Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sẽ cầu xin với Chúa Hằng Hữu, là Đấng đáng ca ngợi, lập tức, Ngài ra tay giải cứu khỏi mọi kẻ thù.
  • 新标点和合本 - 我要求告当赞美的耶和华, 这样,我必从仇敌手中被救出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要求告当赞美的耶和华, 我必从仇敌手中被救出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要求告当赞美的耶和华, 我必从仇敌手中被救出来。
  • 当代译本 - 我求告当受颂赞的耶和华, 祂便救我脱离仇敌。
  • 圣经新译本 - 我向那当受赞美的耶和华呼求, 就得到拯救,脱离我的仇敌。
  • 中文标准译本 - 我呼求那当受赞美的耶和华, 我就蒙拯救,脱离仇敌。
  • 现代标点和合本 - 我要求告当赞美的耶和华, 这样我必从仇敌手中被救出来。
  • 和合本(拼音版) - 我要求告当赞美的耶和华, 这样,我必从仇敌手中被救出来。
  • New International Version - “I called to the Lord, who is worthy of praise, and have been saved from my enemies.
  • New International Reader's Version - I called out to the Lord. He is worthy of praise. He saved me from my enemies.
  • English Standard Version - I call upon the Lord, who is worthy to be praised, and I am saved from my enemies.
  • New Living Translation - I called on the Lord, who is worthy of praise, and he saved me from my enemies.
  • The Message - I sing to God the Praise-Lofty, and find myself safe and saved.
  • Christian Standard Bible - I called to the Lord, who is worthy of praise, and I was saved from my enemies.
  • New American Standard Bible - I call upon the Lord, who is worthy to be praised, And I am saved from my enemies.
  • New King James Version - I will call upon the Lord, who is worthy to be praised; So shall I be saved from my enemies.
  • Amplified Bible - I call on the Lord, who is worthy to be praised, And I am saved from my enemies.
  • American Standard Version - I will call upon Jehovah, who is worthy to be praised: So shall I be saved from mine enemies.
  • King James Version - I will call on the Lord, who is worthy to be praised: so shall I be saved from mine enemies.
  • New English Translation - I called to the Lord, who is worthy of praise, and I was delivered from my enemies.
  • World English Bible - I call on Yahweh, who is worthy to be praised; So shall I be saved from my enemies.
  • 新標點和合本 - 我要求告當讚美的耶和華, 這樣,我必從仇敵手中被救出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要求告當讚美的耶和華, 我必從仇敵手中被救出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要求告當讚美的耶和華, 我必從仇敵手中被救出來。
  • 當代譯本 - 我求告當受頌讚的耶和華, 祂便救我脫離仇敵。
  • 聖經新譯本 - 我向那當受讚美的耶和華呼求, 就得到拯救,脫離我的仇敵。
  • 呂振中譯本 - 我向當受讚美的永恆主呼叫, 我就得拯救脫離我的仇敵。
  • 中文標準譯本 - 我呼求那當受讚美的耶和華, 我就蒙拯救,脫離仇敵。
  • 現代標點和合本 - 我要求告當讚美的耶和華, 這樣我必從仇敵手中被救出來。
  • 文理和合譯本 - 耶和華宜頌美兮、我呼籲之、則見拯於諸敵兮、
  • 文理委辦譯本 - 當頌美者惟耶和華、我曾籲之、蒙其拯我於敵、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我呼籲當頌美之主、我即脫於仇敵、
  • Nueva Versión Internacional - Invoco al Señor, que es digno de alabanza, y quedo a salvo de mis enemigos.
  • 현대인의 성경 - 내가 여호와께 부르짖으면 그가 나를 원수들에게서 구원하시니 여호와는 찬양을 받으실 분이시다.
  • Новый Русский Перевод - К Господу воззову, достойному хвалы, – и от врагов моих спасусь.
  • Восточный перевод - К Вечному воззову, достойному хвалы, – и от врагов моих спасусь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К Вечному воззову, достойному хвалы, – и от врагов моих спасусь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - К Вечному воззову, достойному хвалы, – и от врагов моих спасусь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Loué soit l’Eternel : ╵quand je l’ai appelé, j’ai été délivré ╵de tous mes ennemis.
  • リビングバイブル - 私はこのお方にすがろう。 主には賛美がふさわしい。 すべての敵から救い出してくださるお方だから。
  • Nova Versão Internacional - “Clamo ao Senhor, que é digno de louvor, e sou salvo dos meus inimigos.
