Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ là lúc ta thực hiện ý muốn ấy, vì Chúa Hằng Hữu có hứa với Đa-vít: ‘Ta sẽ dùng đầy tớ Ta là Đa-vít giải cứu Ít-ra-ên khỏi quyền lực Phi-li-tin và các nước thù nghịch.’”
  • 新标点和合本 - 现在你们可以照心愿而行。因为耶和华曾论到大卫说:‘我必藉我仆人大卫的手,救我民以色列脱离非利士人和众仇敌的手。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你们可以这样做了。因为耶和华曾论到大卫说:‘我必藉我仆人大卫的手,救我民以色列脱离非利士人和众仇敌的手。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你们可以这样做了。因为耶和华曾论到大卫说:‘我必藉我仆人大卫的手,救我民以色列脱离非利士人和众仇敌的手。’”
  • 当代译本 - 现在是时候了,因为耶和华曾说要借着祂仆人大卫的手,从非利士人和其他所有敌人手中拯救祂的以色列子民。”
  • 圣经新译本 - 现在可以实现了!因为耶和华曾经论到大卫说:‘我要藉着我的仆人大卫的手,把我的子民以色列从非利士人和他们所有敌人的手中拯救出来。’”
  • 中文标准译本 - 现在行动吧!因为耶和华论到大卫曾说:‘我要藉着我仆人大卫的手,拯救我的子民以色列脱离非利士人的手和一切仇敌的手。’”
  • 现代标点和合本 - 现在你们可以照心愿而行。因为耶和华曾论到大卫说:‘我必藉我仆人大卫的手,救我民以色列脱离非利士人和众仇敌的手。’”
  • 和合本(拼音版) - 现在你们可以照心愿而行,因为耶和华曾论到大卫说:‘我必藉我仆人大卫的手,救我民以色列脱离非利士人和众仇敌的手。’”
  • New International Version - Now do it! For the Lord promised David, ‘By my servant David I will rescue my people Israel from the hand of the Philistines and from the hand of all their enemies.’ ”
  • New International Reader's Version - Now do it! The Lord made a promise to David. He said, ‘I will rescue my people Israel from the power of the Philistines. I will also rescue them from all their enemies. I will rescue them through my servant David.’ ”
  • English Standard Version - Now then bring it about, for the Lord has promised David, saying, ‘By the hand of my servant David I will save my people Israel from the hand of the Philistines, and from the hand of all their enemies.’”
  • New Living Translation - Now is the time! For the Lord has said, ‘I have chosen David to save my people Israel from the hands of the Philistines and from all their other enemies.’”
  • Christian Standard Bible - Now take action, because the Lord has spoken concerning David: ‘Through my servant David I will save my people Israel from the power of the Philistines and the power of all Israel’s enemies.’”
  • New American Standard Bible - Now then, do it! For the Lord has spoken regarding David, saying, ‘By the hand of My servant David I will save My people Israel from the hand of the Philistines, and from the hands of all their enemies.’ ”
  • New King James Version - Now then, do it! For the Lord has spoken of David, saying, ‘By the hand of My servant David, I will save My people Israel from the hand of the Philistines and the hand of all their enemies.’ ”
  • Amplified Bible - Now then, do it [and make him king]! For the Lord has spoken of David, saying, ‘By the hand of My servant David I will save My people Israel from the hand of the Philistines and the hand of all their enemies.’ ”
  • American Standard Version - now then do it; for Jehovah hath spoken of David, saying, By the hand of my servant David I will save my people Israel out of the hand of the Philistines, and out of the hand of all their enemies.
  • King James Version - Now then do it: for the Lord hath spoken of David, saying, By the hand of my servant David I will save my people Israel out of the hand of the Philistines, and out of the hand of all their enemies.
  • New English Translation - Act now! For the Lord has said to David, ‘By the hand of my servant David I will save my people Israel from the Philistines and from all their enemies.’”
  • World English Bible - Now then do it; for Yahweh has spoken of David, saying, ‘By the hand of my servant David, I will save my people Israel out of the hand of the Philistines, and out of the hand of all their enemies.’”
