Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi là một người dân của thành A-bên hiếu hòa và trung hậu ấy. Còn ông, ông đi triệt hạ một thành phố cổ kính của Ít-ra-ên, tiêu hủy sản nghiệp của Chúa Hằng Hữu sao?”
  • 新标点和合本 - 我们这城的人在以色列人中是和平、忠厚的。你为何要毁坏以色列中的大城,吞灭耶和华的产业呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在以色列中是和平、忠诚的。你现在想要毁坏这城,以色列的根源 ,为何你要吞灭耶和华的产业呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在以色列中是和平、忠诚的。你现在想要毁坏这城,以色列的根源 ,为何你要吞灭耶和华的产业呢?”
  • 当代译本 - 我们这座城的人在以色列素来热爱和平、忠心耿耿,你却要毁灭这座大城。你为什么要吞掉耶和华的产业?”
  • 圣经新译本 - 我在以色列中是和平信实的人,你却设法毁灭这座以色列的母城。你为什么要吞灭耶和华的产业呢?”
  • 中文标准译本 - 我们是以色列中和平、忠实的人,你却想要毁灭以色列中一座母亲城。你为什么要吞灭耶和华的继业呢?”
  • 现代标点和合本 - 我们这城的人在以色列人中是和平忠厚的,你为何要毁坏以色列中的大城,吞灭耶和华的产业呢?”
  • 和合本(拼音版) - 我们这城的人,在以色列人中是和平忠厚的。你为何要毁坏以色列中的大城,吞灭耶和华的产业呢?”
  • New International Version - We are the peaceful and faithful in Israel. You are trying to destroy a city that is a mother in Israel. Why do you want to swallow up the Lord’s inheritance?”
  • New International Reader's Version - We are the most peaceful and faithful people in Israel. You are trying to destroy a city that is like a mother in Israel. Why do you want to swallow up what belongs to the Lord?”
  • English Standard Version - I am one of those who are peaceable and faithful in Israel. You seek to destroy a city that is a mother in Israel. Why will you swallow up the heritage of the Lord?”
  • New Living Translation - I am one who is peace loving and faithful in Israel. But you are destroying an important town in Israel. Why do you want to devour what belongs to the Lord?”
  • Christian Standard Bible - I am one of the peaceful and faithful in Israel, but you’re trying to destroy a city that is like a mother in Israel. Why would you devour the Lord’s inheritance?”
  • New American Standard Bible - I am one of those who are ready for peace and faithful in Israel. You are trying to destroy a city, even a mother in Israel. Why would you swallow up the inheritance of the Lord?”
  • New King James Version - I am among the peaceable and faithful in Israel. You seek to destroy a city and a mother in Israel. Why would you swallow up the inheritance of the Lord?”
  • Amplified Bible - I am one of the peaceable and faithful in Israel. You are seeking to destroy a city, and a mother in Israel. Why would you swallow up (devour) the inheritance of the Lord?”
  • American Standard Version - I am of them that are peaceable and faithful in Israel: thou seekest to destroy a city and a mother in Israel: why wilt thou swallow up the inheritance of Jehovah?
  • King James Version - I am one of them that are peaceable and faithful in Israel: thou seekest to destroy a city and a mother in Israel: why wilt thou swallow up the inheritance of the Lord?
  • New English Translation - I represent the peaceful and the faithful in Israel. You are attempting to destroy an important city in Israel. Why should you swallow up the Lord’s inheritance?”
  • World English Bible - I am among those who are peaceable and faithful in Israel. You seek to destroy a city and a mother in Israel. Why will you swallow up Yahweh’s inheritance?”
  • 新標點和合本 - 我們這城的人在以色列人中是和平、忠厚的。你為何要毀壞以色列中的大城,吞滅耶和華的產業呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在以色列中是和平、忠誠的。你現在想要毀壞這城,以色列的根源 ,為何你要吞滅耶和華的產業呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在以色列中是和平、忠誠的。你現在想要毀壞這城,以色列的根源 ,為何你要吞滅耶和華的產業呢?」
  • 當代譯本 - 我們這座城的人在以色列素來熱愛和平、忠心耿耿,你卻要毀滅這座大城。你為什麼要吞掉耶和華的產業?」
  • 聖經新譯本 - 我在以色列中是和平信實的人,你卻設法毀滅這座以色列的母城。你為甚麼要吞滅耶和華的產業呢?”
