Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa cứu vớt nhân dân khốn khổ, nhưng hình phạt những kẻ kiêu căng.
  • 新标点和合本 - 困苦的百姓,你必拯救; 但你的眼目察看高傲的人,使他降卑。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 困苦的百姓,你必拯救; 但你的眼目察看高傲的人,使他们降卑。
  • 和合本2010(神版-简体) - 困苦的百姓,你必拯救; 但你的眼目察看高傲的人,使他们降卑。
  • 当代译本 - 你拯救谦卑的人, 鉴察、贬抑高傲的人。
  • 圣经新译本 - 谦卑的人,你要拯救; 你的眼睛察看高傲的人,要使他们降卑。
  • 中文标准译本 - 你拯救卑微的百姓, 你的眼目却敌对高傲的人,要使他们降卑。
  • 现代标点和合本 - 困苦的百姓,你必拯救; 但你的眼目察看高傲的人,使他降卑。
  • 和合本(拼音版) - 困苦的百姓,你必拯救。 但你的眼目察看高傲的人,使他降卑。
  • New International Version - You save the humble, but your eyes are on the haughty to bring them low.
  • New International Reader's Version - You save those who aren’t proud. But you watch the proud to bring them down.
  • English Standard Version - You save a humble people, but your eyes are on the haughty to bring them down.
  • New Living Translation - You rescue the humble, but your eyes watch the proud and humiliate them.
  • Christian Standard Bible - You rescue an oppressed people, but your eyes are set against the proud — you humble them.
  • New American Standard Bible - And You save an afflicted people; But Your eyes are on the haughty whom You humiliate.
  • New King James Version - You will save the humble people; But Your eyes are on the haughty, that You may bring them down.
  • Amplified Bible - And You save the afflicted people; But Your eyes are on the haughty whom You abase (humiliate).
  • American Standard Version - And the afflicted people thou wilt save; But thine eyes are upon the haughty, that thou mayest bring them down.
  • King James Version - And the afflicted people thou wilt save: but thine eyes are upon the haughty, that thou mayest bring them down.
  • New English Translation - You deliver oppressed people, but you watch the proud and bring them down.
  • World English Bible - You will save the afflicted people, But your eyes are on the arrogant, that you may bring them down.
  • 新標點和合本 - 困苦的百姓,你必拯救; 但你的眼目察看高傲的人,使他降卑。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 困苦的百姓,你必拯救; 但你的眼目察看高傲的人,使他們降卑。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 困苦的百姓,你必拯救; 但你的眼目察看高傲的人,使他們降卑。
  • 當代譯本 - 你拯救謙卑的人, 鑒察、貶抑高傲的人。
  • 聖經新譯本 - 謙卑的人,你要拯救; 你的眼睛察看高傲的人,要使他們降卑。
  • 呂振中譯本 - 對謙卑的人民、你施拯救; 對高傲的人、你的眼使他降低 。
  • 中文標準譯本 - 你拯救卑微的百姓, 你的眼目卻敵對高傲的人,要使他們降卑。
  • 現代標點和合本 - 困苦的百姓,你必拯救; 但你的眼目察看高傲的人,使他降卑。
  • 文理和合譯本 - 困苦之民、爾救援之、驕泰之輩、爾目鑒察、而卑抑之兮、
  • 文理委辦譯本 - 困苦者爾援以手、矜高者爾見之、俾其降格。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 困苦之民、為主所拯、驕矜之輩、主目鑒察、使之卑微、
  • Nueva Versión Internacional - Das la victoria a los humildes, pero tu mirada humilla a los altaneros.
  • 현대인의 성경 - 주는 겸손한 자를 구원하시고 교만한 자를 낮추십니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты спасаешь смиренных, но взор Твой на надменных, чтобы унизить их.
  • Восточный перевод - Ты спасаешь смиренных, но взор Твой на надменных, чтобы унизить их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты спасаешь смиренных, но взор Твой на надменных, чтобы унизить их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты спасаешь смиренных, но взор Твой на надменных, чтобы унизить их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un peuple affligé, tu le sauves, tu regardes les orgueilleux ╵et puis tu les abaisses.
  • リビングバイブル - あなたは悩みのうちにある者を救い、 高慢な者の鼻をへし折られる。 あなたの目は一挙一動を見逃さない。
  • Nova Versão Internacional - Salvas os humildes, mas os teus olhos estão sobre os orgulhosos para os humilhar .