  • Hoffnung für alle - Gepriesen seist du, Herr! Wenn ich zu dir um Hilfe rufe, dann werde ich vor meinen Feinden gerettet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าร้องทูลต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า ผู้ทรงสมควรแก่การสรรเสริญ แล้วข้าพเจ้าก็ได้รับการช่วยให้รอดพ้นจากเหล่าศัตรู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ผู้​สมควร​แก่​การ​สรรเสริญ และ​ข้าพเจ้า​รอด​พ้น​จาก​พวก​ศัตรู​ของ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 66:2 - Hãy tôn vinh Danh Chúa! Hãy hát cho thế giới biết vinh quang của Ngài.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Thi Thiên 116:13 - Tôi sẽ nâng chén cứu rỗi lên và khẩn cầu trong Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 55:16 - Nhưng con kêu cứu Đức Chúa Trời, và được Chúa Hằng Hữu giải thoát.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 57:2 - Con kêu van Đức Chúa Trời Chí Cao, Đức Chúa Trời, Đấng thực hiện mục đích của Ngài cho con.
  • Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
  • Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 148:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Trên thiên cung hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Hãy ngợi tôn Ngài từ trời cao!
  • Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
  • Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
  • Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
  • Thi Thiên 56:9 - Kẻ thù con lập tức bị đẩy lui khi con kêu cầu Chúa. Con biết rõ rằng: Đức Chúa Trời ở bên cạnh con!
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • Thi Thiên 106:2 - Ai có thể tường thuật phép lạ Chúa Hằng Hữu làm? Ai có đủ lời tôn ngợi Chúa Hằng Hữu?
  • Nê-hê-mi 9:5 - Kế đến, tất cả lãnh đạo người Lê-vi là Giê-sua, Cát-mi-ên, Ba-ni, Ha-sáp-nia, Sê-rê-bia, Hô-đia, Sê-ba-nia, và Phê-ta-hia—kêu gọi dân: “Xin toàn dân đứng lên tôn vinh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời vĩnh hằng!” Họ cầu nguyện: “Ngài đáng được tôn vinh, trổi vượt cả hơn mọi lời chúc tụng!
  • Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
  • Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Thi Thiên 18:3 - Con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng đáng ca ngợi, và được Ngài giải cứu khỏi quân thù.
  • Thi Thiên 96:4 - Vĩ đại thay Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng đáng ca tụng bật nhất! Phải kính sợ Ngài hơn mọi thánh thần.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sẽ cầu xin với Chúa Hằng Hữu, là Đấng đáng ca ngợi, lập tức, Ngài ra tay giải cứu khỏi mọi kẻ thù.
  • 新标点和合本 - 我要求告当赞美的耶和华, 这样,我必从仇敌手中被救出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要求告当赞美的耶和华, 我必从仇敌手中被救出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要求告当赞美的耶和华, 我必从仇敌手中被救出来。
  • 当代译本 - 我求告当受颂赞的耶和华, 祂便救我脱离仇敌。
  • 圣经新译本 - 我向那当受赞美的耶和华呼求, 就得到拯救,脱离我的仇敌。
  • 中文标准译本 - 我呼求那当受赞美的耶和华, 我就蒙拯救,脱离仇敌。
  • 现代标点和合本 - 我要求告当赞美的耶和华, 这样我必从仇敌手中被救出来。
  • 和合本(拼音版) - 我要求告当赞美的耶和华, 这样,我必从仇敌手中被救出来。
  • New International Version - “I called to the Lord, who is worthy of praise, and have been saved from my enemies.
  • New International Reader's Version - I called out to the Lord. He is worthy of praise. He saved me from my enemies.
  • English Standard Version - I call upon the Lord, who is worthy to be praised, and I am saved from my enemies.
  • New Living Translation - I called on the Lord, who is worthy of praise, and he saved me from my enemies.
  • The Message - I sing to God the Praise-Lofty, and find myself safe and saved.
  • Christian Standard Bible - I called to the Lord, who is worthy of praise, and I was saved from my enemies.
  • New American Standard Bible - I call upon the Lord, who is worthy to be praised, And I am saved from my enemies.
  • New King James Version - I will call upon the Lord, who is worthy to be praised; So shall I be saved from my enemies.
  • Amplified Bible - I call on the Lord, who is worthy to be praised, And I am saved from my enemies.
  • American Standard Version - I will call upon Jehovah, who is worthy to be praised: So shall I be saved from mine enemies.
  • King James Version - I will call on the Lord, who is worthy to be praised: so shall I be saved from mine enemies.
  • New English Translation - I called to the Lord, who is worthy of praise, and I was delivered from my enemies.
  • World English Bible - I call on Yahweh, who is worthy to be praised; So shall I be saved from my enemies.
