逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mặc dù ta là vua được xức dầu, nhưng ngày nay thế còn yếu, trong khi hai con của Xê-ru-gia—Giô-áp và A-bi-sai—quá bạo tàn; nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ lấy ác báo ác.”
- 新标点和合本 - 我虽然受膏为王,今日还是软弱;这洗鲁雅的两个儿子比我刚强。愿耶和华照着恶人所行的恶报应他。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我虽然受膏为王,今日还是软弱。洗鲁雅的两个儿子,这些人比我强硬。愿耶和华照着恶人所行的恶报应他。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我虽然受膏为王,今日还是软弱。洗鲁雅的两个儿子,这些人比我强硬。愿耶和华照着恶人所行的恶报应他。”
- 当代译本 - 今天我虽然是被膏立的王,但仍势单力薄,无法对付洗鲁雅的两个儿子,愿耶和华报应他们的恶行。”
- 圣经新译本 - 今天我虽然受膏为王,但我还是幼弱的。洗鲁雅的两个儿子太强了,非我所能应付。愿耶和华照着恶人所行的恶,报应恶人。”
- 中文标准译本 - 我虽然被膏立为王,今天却软弱;这些人——洗鲁雅的儿子们强硬得令我作难。愿耶和华照着恶人所行的恶,报应恶人!”
- 现代标点和合本 - 我虽然受膏为王,今日还是软弱,这洗鲁雅的两个儿子比我刚强。愿耶和华照着恶人所行的恶报应他!”
- 和合本(拼音版) - 我虽然受膏为王,今日还是软弱。这洗鲁雅的两个儿子比我刚强,愿耶和华照着恶人所行的恶报应他。”
- New International Version - And today, though I am the anointed king, I am weak, and these sons of Zeruiah are too strong for me. May the Lord repay the evildoer according to his evil deeds!”
- New International Reader's Version - I’m the anointed king. But today I’m weak. These sons of Zeruiah are too powerful for me. May the Lord pay back the one who killed Abner! May he pay him back for the evil thing he has done!”
- English Standard Version - And I was gentle today, though anointed king. These men, the sons of Zeruiah, are more severe than I. The Lord repay the evildoer according to his wickedness!”
- New Living Translation - And even though I am the anointed king, these two sons of Zeruiah—Joab and Abishai—are too strong for me to control. So may the Lord repay these evil men for their evil deeds.”
- Christian Standard Bible - As for me, even though I am the anointed king, I have little power today. These men, the sons of Zeruiah, are too fierce for me. May the Lord repay the evildoer according to his evil!”
- New American Standard Bible - And I am weak today, though anointed king; and these men, the sons of Zeruiah, are too difficult for me. May the Lord repay the evildoer in proportion to his evil.”
- New King James Version - And I am weak today, though anointed king; and these men, the sons of Zeruiah, are too harsh for me. The Lord shall repay the evildoer according to his wickedness.”
- Amplified Bible - Today I am weak, though anointed king; these men, the sons of Zeruiah, are too difficult for me. May the Lord repay the evildoer [Joab] in accordance with his wickedness!”
- American Standard Version - And I am this day weak, though anointed king; and these men the sons of Zeruiah are too hard for me: Jehovah reward the evil-doer according to his wickedness.
- King James Version - And I am this day weak, though anointed king; and these men the sons of Zeruiah be too hard for me: the Lord shall reward the doer of evil according to his wickedness.
- New English Translation - Today I am weak, even though I am anointed as king. These men, the sons of Zeruiah, are too much for me to bear! May the Lord punish appropriately the one who has done this evil thing!”
- World English Bible - I am weak today, though anointed king. These men, the sons of Zeruiah are too hard for me. May Yahweh reward the evildoer according to his wickedness.”
