na-than tiết lộ kế hoạch của cha cho bạn. Ông cảnh báo Đa-vít: “Sáng mai, anh phải ra đồng trốn vào một nơi kín đáo.
  • 1 Sa-mu-ên 19:3 - Tôi sẽ đi với cha tôi ra gần nơi anh nấp và sẽ thưa chuyện về anh. Biết thêm điều gì tôi sẽ cho anh hay.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:4 - Như đã định, Giô-na-than thưa chuyện với cha và bênh vực Đa-vít: “Xin vua đừng phạm tội giết Đa-vít, đầy tớ mình. Anh ấy không có tội gì cả, mà còn giúp ích cho cha rất nhiều.
  • 1 Sa-mu-ên 19:5 - Anh ấy đã liều mạng sống mình mà giết tên Phi-li-tin kia, và nhờ vậy Chúa Hằng Hữu đã cho Ít-ra-ên chiến thắng. Lúc ấy cha vui mừng lắm, phải không? Tại sao cha lại giết một người vô tội như Đa-vít? Thật vô lý quá!”
  • 1 Sa-mu-ên 19:6 - Sau-lơ nghe lời Giô-na-than và thề rằng: “Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đa-vít sẽ không bị giết.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:7 - Giô-na-than gọi Đa-vít, kể lại cho bạn cuộc đàm đạo với cha. Sau đó, Giô-na-than đem Đa-vít đến gặp Sau-lơ, và Đa-vít tiếp tục phục vụ Sau-lơ như trước.
  • 1 Sa-mu-ên 19:8 - Chiến tranh lại nổi lên. Đa-vít cầm quân kháng địch, và giết vô số người Phi-li-tin, quân địch bỏ chạy tán loạn.
  • 1 Sa-mu-ên 19:9 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sai ác thần nhập vào Sau-lơ khi vua đang ngồi trong nhà, tay cầm giáo, còn Đa-vít đang khảy đàn.
  • 1 Sa-mu-ên 19:10 - Sau-lơ phóng giáo, định ghim Đa-vít vào tường nhưng Đa-vít né khỏi, mũi giáo cắm trên tường. Đa-vít bỏ chạy, thoát thân trong đêm tối.
  • 1 Sa-mu-ên 19:11 - Sau-lơ sai người đến canh giữ nhà Đa-vít, chờ đến sáng sẽ giết. Nhưng Mi-canh bảo chồng: “Nếu không trốn thoát đêm nay, sáng mai anh sẽ bị giết.”
  • Thi Thiên 63:9 - Những người tìm kế tiêu diệt con sẽ tiêu tan. Họ sẽ sa vào hố thẳm diệt vong.
  • Thi Thiên 63:10 - Họ sẽ bị giáo đâm gươm chém, bị sài lang cấu xé làm mồi.
  • 2 Sa-mu-ên 22:48 - Chúa công minh báo oán ban ơn; Ngài bắt các dân thần phục tôi.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 23:15 - Lúc đang ở Hô-rết thuộc hoang mạc Xíp, Đa-vít được tin Sau-lơ sắp đến để giết mình.
  • 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
圣经
资源
计划
奉献