  • 新標點和合本 - 現在你們可以照心願而行。因為耶和華曾論到大衛說:『我必藉我僕人大衛的手,救我民以色列脫離非利士人和眾仇敵的手。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你們可以這樣做了。因為耶和華曾論到大衛說:『我必藉我僕人大衛的手,救我民以色列脫離非利士人和眾仇敵的手。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你們可以這樣做了。因為耶和華曾論到大衛說:『我必藉我僕人大衛的手,救我民以色列脫離非利士人和眾仇敵的手。』」
  • 當代譯本 - 現在是時候了,因為耶和華曾說要藉著祂僕人大衛的手,從非利士人和其他所有敵人手中拯救祂的以色列子民。」
  • 聖經新譯本 - 現在可以實現了!因為耶和華曾經論到大衛說:‘我要藉著我的僕人大衛的手,把我的子民以色列從非利士人和他們所有敵人的手中拯救出來。’”
  • 呂振中譯本 - 現在你們就進行吧;因為永恆主曾論到 大衛 說:「我必藉着我僕人 大衛 的手來拯救我人民 以色列 脫離 非利士 人的手,和眾仇敵的手。』
  • 中文標準譯本 - 現在行動吧!因為耶和華論到大衛曾說:『我要藉著我僕人大衛的手,拯救我的子民以色列脫離非利士人的手和一切仇敵的手。』」
  • 現代標點和合本 - 現在你們可以照心願而行。因為耶和華曾論到大衛說:『我必藉我僕人大衛的手,救我民以色列脫離非利士人和眾仇敵的手。』」
  • 文理和合譯本 - 今可行之、蓋耶和華論大衛曰、我必藉我僕大衛手、拯我民以色列、脫於非利士人、及諸敵之手、
  • 文理委辦譯本 - 今可立之、蓋耶和華嘗曰、我將使僕大闢拯我以色列族之民、脫於非利士人、及諸敵手。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今可隨願以行、主亦曾許 大衛 曰、我必藉我僕 大衛 手、救我民 以色列 、脫於 非利士 人手、及諸敵手、
  • Nueva Versión Internacional - Ya pueden hacerlo, pues el Señor le ha prometido: “Por medio de ti, que eres mi siervo, libraré a mi pueblo Israel del poder de los filisteos y de todos sus enemigos”».
  • 현대인의 성경 - “자, 때가 왔소! 여호와께서 하신 말씀을 생각해 보시오. ‘내가 다윗을 통해서 블레셋 사람과 다른 대적들에게서 이스라엘을 구출하겠다’ 고 하신 말씀 말이오.”
  • Новый Русский Перевод - Теперь сделайте это! Ведь Господь обещал Давиду: «Через Моего слугу Давида Я избавлю Мой народ Израиль от руки филистимлян и от руки всех его врагов».
  • Восточный перевод - Теперь сделайте это! Ведь Вечный обещал Давуду: «Через Моего раба Давуда Я избавлю Мой народ Исраил от руки филистимлян и от руки всех его врагов».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Теперь сделайте это! Ведь Вечный обещал Давуду: «Через Моего раба Давуда Я избавлю Мой народ Исраил от руки филистимлян и от руки всех его врагов».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Теперь сделайте это! Ведь Вечный обещал Довуду: «Через Моего раба Довуда Я избавлю Мой народ Исроил от руки филистимлян и от руки всех его врагов».
  • La Bible du Semeur 2015 - Le moment est venu de passer aux actes. Rappelez-vous que l’Eternel a promis à David : « C’est par David, mon serviteur, que je délivrerai mon peuple Israël des Philistins et de tous ses ennemis. »
  • リビングバイブル - 「今こそ、時がきたのだ! 主が、『わたしはダビデによって、わたしの民をペリシテ人から、また、すべての敵から救い出そう』とおっしゃったではないか」と、アブネルは言いました。
  • Nova Versão Internacional - Agora é o momento de agir! Porque o Senhor prometeu a Davi: ‘Por meio de Davi, meu servo, livrarei Israel do poder dos filisteus e de todos os seus inimigos’ ”.
  • Hoffnung für alle - Jetzt ist der Augenblick zum Handeln gekommen! Der Herr selbst hat ja versprochen: ›Durch meinen Diener David will ich mein Volk aus der Gewalt der Philister und aller anderen Feinde befreien.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก็จงทำเดี๋ยวนี้! เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสัญญากับดาวิดไว้ว่า ‘ดาวิดนี่แหละคือผู้ที่เราจะใช้ให้กอบกู้ประชากรอิสราเอลของเราจากมือชาวฟีลิสเตียและจากศัตรูทั้งปวง’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้​ถึง​เวลา​ที่​จะ​ให้​เป็น​ไป​ตาม​นั้น เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สัญญา​กับ​ดาวิด​ว่า ‘ด้วย​มือ​ของ​ดาวิด​ผู้​รับใช้​ของ​เรา เรา​จะ​ช่วย​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​เรา​ให้​พ้น​จาก​มือ​ของ​ชาว​ฟีลิสเตีย และ​พ้น​จาก​มือ​ของ​ศัตรู​ทั้ง​ปวง​ของ​พวก​เขา’”
交叉引用
  • Thi Thiên 89:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã lập giao ước với Đa-vít, đầy tớ Ta đã chọn. Ta đã lập lời thề này với người rằng:
  • Thi Thiên 89:4 - ‘Ta sẽ thiết lập dòng dõi con trên ngôi vua mãi mãi; và khiến ngôi nước con vững bền qua mọi thế hệ.’”