  • 新標點和合本 - 我要求告當讚美的耶和華, 這樣,我必從仇敵手中被救出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要求告當讚美的耶和華, 我必從仇敵手中被救出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要求告當讚美的耶和華, 我必從仇敵手中被救出來。
  • 當代譯本 - 我求告當受頌讚的耶和華, 祂便救我脫離仇敵。
  • 聖經新譯本 - 我向那當受讚美的耶和華呼求, 就得到拯救,脫離我的仇敵。
  • 呂振中譯本 - 我向當受讚美的永恆主呼叫, 我就得拯救脫離我的仇敵。
  • 中文標準譯本 - 我呼求那當受讚美的耶和華, 我就蒙拯救,脫離仇敵。
  • 現代標點和合本 - 我要求告當讚美的耶和華, 這樣我必從仇敵手中被救出來。
  • 文理和合譯本 - 耶和華宜頌美兮、我呼籲之、則見拯於諸敵兮、
  • 文理委辦譯本 - 當頌美者惟耶和華、我曾籲之、蒙其拯我於敵、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我呼籲當頌美之主、我即脫於仇敵、
  • Nueva Versión Internacional - Invoco al Señor, que es digno de alabanza, y quedo a salvo de mis enemigos.
  • 현대인의 성경 - 내가 여호와께 부르짖으면 그가 나를 원수들에게서 구원하시니 여호와는 찬양을 받으실 분이시다.
  • Новый Русский Перевод - К Господу воззову, достойному хвалы, – и от врагов моих спасусь.
  • Восточный перевод - К Вечному воззову, достойному хвалы, – и от врагов моих спасусь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К Вечному воззову, достойному хвалы, – и от врагов моих спасусь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - К Вечному воззову, достойному хвалы, – и от врагов моих спасусь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Loué soit l’Eternel : ╵quand je l’ai appelé, j’ai été délivré ╵de tous mes ennemis.
  • リビングバイブル - 私はこのお方にすがろう。 主には賛美がふさわしい。 すべての敵から救い出してくださるお方だから。
  • Nova Versão Internacional - “Clamo ao Senhor, que é digno de louvor, e sou salvo dos meus inimigos.
  • Hoffnung für alle - Gepriesen seist du, Herr! Wenn ich zu dir um Hilfe rufe, dann werde ich vor meinen Feinden gerettet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าร้องทูลต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า ผู้ทรงสมควรแก่การสรรเสริญ แล้วข้าพเจ้าก็ได้รับการช่วยให้รอดพ้นจากเหล่าศัตรู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ผู้​สมควร​แก่​การ​สรรเสริญ และ​ข้าพเจ้า​รอด​พ้น​จาก​พวก​ศัตรู​ของ​ข้าพเจ้า
  • Thi Thiên 66:2 - Hãy tôn vinh Danh Chúa! Hãy hát cho thế giới biết vinh quang của Ngài.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Thi Thiên 116:13 - Tôi sẽ nâng chén cứu rỗi lên và khẩn cầu trong Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 55:16 - Nhưng con kêu cứu Đức Chúa Trời, và được Chúa Hằng Hữu giải thoát.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 57:2 - Con kêu van Đức Chúa Trời Chí Cao, Đức Chúa Trời, Đấng thực hiện mục đích của Ngài cho con.
  • Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
  • Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 148:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Trên thiên cung hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Hãy ngợi tôn Ngài từ trời cao!
  • Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
  • Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
  • Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
  • Thi Thiên 56:9 - Kẻ thù con lập tức bị đẩy lui khi con kêu cầu Chúa. Con biết rõ rằng: Đức Chúa Trời ở bên cạnh con!
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • Thi Thiên 106:2 - Ai có thể tường thuật phép lạ Chúa Hằng Hữu làm? Ai có đủ lời tôn ngợi Chúa Hằng Hữu?
  • Nê-hê-mi 9:5 - Kế đến, tất cả lãnh đạo người Lê-vi là Giê-sua, Cát-mi-ên, Ba-ni, Ha-sáp-nia, Sê-rê-bia, Hô-đia, Sê-ba-nia, và Phê-ta-hia—kêu gọi dân: “Xin toàn dân đứng lên tôn vinh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời vĩnh hằng!” Họ cầu nguyện: “Ngài đáng được tôn vinh, trổi vượt cả hơn mọi lời chúc tụng!
  • Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
  • Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Thi Thiên 18:3 - Con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng đáng ca ngợi, và được Ngài giải cứu khỏi quân thù.
  • Thi Thiên 96:4 - Vĩ đại thay Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng đáng ca tụng bật nhất! Phải kính sợ Ngài hơn mọi thánh thần.
圣经
资源
计划
奉献