逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong lúc hiểm nguy, tôi gọi Chân Thần; kêu van Đấng Tự Hữu Hằng Hữu. Từ Thiên Đàng nghe tôi kêu cứu; Chúa Toàn Năng lập tức ra tay:
- 新标点和合本 - 我在急难中求告耶和华, 向我的 神呼求。 他从殿中听了我的声音; 我的呼求入了他的耳中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我在急难中求告耶和华, 向我的上帝呼求。 他从殿中听了我的声音; 我的呼求进入他的耳中。
- 和合本2010(神版-简体) - 我在急难中求告耶和华, 向我的 神呼求。 他从殿中听了我的声音; 我的呼求进入他的耳中。
- 当代译本 - “我在苦难中呼求耶和华, 向我的上帝求助, 祂从殿中垂听我的呼求, 我的声音达到祂耳中。
- 圣经新译本 - 急难临到我的时候,我求告耶和华, 我向我的 神呼求; 他从殿中听了我的声音, 我的呼求进了他的耳中。
- 中文标准译本 - 我在危难中呼求耶和华, 我向我的神呼求, 他从圣殿中垂听了我的声音, 我的呼救声进入他的耳中。
- 现代标点和合本 - 我在急难中求告耶和华, 向我的神呼求。 他从殿中听了我的声音, 我的呼求入了他的耳中。
- 和合本(拼音版) - “我在急难中求告耶和华, 向我的上帝呼求。 他从殿中听了我的声音, 我的呼求入了他的耳中。
- New International Version - “In my distress I called to the Lord; I called out to my God. From his temple he heard my voice; my cry came to his ears.
- New International Reader's Version - When I was in trouble I called out to the Lord. I called out to my God. From his temple he heard my voice. My cry for help reached his ears.
- English Standard Version - “In my distress I called upon the Lord; to my God I called. From his temple he heard my voice, and my cry came to his ears.
- New Living Translation - But in my distress I cried out to the Lord; yes, I cried to my God for help. He heard me from his sanctuary; my cry reached his ears.
- The Message - A hostile world! I called to God, to my God I cried out. From his palace he heard me call; my cry brought me right into his presence— a private audience!
- Christian Standard Bible - I called to the Lord in my distress; I called to my God. From his temple he heard my voice, and my cry for help reached his ears.
- New American Standard Bible - In my distress I called upon the Lord, Yes, I called out to my God; And from His temple He heard my voice, And my cry for help came into His ears.
- New King James Version - In my distress I called upon the Lord, And cried out to my God; He heard my voice from His temple, And my cry entered His ears.
- Amplified Bible - In my distress I called upon the Lord; I cried out to my God, And from His temple [in the heavens] He heard my voice; My cry for help came into His ears.
- American Standard Version - In my distress I called upon Jehovah; Yea, I called unto my God: And he heard my voice out of his temple, And my cry came into his ears.
- King James Version - In my distress I called upon the Lord, and cried to my God: and he did hear my voice out of his temple, and my cry did enter into his ears.
- New English Translation - In my distress I called to the Lord; I called to my God. From his heavenly temple he heard my voice; he listened to my cry for help.
- World English Bible - In my distress, I called on Yahweh. Yes, I called to my God. He heard my voice out of his temple. My cry came into his ears.
- 新標點和合本 - 我在急難中求告耶和華, 向我的神呼求。 他從殿中聽了我的聲音; 我的呼求入了他的耳中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在急難中求告耶和華, 向我的上帝呼求。 他從殿中聽了我的聲音; 我的呼求進入他的耳中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我在急難中求告耶和華, 向我的 神呼求。 他從殿中聽了我的聲音; 我的呼求進入他的耳中。
- 當代譯本 - 「我在苦難中呼求耶和華, 向我的上帝求助, 祂從殿中垂聽我的呼求, 我的聲音達到祂耳中。
- 聖經新譯本 - 急難臨到我的時候,我求告耶和華, 我向我的 神呼求; 他從殿中聽了我的聲音, 我的呼求進了他的耳中。
- 呂振中譯本 - 『在急難中我呼叫永恆主, 我向我的上帝呼叫 ; 他從他的殿堂中聽了我的聲音, 我的呼救聲 入了 他耳中。
- 中文標準譯本 - 我在危難中呼求耶和華, 我向我的神呼求, 他從聖殿中垂聽了我的聲音, 我的呼救聲進入他的耳中。
- 現代標點和合本 - 我在急難中求告耶和華, 向我的神呼求。 他從殿中聽了我的聲音, 我的呼求入了他的耳中。
- 文理和合譯本 - 我苦難中呼耶和華、籲我上帝兮、彼自殿中垂聽我聲、我之呼籲達於其耳兮、
- 文理委辦譯本 - 我遘艱辛之際、呼籲耶和華、祈我上帝、聲聞於上、彼自宮中、俯聽我祈。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我於急難時呼籲主、呼籲我天主、主自殿中俯聞我聲、我之籲懇為主耳所聞、
- Nueva Versión Internacional - En mi angustia invoqué al Señor; llamé a mi Dios, y él me escuchó desde su templo; ¡mi clamor llegó a sus oídos!