  • Thi Thiên 132:17 - Ta sẽ cho sừng Đa-vít vươn lên mạnh; Ta sửa soạn đèn cho Đấng được xức dầu;
  • Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
  • Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
  • Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
  • Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
  • 1 Sa-mu-ên 13:14 - Nhưng bây giờ ngôi nước ông sẽ phải kết thúc, vì Chúa Hằng Hữu đã chọn được một người Ngài rất vừa ý. Chúa Hằng Hữu sẽ cho người ấy cai quản dân của Ngài, vì ông đã dám trái lệnh Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • 1 Sa-mu-ên 9:16 - “Ngày mai, vào giờ này, Ta sẽ sai một người từ Bên-gia-min đến gặp con, con sẽ xức dầu cho người ấy làm vua Ít-ra-ên Ta. Người ấy sẽ giải thoát dân Ta khỏi tay quân Phi-li-tin; vì Ta nhìn thấy nỗi khổ của họ, tiếng kêu của họ đã thấu đến Ta.”
  • Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.
  • Giăng 12:43 - Họ thích được loài người tán tụng hơn là Đức Chúa Trời khen ngợi.
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 2 Sa-mu-ên 3:9 - Xin Đức Chúa Trời phạt tôi nặng nề nếu tôi không giúp Đa-vít, thể hiện lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với ông ấy
  • 1 Sa-mu-ên 15:28 - Sa-mu-ên nói: “Hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng xé nước Ít-ra-ên khỏi tay ông như thế và đem giao nước cho một người thân cận với ông là người xứng đáng hơn ông.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ là lúc ta thực hiện ý muốn ấy, vì Chúa Hằng Hữu có hứa với Đa-vít: ‘Ta sẽ dùng đầy tớ Ta là Đa-vít giải cứu Ít-ra-ên khỏi quyền lực Phi-li-tin và các nước thù nghịch.’”
  • 新标点和合本 - 现在你们可以照心愿而行。因为耶和华曾论到大卫说:‘我必藉我仆人大卫的手,救我民以色列脱离非利士人和众仇敌的手。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你们可以这样做了。因为耶和华曾论到大卫说:‘我必藉我仆人大卫的手,救我民以色列脱离非利士人和众仇敌的手。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你们可以这样做了。因为耶和华曾论到大卫说:‘我必藉我仆人大卫的手,救我民以色列脱离非利士人和众仇敌的手。’”
  • 当代译本 - 现在是时候了,因为耶和华曾说要借着祂仆人大卫的手,从非利士人和其他所有敌人手中拯救祂的以色列子民。”
  • 圣经新译本 - 现在可以实现了!因为耶和华曾经论到大卫说:‘我要藉着我的仆人大卫的手,把我的子民以色列从非利士人和他们所有敌人的手中拯救出来。’”
  • 中文标准译本 - 现在行动吧!因为耶和华论到大卫曾说:‘我要藉着我仆人大卫的手,拯救我的子民以色列脱离非利士人的手和一切仇敌的手。’”
  • 现代标点和合本 - 现在你们可以照心愿而行。因为耶和华曾论到大卫说:‘我必藉我仆人大卫的手,救我民以色列脱离非利士人和众仇敌的手。’”
  • 和合本(拼音版) - 现在你们可以照心愿而行,因为耶和华曾论到大卫说:‘我必藉我仆人大卫的手,救我民以色列脱离非利士人和众仇敌的手。’”
  • New International Version - Now do it! For the Lord promised David, ‘By my servant David I will rescue my people Israel from the hand of the Philistines and from the hand of all their enemies.’ ”
  • New International Reader's Version - Now do it! The Lord made a promise to David. He said, ‘I will rescue my people Israel from the power of the Philistines. I will also rescue them from all their enemies. I will rescue them through my servant David.’ ”
  • English Standard Version - Now then bring it about, for the Lord has promised David, saying, ‘By the hand of my servant David I will save my people Israel from the hand of the Philistines, and from the hand of all their enemies.’”