- 新標點和合本 - 我雖然受膏為王,今日還是軟弱;這洗魯雅的兩個兒子比我剛強。願耶和華照着惡人所行的惡報應他。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我雖然受膏為王,今日還是軟弱。洗魯雅的兩個兒子,這些人比我強硬。願耶和華照着惡人所行的惡報應他。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我雖然受膏為王,今日還是軟弱。洗魯雅的兩個兒子,這些人比我強硬。願耶和華照着惡人所行的惡報應他。」
- 當代譯本 - 今天我雖然是被膏立的王,但仍勢單力薄,無法對付洗魯雅的兩個兒子,願耶和華報應他們的惡行。」
- 聖經新譯本 - 今天我雖然受膏為王,但我還是幼弱的。洗魯雅的兩個兒子太強了,非我所能應付。願耶和華照著惡人所行的惡,報應惡人。”
- 呂振中譯本 - 我、我雖然受膏為王,今日還是柔弱; 洗魯雅 的兒子這些人比我強;願永恆主照 惡人所行 的壞事報應行壞事的人就是了。』
- 中文標準譯本 - 我雖然被膏立為王,今天卻軟弱;這些人——洗魯雅的兒子們強硬得令我作難。願耶和華照著惡人所行的惡,報應惡人!」
- 現代標點和合本 - 我雖然受膏為王,今日還是軟弱,這洗魯雅的兩個兒子比我剛強。願耶和華照著惡人所行的惡報應他!」
- 文理和合譯本 - 我雖受膏為王、今猶荏弱、此洗魯雅之子、逼我太甚、願耶和華依惡人之惡而報之、
- 文理委辦譯本 - 我雖受膏為王、今猶荏弱、而西魯雅之二子、桀驁不馴、願耶和華視惡人之罪戾、而報施焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我始受膏為王、今尚荏弱、此 西魯雅 二子強於我、願主循惡人所行之惡而報之、
- Nueva Versión Internacional - En cuanto a mí, aunque me han ungido rey, soy todavía débil; no puedo hacerles frente a estos hijos de Sarvia. ¡Que el Señor le pague al malhechor según sus malas obras!»
- 현대인의 성경 - 내가 비록 하나님이 세우신 왕이지만 오늘날 내 힘이 약하여서 다루기에 벅찬 스루야의 이 두 아들을 어떻게 처리해야 할지 모르겠구나. 아무튼 여호와께서 악한 자들에게 그들의 악한 행위대로 갚아 주시기를 원할 뿐이오.”
- Новый Русский Перевод - И сегодня, хотя я и помазанный царь, я слаб, а эти сыновья Саруи для меня слишком сильны. Пусть Господь воздаст делающему злое по злобе его!
- Восточный перевод - И сегодня, хотя я и помазанный царь, я слаб, а эти сыновья Церуи для меня слишком сильны. Пусть Вечный воздаст делающему злое по его злобе!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сегодня, хотя я и помазанный царь, я слаб, а эти сыновья Церуи для меня слишком сильны. Пусть Вечный воздаст делающему злое по его злобе!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сегодня, хотя я и помазанный царь, я слаб, а эти сыновья Церуи для меня слишком сильны. Пусть Вечный воздаст делающему злое по его злобе!
- La Bible du Semeur 2015 - Même si j’ai reçu l’onction royale, je suis encore faible, et ces gens, les fils de Tserouya, sont trop puissants pour moi. Que l’Eternel lui-même punisse celui qui a commis ce crime selon le mal qu’il a fait !
- リビングバイブル - 私は神に選ばれた王だが、ツェルヤのこの二人の息子に何もできない。どうか主が、このような悪を行った者に報いられるように。」
- Nova Versão Internacional - Embora rei ungido, ainda sou fraco, e esses filhos de Zeruia são mais fortes do que eu. Que o Senhor retribua ao malfeitor de acordo com as suas más obras!”
- Hoffnung für alle - Ich bin erst vor kurzem zum König gesalbt worden und besitze noch nicht genug Macht, um gegen meine beiden Neffen Joab und Abischai vorzugehen. Möge der Herr dafür sorgen, dass sie die gerechte Strafe für ihre Bosheit bekommen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และวันนี้ถึงแม้เราจะเป็นกษัตริย์ที่พระเจ้าทรงเจิมตั้งไว้ เราก็อ่อนแอ และบุตรทั้งสองของนางเศรุยาห์นี้ก็แข็งแกร่งเกินไปสำหรับเรา ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงตอบสนองคนชั่วที่ได้ทำการชั่วเถิด!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้ว่าเราจะได้รับการเจิมให้เป็นกษัตริย์ วันนี้เรารู้สึกอ่อนไหว พวกบุตรของนางเศรุยาห์กระทำรุนแรงยิ่งกว่าเรา พระผู้เป็นเจ้าสนองตอบคนชั่วร้ายที่กระทำตามความเลวของเขา”
交叉引用
- Châm Ngôn 20:8 - Vua ngồi xử đoán, mắt tinh vi, phân biệt sàng sảy điều gian ác.
- Y-sai 7:4 - Con hãy nói với vua đừng lo lắng. Hãy nói rằng vua không cần sợ hãi vì cơn giận dữ dội của hai que gỗ cháy sắp tàn, tức Vua Rê-xin, nước Sy-ri và Phê-ca, con Rê-ma-lia.