- 현대인의 성경 - 내가 고통 중에서 여호와께 부르짖었더니 그가 성소에서 내 음성을 들으시고 내가 부르짖는 소리에 귀를 기울이셨네.
- Новый Русский Перевод - В бедствии своем я Господа призвал; я воззвал к моему Богу. Из Своего храма Он услышал мой голос; крик мой дошел до ушей Его.
- Восточный перевод - В бедствии своём я Вечного призвал; я воззвал о помощи к Богу моему. Из храма Своего Он услышал голос мой, крик мой дошёл до ушей Его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В бедствии своём я Вечного призвал; я воззвал о помощи к Богу моему. Из храма Своего Он услышал голос мой, крик мой дошёл до ушей Его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В бедствии своём я Вечного призвал; я воззвал о помощи к Богу моему. Из храма Своего Он услышал голос мой, крик мой дошёл до ушей Его.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors, dans ma détresse, ╵je priai l’Eternel. Vers mon Dieu, je lançai ╵mon appel au secours, mon cri parvint à ses oreilles et, de son temple, il m’entendit.
- リビングバイブル - 苦しみの中で主を呼び求めると、 主は神殿でその叫びを聞かれた。 私の叫びがお耳に届いた。
- Nova Versão Internacional - “Na minha angústia, clamei ao Senhor; clamei ao meu Deus. Do seu templo ele ouviu a minha voz; o meu grito de socorro chegou aos seus ouvidos.
- Hoffnung für alle - In äußerster Bedrängnis schrie ich zum Herrn. Ja, zu meinem Gott rief ich um Hilfe. Da hörte er mich in seinem Tempel, mein Schreien drang durch bis an sein Ohr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในยามทุกข์โศก ข้าพเจ้าร้องทูลองค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพเจ้าทูลเรียกพระเจ้าของข้าพเจ้า พระองค์ทรงสดับเสียงของข้าพเจ้าจากพระวิหารของพระองค์ เสียงร่ำร้องของข้าพเจ้าดังไปถึงพระกรรณของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในห้วงแห่งความทุกข์ยากข้าพเจ้าร้องเรียกถึงพระผู้เป็นเจ้า ข้าพเจ้าร้องเรียกถึงพระเจ้าของข้าพเจ้า พระองค์ได้ยินเสียงข้าพเจ้าจากพระวิหารของพระองค์ เสียงร้องของข้าพเจ้าดังไปถึงหูของพระองค์
交叉引用
- Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
- Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
- Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
- Thi Thiên 34:17 - Người công chính kêu xin, Chúa lắng nghe. Ngài giải thoát họ khỏi mọi gian khổ.
- Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
- Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
- Giô-na 2:7 - Khi con tuyệt vọng, con liền nhớ Chúa Hằng Hữu. Và lời cầu nguyện con lên thấu Chúa, trong Đền Thánh Chúa.
- Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
- Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
- Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
- Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
- Ha-ba-cúc 2:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu luôn luôn ngự trong Đền Thánh Ngài. Cả thế giới hãy im lặng trước mặt Ngài.”
- Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
- 1 Các Vua 8:28 - Tuy nhiên, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của con, Chúa đã xây lại nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Chúa. Chúa đã lắng nghe tiếng nài xin của đầy tớ Ngài đang cầu xin trước mặt Ngài.
- 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
- 1 Các Vua 8:30 - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Ít-ra-ên khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
- Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
- Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
- Thi Thiên 120:1 - Lúc khốn cùng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu; tôi kêu khóc, Ngài đáp lời tôi.
- Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”