  • New Living Translation - Now is the time! For the Lord has said, ‘I have chosen David to save my people Israel from the hands of the Philistines and from all their other enemies.’”
  • Christian Standard Bible - Now take action, because the Lord has spoken concerning David: ‘Through my servant David I will save my people Israel from the power of the Philistines and the power of all Israel’s enemies.’”
  • New American Standard Bible - Now then, do it! For the Lord has spoken regarding David, saying, ‘By the hand of My servant David I will save My people Israel from the hand of the Philistines, and from the hands of all their enemies.’ ”
  • New King James Version - Now then, do it! For the Lord has spoken of David, saying, ‘By the hand of My servant David, I will save My people Israel from the hand of the Philistines and the hand of all their enemies.’ ”
  • Amplified Bible - Now then, do it [and make him king]! For the Lord has spoken of David, saying, ‘By the hand of My servant David I will save My people Israel from the hand of the Philistines and the hand of all their enemies.’ ”
  • American Standard Version - now then do it; for Jehovah hath spoken of David, saying, By the hand of my servant David I will save my people Israel out of the hand of the Philistines, and out of the hand of all their enemies.
  • King James Version - Now then do it: for the Lord hath spoken of David, saying, By the hand of my servant David I will save my people Israel out of the hand of the Philistines, and out of the hand of all their enemies.
  • New English Translation - Act now! For the Lord has said to David, ‘By the hand of my servant David I will save my people Israel from the Philistines and from all their enemies.’”
  • World English Bible - Now then do it; for Yahweh has spoken of David, saying, ‘By the hand of my servant David, I will save my people Israel out of the hand of the Philistines, and out of the hand of all their enemies.’”
  • 新標點和合本 - 現在你們可以照心願而行。因為耶和華曾論到大衛說:『我必藉我僕人大衛的手,救我民以色列脫離非利士人和眾仇敵的手。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你們可以這樣做了。因為耶和華曾論到大衛說:『我必藉我僕人大衛的手,救我民以色列脫離非利士人和眾仇敵的手。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你們可以這樣做了。因為耶和華曾論到大衛說:『我必藉我僕人大衛的手,救我民以色列脫離非利士人和眾仇敵的手。』」
  • 當代譯本 - 現在是時候了,因為耶和華曾說要藉著祂僕人大衛的手,從非利士人和其他所有敵人手中拯救祂的以色列子民。」
  • 聖經新譯本 - 現在可以實現了!因為耶和華曾經論到大衛說:‘我要藉著我的僕人大衛的手,把我的子民以色列從非利士人和他們所有敵人的手中拯救出來。’”
  • 呂振中譯本 - 現在你們就進行吧;因為永恆主曾論到 大衛 說:「我必藉着我僕人 大衛 的手來拯救我人民 以色列 脫離 非利士 人的手,和眾仇敵的手。』
  • 中文標準譯本 - 現在行動吧!因為耶和華論到大衛曾說:『我要藉著我僕人大衛的手,拯救我的子民以色列脫離非利士人的手和一切仇敵的手。』」
  • 現代標點和合本 - 現在你們可以照心願而行。因為耶和華曾論到大衛說:『我必藉我僕人大衛的手,救我民以色列脫離非利士人和眾仇敵的手。』」
  • 文理和合譯本 - 今可行之、蓋耶和華論大衛曰、我必藉我僕大衛手、拯我民以色列、脫於非利士人、及諸敵之手、
  • 文理委辦譯本 - 今可立之、蓋耶和華嘗曰、我將使僕大闢拯我以色列族之民、脫於非利士人、及諸敵手。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今可隨願以行、主亦曾許 大衛 曰、我必藉我僕 大衛 手、救我民 以色列 、脫於 非利士 人手、及諸敵手、
  • Nueva Versión Internacional - Ya pueden hacerlo, pues el Señor le ha prometido: “Por medio de ti, que eres mi siervo, libraré a mi pueblo Israel del poder de los filisteos y de todos sus enemigos”».
  • 현대인의 성경 - “자, 때가 왔소! 여호와께서 하신 말씀을 생각해 보시오. ‘내가 다윗을 통해서 블레셋 사람과 다른 대적들에게서 이스라엘을 구출하겠다’ 고 하신 말씀 말이오.”