  • 呂振中譯本 - 我 們 是 以色列 中和平忠厚的人;你竟想法子要毁壞 一座城、又是 以色列 中的一座府城 !你為甚麼要吞沒永恆主的產業 呢?』
  • 中文標準譯本 - 我們是以色列中和平、忠實的人,你卻想要毀滅以色列中一座母親城。你為什麼要吞滅耶和華的繼業呢?」
  • 現代標點和合本 - 我們這城的人在以色列人中是和平忠厚的,你為何要毀壞以色列中的大城,吞滅耶和華的產業呢?」
  • 文理和合譯本 - 我邑在以色列中、和平忠信、今爾欲滅以色列之母邑、何為並吞耶和華之業乎、
  • 文理委辦譯本 - 我在以色列族中、和平忠厚、今爾欲殲滅以色列族之大邑、並吞耶和華之選民、誠何故與。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我此邑在 以色列 諸邑中、和平忠厚、爾緣何欲翦滅 以色列 之大邑乎、緣何欲傾毀主之業乎、
  • Nueva Versión Internacional - Nuestra ciudad es la más pacífica y fiel del país, y muy importante en Israel; usted, sin embargo, intenta arrasarla. ¿Por qué quiere destruir la heredad del Señor?
  • 현대인의 성경 - 그런데 당신은 이스라엘에 충성을 다해 온 평화롭고 전통 있는 이 성을 지금 파괴하려고 합니다. 당신은 여호와의 소유를 삼켜 버릴 작정입니까?”
  • Новый Русский Перевод - Я из тех, кто хранит в Израиле мир и верность; ты же пытаешься уничтожить город, который зовется в Израиле матерью . Зачем ты хочешь разорить Господне наследие?
  • Восточный перевод - Мы из тех, кто хранит в Исраиле мир и верность, ты же пытаешься уничтожить важнейший город в Исраиле . Зачем ты хочешь разорить наследие Вечного?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы из тех, кто хранит в Исраиле мир и верность, ты же пытаешься уничтожить важнейший город в Исраиле . Зачем ты хочешь разорить наследие Вечного?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы из тех, кто хранит в Исроиле мир и верность, ты же пытаешься уничтожить важнейший город в Исроиле . Зачем ты хочешь разорить наследие Вечного?
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous sommes parmi les gens les plus paisibles et les plus loyaux d’Israël. Et toi tu veux détruire une ville qui est une métropole en Israël ! Pourquoi ruinerais-tu une cité qui fait partie du pays de l’Eternel ?
  • リビングバイブル - 私どもの町は、昔から平和を愛し、イスラエルに忠誠を尽くしてまいりました。今、この町を攻めるおつもりですとか。どうして、この神様の町を滅ぼそうとなさるのですか。」
  • Nova Versão Internacional - Nós somos pacíficos e fiéis em Israel. Tu procuras destruir uma cidade que é mãe em Israel. Por que queres arruinar a herança do Senhor?”
  • Hoffnung für alle - Unsere Stadt ist eine der friedlichsten Städte Israels, immer konnte man auf sie zählen. Sie wird sogar ›Mutter in Israel‹ genannt. Und nun willst du sie zerstören? Wie kommst du dazu, das Eigentum des Herrn zu vernichten?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราเป็นพวกที่รักสันติและจงรักภักดีในอิสราเอล ท่านกำลังพยายามทำลายเมืองแม่ของอิสราเอล เหตุใดท่านจึงต้องการที่จะกลืนกินมรดกขององค์พระผู้เป็นเจ้า?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​เป็น​คน​หนึ่ง​ที่​รัก​สันติ​และ​ความ​มั่นคง​ใน​อิสราเอล ท่าน​ประสงค์​ที่​จะ​ทำลาย​เมือง​อัน​เป็น​ที่​คารวะ​ใน​อิสราเอล ทำไม​ท่าน​จึง​จะ​ทำ​ร้าย​สิ่ง​ที่​เป็น​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 5:4 - Chúng ta than thở vì quá nặng nhọc trong nhà tạm này, chẳng phải muốn cởi bỏ nó, nhưng muốn được mặc lấy nhà trên trời, để thân thể hư hoại nhường chỗ cho sức sống vĩnh viễn.
  • Thẩm Phán 5:7 - Chỉ còn vài người sót lại trong các làng mạc Ít-ra-ên, cho đến khi Đê-bô-ra chỗi dậy như một người mẹ của Ít-ra-ên,
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Ai Ca 2:2 - Chúa đã tiêu diệt tất cả nhà của Ít-ra-ên, không chút xót thương. Trong cơn thịnh nộ, Ngài hủy phá tất cả pháo đài và chiến lũy. Cả vương quốc cùng những người lãnh đạo đều tan ra như cát bụi.