  • Hoffnung für alle - Du hilfst denen, die sich selbst nicht überschätzen . Die Überheblichen aber stößt du von ihrem Thron.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงช่วยผู้ที่ถ่อมใจให้รอดพ้น แต่ทรงจับตาดูคนหยิ่งผยองเพื่อทำให้เขาตกต่ำลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ช่วย​คน​ถ่อม​ตัว​ให้​รอด​พ้น และ​พระ​องค์​จับ​จ้อง​ที่​คน​ใจ​ยโส​เพื่อ​ทำ​ให้​พวก​เขา​เจียม​ตัว
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Xuất Ai Cập 9:14 - Ngài nói: Lần này Ta sẽ giáng tai họa hiểm nghèo khiến cho ngươi, quần thần và mọi công dân Ai Cập đều phải nhận thức rằng không có thần nào khác như Ta trên khắp thế giới.
  • Xuất Ai Cập 9:15 - Ta có quyền tiêu diệt người Ai Cập ngay tức khắc.
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
  • Châm Ngôn 21:4 - Lòng tự đại, mắt kiêu cường, cũng là tội lỗi như phường bất lương.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
  • Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
  • Thi Thiên 138:6 - Dù Chúa Hằng Hữu cao cả, Ngài vẫn đoái thương người hèn mọn, nhưng ai kiêu ngạo, Chúa liền tránh xa.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Ma-thi-ơ 5:3 - “Phước cho ai biết tâm linh mình nghèo khó, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Thi Thiên 140:12 - Con biết Chúa Hằng Hữu sẽ biện hộ cho người khốn cùng; Ngài bênh vực quyền lợi người nghèo khổ.
  • Y-sai 37:28 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • Gia-cơ 4:7 - Vậy, hãy phục tùng Đức Chúa Trời. Hãy chống lại quỷ vương, nó sẽ tránh xa anh chị em.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Y-sai 5:15 - Loài người sẽ bị tiêu diệt, và dân chúng bị hạ thấp; kể cả con mắt của người kiêu ngạo cũng phải sụp xuống.
  • Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
  • Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa cứu vớt nhân dân khốn khổ, nhưng hình phạt những kẻ kiêu căng.
  • 新标点和合本 - 困苦的百姓,你必拯救; 但你的眼目察看高傲的人,使他降卑。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 困苦的百姓,你必拯救; 但你的眼目察看高傲的人,使他们降卑。
  • 和合本2010(神版-简体) - 困苦的百姓,你必拯救; 但你的眼目察看高傲的人,使他们降卑。
  • 当代译本 - 你拯救谦卑的人, 鉴察、贬抑高傲的人。
  • 圣经新译本 - 谦卑的人,你要拯救; 你的眼睛察看高傲的人,要使他们降卑。
  • 中文标准译本 - 你拯救卑微的百姓, 你的眼目却敌对高傲的人,要使他们降卑。
  • 现代标点和合本 - 困苦的百姓,你必拯救; 但你的眼目察看高傲的人,使他降卑。
  • 和合本(拼音版) - 困苦的百姓,你必拯救。 但你的眼目察看高傲的人,使他降卑。
  • New International Version - You save the humble, but your eyes are on the haughty to bring them low.
  • New International Reader's Version - You save those who aren’t proud. But you watch the proud to bring them down.
  • English Standard Version - You save a humble people, but your eyes are on the haughty to bring them down.
  • New Living Translation - You rescue the humble, but your eyes watch the proud and humiliate them.
  • Christian Standard Bible - You rescue an oppressed people, but your eyes are set against the proud — you humble them.
  • New American Standard Bible - And You save an afflicted people; But Your eyes are on the haughty whom You humiliate.
  • New King James Version - You will save the humble people; But Your eyes are on the haughty, that You may bring them down.
  • Amplified Bible - And You save the afflicted people; But Your eyes are on the haughty whom You abase (humiliate).
  • American Standard Version - And the afflicted people thou wilt save; But thine eyes are upon the haughty, that thou mayest bring them down.
  • King James Version - And the afflicted people thou wilt save: but thine eyes are upon the haughty, that thou mayest bring them down.
  • New English Translation - You deliver oppressed people, but you watch the proud and bring them down.
  • World English Bible - You will save the afflicted people, But your eyes are on the arrogant, that you may bring them down.