  • Новый Русский Перевод - Теперь сделайте это! Ведь Господь обещал Давиду: «Через Моего слугу Давида Я избавлю Мой народ Израиль от руки филистимлян и от руки всех его врагов».
  • Восточный перевод - Теперь сделайте это! Ведь Вечный обещал Давуду: «Через Моего раба Давуда Я избавлю Мой народ Исраил от руки филистимлян и от руки всех его врагов».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Теперь сделайте это! Ведь Вечный обещал Давуду: «Через Моего раба Давуда Я избавлю Мой народ Исраил от руки филистимлян и от руки всех его врагов».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Теперь сделайте это! Ведь Вечный обещал Довуду: «Через Моего раба Довуда Я избавлю Мой народ Исроил от руки филистимлян и от руки всех его врагов».
  • La Bible du Semeur 2015 - Le moment est venu de passer aux actes. Rappelez-vous que l’Eternel a promis à David : « C’est par David, mon serviteur, que je délivrerai mon peuple Israël des Philistins et de tous ses ennemis. »
  • リビングバイブル - 「今こそ、時がきたのだ! 主が、『わたしはダビデによって、わたしの民をペリシテ人から、また、すべての敵から救い出そう』とおっしゃったではないか」と、アブネルは言いました。
  • Nova Versão Internacional - Agora é o momento de agir! Porque o Senhor prometeu a Davi: ‘Por meio de Davi, meu servo, livrarei Israel do poder dos filisteus e de todos os seus inimigos’ ”.
  • Hoffnung für alle - Jetzt ist der Augenblick zum Handeln gekommen! Der Herr selbst hat ja versprochen: ›Durch meinen Diener David will ich mein Volk aus der Gewalt der Philister und aller anderen Feinde befreien.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก็จงทำเดี๋ยวนี้! เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสัญญากับดาวิดไว้ว่า ‘ดาวิดนี่แหละคือผู้ที่เราจะใช้ให้กอบกู้ประชากรอิสราเอลของเราจากมือชาวฟีลิสเตียและจากศัตรูทั้งปวง’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้​ถึง​เวลา​ที่​จะ​ให้​เป็น​ไป​ตาม​นั้น เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สัญญา​กับ​ดาวิด​ว่า ‘ด้วย​มือ​ของ​ดาวิด​ผู้​รับใช้​ของ​เรา เรา​จะ​ช่วย​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​เรา​ให้​พ้น​จาก​มือ​ของ​ชาว​ฟีลิสเตีย และ​พ้น​จาก​มือ​ของ​ศัตรู​ทั้ง​ปวง​ของ​พวก​เขา’”
  • Thi Thiên 89:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã lập giao ước với Đa-vít, đầy tớ Ta đã chọn. Ta đã lập lời thề này với người rằng:
  • Thi Thiên 89:4 - ‘Ta sẽ thiết lập dòng dõi con trên ngôi vua mãi mãi; và khiến ngôi nước con vững bền qua mọi thế hệ.’”
  • Thi Thiên 132:17 - Ta sẽ cho sừng Đa-vít vươn lên mạnh; Ta sửa soạn đèn cho Đấng được xức dầu;
  • Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
  • Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
  • Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
  • Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
  • 1 Sa-mu-ên 13:14 - Nhưng bây giờ ngôi nước ông sẽ phải kết thúc, vì Chúa Hằng Hữu đã chọn được một người Ngài rất vừa ý. Chúa Hằng Hữu sẽ cho người ấy cai quản dân của Ngài, vì ông đã dám trái lệnh Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • 1 Sa-mu-ên 9:16 - “Ngày mai, vào giờ này, Ta sẽ sai một người từ Bên-gia-min đến gặp con, con sẽ xức dầu cho người ấy làm vua Ít-ra-ên Ta. Người ấy sẽ giải thoát dân Ta khỏi tay quân Phi-li-tin; vì Ta nhìn thấy nỗi khổ của họ, tiếng kêu của họ đã thấu đến Ta.”
  • Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.
  • Giăng 12:43 - Họ thích được loài người tán tụng hơn là Đức Chúa Trời khen ngợi.
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 2 Sa-mu-ên 3:9 - Xin Đức Chúa Trời phạt tôi nặng nề nếu tôi không giúp Đa-vít, thể hiện lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với ông ấy
  • 1 Sa-mu-ên 15:28 - Sa-mu-ên nói: “Hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng xé nước Ít-ra-ên khỏi tay ông như thế và đem giao nước cho một người thân cận với ông là người xứng đáng hơn ông.
圣经
资源
计划
奉献