逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người nào rồi cũng có ngày chết, như nước đổ trên đất, không hốt lại được. Nhưng Đức Chúa Trời không cất mạng sống đi; Ngài có cách đem những người bị đày đọa trở về.
- 新标点和合本 - 我们都是必死的,如同水泼在地上,不能收回。 神并不夺取人的性命,乃设法使逃亡的人不致成为赶出、回不来的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们都必死,如同水泼在地上,不能收回。上帝不会让人不死,但仍设法 使逃亡的人不致成为赶出、回不来的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们都必死,如同水泼在地上,不能收回。 神不会让人不死,但仍设法 使逃亡的人不致成为赶出、回不来的人。
- 当代译本 - 人都难免一死,就像覆水难收。然而,上帝不是要夺取人的性命,而是要设法使流亡的人重新回来。
- 圣经新译本 - 我们都是必死的,像水泼在地上不能收回来一样;但 神并不取去人的命,反而设法使逃亡的人不致永远离开他逃亡。
- 中文标准译本 - 确实我们都会死去,如同泼在地上的水不能收回,但神不是要取人性命,而是要想出方法不让流亡者一直被驱逐而远离他。
- 现代标点和合本 - 我们都是必死的,如同水泼在地上,不能收回。神并不夺取人的性命,乃设法使逃亡的人不致成为赶出回不来的。
- 和合本(拼音版) - 我们都是必死的,如同水泼在地上,不能收回。上帝并不夺取人的性命,乃设法使逃亡的人不至成为赶出回不来的。
- New International Version - Like water spilled on the ground, which cannot be recovered, so we must die. But that is not what God desires; rather, he devises ways so that a banished person does not remain banished from him.
- New International Reader's Version - All of us must die. We are like water spilled on the ground. It can’t be put back into the jar. But that is not what God desires. Instead, he finds a way to bring back anyone who was driven away from him.
- English Standard Version - We must all die; we are like water spilled on the ground, which cannot be gathered up again. But God will not take away life, and he devises means so that the banished one will not remain an outcast.
- New Living Translation - All of us must die eventually. Our lives are like water spilled out on the ground, which cannot be gathered up again. But God does not just sweep life away; instead, he devises ways to bring us back when we have been separated from him.
- Christian Standard Bible - We will certainly die and be like water poured out on the ground, which can’t be recovered. But God would not take away a life; he would devise plans so that the one banished from him does not remain banished.
- New American Standard Bible - For we will surely die and are like water spilled on the ground, which cannot be gathered up. Yet God does not take away life, but makes plans so that the banished one will not be cast out from Him.
- New King James Version - For we will surely die and become like water spilled on the ground, which cannot be gathered up again. Yet God does not take away a life; but He devises means, so that His banished ones are not expelled from Him.
- Amplified Bible - For we will certainly die and are like water that is spilled on the ground and cannot be gathered up again. Yet God does not [simply] take away life, but devises plans so that the one who is banished is not driven away from Him.
- American Standard Version - For we must needs die, and are as water spilt on the ground, which cannot be gathered up again; neither doth God take away life, but deviseth means, that he that is banished be not an outcast from him.
- King James Version - For we must needs die, and are as water spilt on the ground, which cannot be gathered up again; neither doth God respect any person: yet doth he devise means, that his banished be not expelled from him.
- New English Translation - Certainly we must die, and are like water spilled on the ground that cannot be gathered up again. But God does not take away life; instead he devises ways for the banished to be restored.
- World English Bible - For we must die, and are like water spilled on the ground, which can’t be gathered up again; neither does God take away life, but devises means, that he who is banished not be an outcast from him.