  • Thi Thiên 124:3 - Hẳn họ đã nuốt sống chúng ta trong cơn giận phừng phừng.
  • Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
  • Dân Số Ký 26:10 - Vì thế, đất đã nứt ra nuốt họ cùng với Cô-ra. Đồng thời, có 250 người bị lửa thiêu chết, để cảnh cáo toàn dân Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 16:45 - Vì mẹ ngươi đã khinh chồng ghét con, thì ngươi cũng thế. Ngươi cũng giống hệt các chị em ngươi, vì chúng cũng khinh ghét chồng con mình. Thật, mẹ ngươi là người Hê-tít, và cha ngươi là người A-mô-rít.
  • Ê-xê-chi-ên 16:46 - Chị ngươi là Sa-ma-ri sống với các con gái nó ở miền bắc. Em ngươi là Sô-đôm sống với các con gái nó ở miền nam.
  • Ê-xê-chi-ên 16:47 - Ngươi không phạm tội ác như chúng nó, vì ngươi xem đó là quá thường, chỉ trong thời gian ngắn, tội ngươi đã vượt xa chúng nó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:48 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Sô-đôm và các con gái nó chưa hề phạm tội lỗi như ngươi và các con gái ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:49 - Tội của Sô-đôm em ngươi là kiêu căng, lười biếng, và chẳng đưa tay cứu giúp người nghèo nàn túng thiếu trong khi thừa thải lương thực.
  • 1 Ti-mô-thê 2:2 - cho các vua, cho các cấp lãnh đạo, để chúng ta được sống thanh bình, yên tĩnh trong tinh thần đạo đức đoan chính.
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • Sáng Thế Ký 18:23 - Áp-ra-ham đến gần và kính cẩn hỏi: “Chúa tiêu diệt người thiện chung với người ác sao?
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sa-mu-ên 17:16 - Ông dặn họ: “Lập tức sai người đi nói với Vua Đa-vít: ‘Đêm nay đừng ở bên khúc sông cạn nữa, nhưng phải qua sông ngay, nếu không vua và mọi người sẽ bị hại.’”
  • 2 Sa-mu-ên 21:3 - Đa-vít hỏi người Ga-ba-ôn: “Ta phải làm gì cho anh em để chuộc tội, để anh em chúc phước lành cho người của Chúa Hằng Hữu?”
  • 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi là một người dân của thành A-bên hiếu hòa và trung hậu ấy. Còn ông, ông đi triệt hạ một thành phố cổ kính của Ít-ra-ên, tiêu hủy sản nghiệp của Chúa Hằng Hữu sao?”
  • 新标点和合本 - 我们这城的人在以色列人中是和平、忠厚的。你为何要毁坏以色列中的大城,吞灭耶和华的产业呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在以色列中是和平、忠诚的。你现在想要毁坏这城,以色列的根源 ,为何你要吞灭耶和华的产业呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在以色列中是和平、忠诚的。你现在想要毁坏这城,以色列的根源 ,为何你要吞灭耶和华的产业呢?”
  • 当代译本 - 我们这座城的人在以色列素来热爱和平、忠心耿耿,你却要毁灭这座大城。你为什么要吞掉耶和华的产业?”
  • 圣经新译本 - 我在以色列中是和平信实的人,你却设法毁灭这座以色列的母城。你为什么要吞灭耶和华的产业呢?”
  • 中文标准译本 - 我们是以色列中和平、忠实的人,你却想要毁灭以色列中一座母亲城。你为什么要吞灭耶和华的继业呢?”
  • 现代标点和合本 - 我们这城的人在以色列人中是和平忠厚的,你为何要毁坏以色列中的大城,吞灭耶和华的产业呢?”
  • 和合本(拼音版) - 我们这城的人,在以色列人中是和平忠厚的。你为何要毁坏以色列中的大城,吞灭耶和华的产业呢?”
  • New International Version - We are the peaceful and faithful in Israel. You are trying to destroy a city that is a mother in Israel. Why do you want to swallow up the Lord’s inheritance?”
  • New International Reader's Version - We are the most peaceful and faithful people in Israel. You are trying to destroy a city that is like a mother in Israel. Why do you want to swallow up what belongs to the Lord?”
  • English Standard Version - I am one of those who are peaceable and faithful in Israel. You seek to destroy a city that is a mother in Israel. Why will you swallow up the heritage of the Lord?”
  • New Living Translation - I am one who is peace loving and faithful in Israel. But you are destroying an important town in Israel. Why do you want to devour what belongs to the Lord?”
  • Christian Standard Bible - I am one of the peaceful and faithful in Israel, but you’re trying to destroy a city that is like a mother in Israel. Why would you devour the Lord’s inheritance?”