- 2 Sử Ký 19:6 - và bảo họ: “Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi phán xét. Hãy nhớ rằng ngươi xét xử không phải để làm thỏa lòng người mà là để làm vui lòng Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ ở với các ngươi trong khi xét xử.
- 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
- Xuất Ai Cập 21:12 - “Nếu ai ra tay đánh chết người khác, sẽ bị xử tử.
- 2 Sa-mu-ên 19:13 - Họ cũng nói với A-ma-sa: “Ông là cốt nhục của vua. Vua thề sẽ cử ông làm tổng tư lệnh thay thế Giô-áp.”
- 1 Sử Ký 2:15 - con thứ sáu là Ô-xem, con thứ bảy là Đa-vít.
- 1 Sử Ký 2:16 - Chị em của họ là Xê-ru-gia và A-bi-ga-in. Xê-ru-gia sinh A-bi-sai, Giô-áp, và A-sa-ên.
- Châm Ngôn 25:5 - Khi trừ diệt người xấu trước mặt vua, ngôi nước ngươi sẽ vững mạnh nhờ công lý.
- Thi Thiên 62:12 - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
- 2 Sa-mu-ên 19:5 - Giô-áp vào cung, nói với vua: “Hôm nay vua làm hổ mặt bầy tôi vua, những người vừa cứu mạng vua và mạng các hoàng tử, công chúa, hoàng hậu, và cung phi.
- 2 Sa-mu-ên 19:6 - Hóa ra vua thương người ghét mình và ghét người thương mình. Hôm nay vua tỏ cho mọi người thấy rằng tướng sĩ đối với vua không giá trị gì cả. Và bây giờ tôi biết được rằng nếu Áp-sa-lôm còn sống và tất cả chúng tôi đều chết, thì chắc vua hài lòng lắm.
- 2 Sa-mu-ên 19:7 - Thôi, xin vua đứng dậy, đi ra nói vài lời vỗ về quân sĩ; nếu không, tôi thề có Chúa Hằng Hữu, không một ai ở lại với vua nội trong đêm nay; và như thế, đây là tai họa lớn nhất vua chưa từng gặp từ thuở niên thiếu đến bây giờ.”
- Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
- Thi Thiên 7:16 - Điều tàn hại họ gây ra lại giáng trên họ. Mưu gian ác lại đổ lên đầu họ.
- Thi Thiên 75:10 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ bẻ gãy các sừng của người ác, nhưng sừng của người công chính sẽ được tôn cao.”
- 1 Sử Ký 22:5 - Đa-vít thưa với Chúa: “Sa-lô-môn, con trai con, hãy còn thơ dại, mà Đền Thờ xây cất cho Chúa Hằng Hữu phải vĩ đại, nguy nga, đẹp đẽ nhất trên thế gian. Vậy, con xin Chúa cho phép con chuẩn bị cho công trình kiến thiết này.” Vậy, Đa-vít tồn trữ vật liệu thật dồi dào trước ngày qua đời.
- 1 Các Vua 2:5 - Ngoài ra, con cũng biết Giô-áp, con Xê-ru-gia đã đối xử với ta như thế nào. Hắn đã sát hại hai tướng Ít-ra-ên là Áp-ne, con Nê-rơ và A-ma-sa, con Giê-the. Hắn gây đổ máu trong thời bình cũng như thời chiến, còn máu chiến tranh vẫn dính đầy thắt lưng và giày hắn.
- 1 Các Vua 2:6 - Con phải hành động khôn khéo, đừng để cho lão già ấy an ổn xuống mồ.
- Thi Thiên 101:8 - Mỗi buổi sáng, con diệt trừ người ác, thành của Chúa Hằng Hữu không còn bọn gian tà.
- Thi Thiên 28:4 - Xin Chúa phạt họ theo hành vi của họ! Theo cách cư xử gian ác của họ. Phạt họ theo việc làm, báo trả xứng đáng điều họ đã gây ra.
- 2 Ti-mô-thê 4:14 - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
- 1 Các Vua 2:33 - Nguyền máu của họ đổ trên đầu Giô-áp và con cháu hắn đời đời. Còn đối với Đa-vít, con cháu, gia đình, và ngôi nước người sẽ được Chúa Hằng Hữu cho bình an mãi mãi.”
- 1 Các Vua 2:34 - Vậy, Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa trở lại giết Giô-áp. Ông được chôn tại nhà riêng trong hoang mạc.