  • 新標點和合本 - 困苦的百姓,你必拯救; 但你的眼目察看高傲的人,使他降卑。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 困苦的百姓,你必拯救; 但你的眼目察看高傲的人,使他們降卑。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 困苦的百姓,你必拯救; 但你的眼目察看高傲的人,使他們降卑。
  • 當代譯本 - 你拯救謙卑的人, 鑒察、貶抑高傲的人。
  • 聖經新譯本 - 謙卑的人,你要拯救; 你的眼睛察看高傲的人,要使他們降卑。
  • 呂振中譯本 - 對謙卑的人民、你施拯救; 對高傲的人、你的眼使他降低 。
  • 中文標準譯本 - 你拯救卑微的百姓, 你的眼目卻敵對高傲的人,要使他們降卑。
  • 現代標點和合本 - 困苦的百姓,你必拯救; 但你的眼目察看高傲的人,使他降卑。
  • 文理和合譯本 - 困苦之民、爾救援之、驕泰之輩、爾目鑒察、而卑抑之兮、
  • 文理委辦譯本 - 困苦者爾援以手、矜高者爾見之、俾其降格。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 困苦之民、為主所拯、驕矜之輩、主目鑒察、使之卑微、
  • Nueva Versión Internacional - Das la victoria a los humildes, pero tu mirada humilla a los altaneros.
  • 현대인의 성경 - 주는 겸손한 자를 구원하시고 교만한 자를 낮추십니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты спасаешь смиренных, но взор Твой на надменных, чтобы унизить их.
  • Восточный перевод - Ты спасаешь смиренных, но взор Твой на надменных, чтобы унизить их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты спасаешь смиренных, но взор Твой на надменных, чтобы унизить их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты спасаешь смиренных, но взор Твой на надменных, чтобы унизить их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un peuple affligé, tu le sauves, tu regardes les orgueilleux ╵et puis tu les abaisses.
  • リビングバイブル - あなたは悩みのうちにある者を救い、 高慢な者の鼻をへし折られる。 あなたの目は一挙一動を見逃さない。
  • Nova Versão Internacional - Salvas os humildes, mas os teus olhos estão sobre os orgulhosos para os humilhar .
  • Hoffnung für alle - Du hilfst denen, die sich selbst nicht überschätzen . Die Überheblichen aber stößt du von ihrem Thron.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงช่วยผู้ที่ถ่อมใจให้รอดพ้น แต่ทรงจับตาดูคนหยิ่งผยองเพื่อทำให้เขาตกต่ำลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ช่วย​คน​ถ่อม​ตัว​ให้​รอด​พ้น และ​พระ​องค์​จับ​จ้อง​ที่​คน​ใจ​ยโส​เพื่อ​ทำ​ให้​พวก​เขา​เจียม​ตัว
  • Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Xuất Ai Cập 9:14 - Ngài nói: Lần này Ta sẽ giáng tai họa hiểm nghèo khiến cho ngươi, quần thần và mọi công dân Ai Cập đều phải nhận thức rằng không có thần nào khác như Ta trên khắp thế giới.
  • Xuất Ai Cập 9:15 - Ta có quyền tiêu diệt người Ai Cập ngay tức khắc.
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
  • Châm Ngôn 21:4 - Lòng tự đại, mắt kiêu cường, cũng là tội lỗi như phường bất lương.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
  • Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
  • Thi Thiên 138:6 - Dù Chúa Hằng Hữu cao cả, Ngài vẫn đoái thương người hèn mọn, nhưng ai kiêu ngạo, Chúa liền tránh xa.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Ma-thi-ơ 5:3 - “Phước cho ai biết tâm linh mình nghèo khó, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Thi Thiên 140:12 - Con biết Chúa Hằng Hữu sẽ biện hộ cho người khốn cùng; Ngài bênh vực quyền lợi người nghèo khổ.
  • Y-sai 37:28 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • Gia-cơ 4:7 - Vậy, hãy phục tùng Đức Chúa Trời. Hãy chống lại quỷ vương, nó sẽ tránh xa anh chị em.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Y-sai 5:15 - Loài người sẽ bị tiêu diệt, và dân chúng bị hạ thấp; kể cả con mắt của người kiêu ngạo cũng phải sụp xuống.
  • Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
  • Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
圣经
资源
计划
奉献