  • New American Standard Bible - I am one of those who are ready for peace and faithful in Israel. You are trying to destroy a city, even a mother in Israel. Why would you swallow up the inheritance of the Lord?”
  • New King James Version - I am among the peaceable and faithful in Israel. You seek to destroy a city and a mother in Israel. Why would you swallow up the inheritance of the Lord?”
  • Amplified Bible - I am one of the peaceable and faithful in Israel. You are seeking to destroy a city, and a mother in Israel. Why would you swallow up (devour) the inheritance of the Lord?”
  • American Standard Version - I am of them that are peaceable and faithful in Israel: thou seekest to destroy a city and a mother in Israel: why wilt thou swallow up the inheritance of Jehovah?
  • King James Version - I am one of them that are peaceable and faithful in Israel: thou seekest to destroy a city and a mother in Israel: why wilt thou swallow up the inheritance of the Lord?
  • New English Translation - I represent the peaceful and the faithful in Israel. You are attempting to destroy an important city in Israel. Why should you swallow up the Lord’s inheritance?”
  • World English Bible - I am among those who are peaceable and faithful in Israel. You seek to destroy a city and a mother in Israel. Why will you swallow up Yahweh’s inheritance?”
  • 新標點和合本 - 我們這城的人在以色列人中是和平、忠厚的。你為何要毀壞以色列中的大城,吞滅耶和華的產業呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在以色列中是和平、忠誠的。你現在想要毀壞這城,以色列的根源 ,為何你要吞滅耶和華的產業呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在以色列中是和平、忠誠的。你現在想要毀壞這城,以色列的根源 ,為何你要吞滅耶和華的產業呢?」
  • 當代譯本 - 我們這座城的人在以色列素來熱愛和平、忠心耿耿,你卻要毀滅這座大城。你為什麼要吞掉耶和華的產業?」
  • 聖經新譯本 - 我在以色列中是和平信實的人,你卻設法毀滅這座以色列的母城。你為甚麼要吞滅耶和華的產業呢?”
  • 呂振中譯本 - 我 們 是 以色列 中和平忠厚的人;你竟想法子要毁壞 一座城、又是 以色列 中的一座府城 !你為甚麼要吞沒永恆主的產業 呢?』
  • 中文標準譯本 - 我們是以色列中和平、忠實的人,你卻想要毀滅以色列中一座母親城。你為什麼要吞滅耶和華的繼業呢?」
  • 現代標點和合本 - 我們這城的人在以色列人中是和平忠厚的,你為何要毀壞以色列中的大城,吞滅耶和華的產業呢?」
  • 文理和合譯本 - 我邑在以色列中、和平忠信、今爾欲滅以色列之母邑、何為並吞耶和華之業乎、
  • 文理委辦譯本 - 我在以色列族中、和平忠厚、今爾欲殲滅以色列族之大邑、並吞耶和華之選民、誠何故與。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我此邑在 以色列 諸邑中、和平忠厚、爾緣何欲翦滅 以色列 之大邑乎、緣何欲傾毀主之業乎、
  • Nueva Versión Internacional - Nuestra ciudad es la más pacífica y fiel del país, y muy importante en Israel; usted, sin embargo, intenta arrasarla. ¿Por qué quiere destruir la heredad del Señor?
  • 현대인의 성경 - 그런데 당신은 이스라엘에 충성을 다해 온 평화롭고 전통 있는 이 성을 지금 파괴하려고 합니다. 당신은 여호와의 소유를 삼켜 버릴 작정입니까?”
  • Новый Русский Перевод - Я из тех, кто хранит в Израиле мир и верность; ты же пытаешься уничтожить город, который зовется в Израиле матерью . Зачем ты хочешь разорить Господне наследие?
  • Восточный перевод - Мы из тех, кто хранит в Исраиле мир и верность, ты же пытаешься уничтожить важнейший город в Исраиле . Зачем ты хочешь разорить наследие Вечного?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы из тех, кто хранит в Исраиле мир и верность, ты же пытаешься уничтожить важнейший город в Исраиле . Зачем ты хочешь разорить наследие Вечного?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы из тех, кто хранит в Исроиле мир и верность, ты же пытаешься уничтожить важнейший город в Исроиле . Зачем ты хочешь разорить наследие Вечного?
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous sommes parmi les gens les plus paisibles et les plus loyaux d’Israël. Et toi tu veux détruire une ville qui est une métropole en Israël ! Pourquoi ruinerais-tu une cité qui fait partie du pays de l’Eternel ?
  • リビングバイブル - 私どもの町は、昔から平和を愛し、イスラエルに忠誠を尽くしてまいりました。今、この町を攻めるおつもりですとか。どうして、この神様の町を滅ぼそうとなさるのですか。」
  • Nova Versão Internacional - Nós somos pacíficos e fiéis em Israel. Tu procuras destruir uma cidade que é mãe em Israel. Por que queres arruinar a herança do Senhor?”
  • Hoffnung für alle - Unsere Stadt ist eine der friedlichsten Städte Israels, immer konnte man auf sie zählen. Sie wird sogar ›Mutter in Israel‹ genannt. Und nun willst du sie zerstören? Wie kommst du dazu, das Eigentum des Herrn zu vernichten?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราเป็นพวกที่รักสันติและจงรักภักดีในอิสราเอล ท่านกำลังพยายามทำลายเมืองแม่ของอิสราเอล เหตุใดท่านจึงต้องการที่จะกลืนกินมรดกขององค์พระผู้เป็นเจ้า?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​เป็น​คน​หนึ่ง​ที่​รัก​สันติ​และ​ความ​มั่นคง​ใน​อิสราเอล ท่าน​ประสงค์​ที่​จะ​ทำลาย​เมือง​อัน​เป็น​ที่​คารวะ​ใน​อิสราเอล ทำไม​ท่าน​จึง​จะ​ทำ​ร้าย​สิ่ง​ที่​เป็น​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:4 - Chúng ta than thở vì quá nặng nhọc trong nhà tạm này, chẳng phải muốn cởi bỏ nó, nhưng muốn được mặc lấy nhà trên trời, để thân thể hư hoại nhường chỗ cho sức sống vĩnh viễn.
  • Thẩm Phán 5:7 - Chỉ còn vài người sót lại trong các làng mạc Ít-ra-ên, cho đến khi Đê-bô-ra chỗi dậy như một người mẹ của Ít-ra-ên,
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Ai Ca 2:2 - Chúa đã tiêu diệt tất cả nhà của Ít-ra-ên, không chút xót thương. Trong cơn thịnh nộ, Ngài hủy phá tất cả pháo đài và chiến lũy. Cả vương quốc cùng những người lãnh đạo đều tan ra như cát bụi.
  • Thi Thiên 124:3 - Hẳn họ đã nuốt sống chúng ta trong cơn giận phừng phừng.
  • Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
  • Dân Số Ký 26:10 - Vì thế, đất đã nứt ra nuốt họ cùng với Cô-ra. Đồng thời, có 250 người bị lửa thiêu chết, để cảnh cáo toàn dân Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 16:45 - Vì mẹ ngươi đã khinh chồng ghét con, thì ngươi cũng thế. Ngươi cũng giống hệt các chị em ngươi, vì chúng cũng khinh ghét chồng con mình. Thật, mẹ ngươi là người Hê-tít, và cha ngươi là người A-mô-rít.
  • Ê-xê-chi-ên 16:46 - Chị ngươi là Sa-ma-ri sống với các con gái nó ở miền bắc. Em ngươi là Sô-đôm sống với các con gái nó ở miền nam.
  • Ê-xê-chi-ên 16:47 - Ngươi không phạm tội ác như chúng nó, vì ngươi xem đó là quá thường, chỉ trong thời gian ngắn, tội ngươi đã vượt xa chúng nó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:48 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Sô-đôm và các con gái nó chưa hề phạm tội lỗi như ngươi và các con gái ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:49 - Tội của Sô-đôm em ngươi là kiêu căng, lười biếng, và chẳng đưa tay cứu giúp người nghèo nàn túng thiếu trong khi thừa thải lương thực.
  • 1 Ti-mô-thê 2:2 - cho các vua, cho các cấp lãnh đạo, để chúng ta được sống thanh bình, yên tĩnh trong tinh thần đạo đức đoan chính.
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • Sáng Thế Ký 18:23 - Áp-ra-ham đến gần và kính cẩn hỏi: “Chúa tiêu diệt người thiện chung với người ác sao?
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sa-mu-ên 17:16 - Ông dặn họ: “Lập tức sai người đi nói với Vua Đa-vít: ‘Đêm nay đừng ở bên khúc sông cạn nữa, nhưng phải qua sông ngay, nếu không vua và mọi người sẽ bị hại.’”
  • 2 Sa-mu-ên 21:3 - Đa-vít hỏi người Ga-ba-ôn: “Ta phải làm gì cho anh em để chuộc tội, để anh em chúc phước lành cho người của Chúa Hằng Hữu?”
  • 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
圣经
资源
计划
奉献