- 新標點和合本 - 我們都是必死的,如同水潑在地上,不能收回。神並不奪取人的性命,乃設法使逃亡的人不致成為趕出、回不來的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們都必死,如同水潑在地上,不能收回。上帝不會讓人不死,但仍設法 使逃亡的人不致成為趕出、回不來的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們都必死,如同水潑在地上,不能收回。 神不會讓人不死,但仍設法 使逃亡的人不致成為趕出、回不來的人。
- 當代譯本 - 人都難免一死,就像覆水難收。然而,上帝不是要奪取人的性命,而是要設法使流亡的人重新回來。
- 聖經新譯本 - 我們都是必死的,像水潑在地上不能收回來一樣;但 神並不取去人的命,反而設法使逃亡的人不致永遠離開他逃亡。
- 呂振中譯本 - 我們都是必死的,就如同水潑在地上,不能收拾起來一樣;但人若 想法子使被放逐的人 不永遠 被放逐而離開他,上帝是不奪取他性命的。
- 中文標準譯本 - 確實我們都會死去,如同潑在地上的水不能收回,但神不是要取人性命,而是要想出方法不讓流亡者一直被驅逐而遠離他。
- 現代標點和合本 - 我們都是必死的,如同水潑在地上,不能收回。神並不奪取人的性命,乃設法使逃亡的人不致成為趕出回不來的。
- 文理和合譯本 - 吾儕必死、如水傾地、不能復收、上帝不奪人命、乃設法俾亡者得免驅逐、
- 文理委辦譯本 - 我眾終必有死、如水傾地、不能復聚、故上帝不使償命、別設一法、俾亡者得免驅逐。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕終必死亡、如水傾地、不能復聚、惟天主不偏待人、 或作天主不使人喪命 必設一法、使逃亡者終得旋歸、
- Nueva Versión Internacional - Así como el agua que se derrama en tierra no se puede recoger, así también todos tenemos que morir. Pero Dios no nos arrebata la vida, sino que provee los medios para que el desterrado no siga separado de él para siempre.
- 현대인의 성경 - 우리는 결국 다 죽게 될 것입니다. 우리의 생명은 한 번 땅에 쏟으면 다시 담을 수 없는 물과 같을 뿐입니다. 그러나 만일 대왕께서 망명 생활을 하고 있는 왕의 아들을 돌아오게 하신다면 하나님이 왕을 오래 살도록 축복하실 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Все мы должны умереть; мы подобны воде, пролитой на землю, которую нельзя собрать. Но Бог не отнимает жизнь; напротив, Он мыслит о том, как бы отверженный Им не остался отвергнутым.
- Восточный перевод - Все мы должны умереть. Мы подобны воде, пролитой на землю, которую нельзя собрать. Но Всевышний не отнимает жизнь, напротив, Он мыслит о том, как бы отверженный Им не остался отвергнутым.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все мы должны умереть. Мы подобны воде, пролитой на землю, которую нельзя собрать. Но Аллах не отнимает жизнь, напротив, Он мыслит о том, как бы отверженный Им не остался отвергнутым.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все мы должны умереть. Мы подобны воде, пролитой на землю, которую нельзя собрать. Но Всевышний не отнимает жизнь, напротив, Он мыслит о том, как бы отверженный Им не остался отвергнутым.
- La Bible du Semeur 2015 - Nous devons tous mourir, notre vie est comme de l’eau répandue sur le sol et qu’on ne peut plus recueillir si Dieu n’en assure l’être . Mais son dessein n’est pas de tenir loin de lui l’exilé.
- リビングバイブル - 私どもはみな、いつかは死ななければなりません。人のいのちは地面にこぼれた水のようなもので、二度と集めることはできません。もし王様が、追放中のご子息をお迎えになる道を講じなさるなら、神様の末長い祝福がありましょう。
- Nova Versão Internacional - Que teremos que morrer um dia, é tão certo como não se pode recolher a água que se espalhou pela terra. Mas Deus não tira a vida; ao contrário, cria meios para que o banido não permaneça afastado dele.
- Hoffnung für alle - Zwar müssen wir alle einmal sterben. Wir sind wie Wasser, das auf den Boden geschüttet wird: Es verrinnt und versickert unwiederbringlich. Aber Gott löscht das Leben nicht einfach so aus. Er will den Verbannten zurückholen, damit er nicht für immer von ihm verstoßen bleibt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเราล้วนต้องตายไปเหมือนน้ำหกรดแผ่นดิน จะรวบรวมคืนมาอีกไม่ได้ แต่พระเจ้าไม่ได้ทรงริบเอาชีวิตไป แต่ทรงคิดหาหนทางไม่ให้คนที่ถูกเนรเทศไปต้องถูกตัดขาดจากพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึงอย่างไรเราทุกคนก็ต้องตาย เราเป็นเหมือนน้ำที่หกบนพื้นดิน และจะเก็บรวมขึ้นมาอีกก็ไม่ได้ แต่พระเจ้าไม่พรากชีวิตไป และพระองค์หาหนทางเพื่อผู้ที่ถูกเนรเทศจะได้หลุดพ้นจากการเป็นคนที่ใครๆ ไม่ยอมรับ
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
- Thi Thiên 58:7 - Xin cho họ tan ra như nước chảy. Xin khiến vũ khí của họ vô dụng trong tay mình.
- Thi Thiên 90:3 - Chúa khiến con người trở về cát bụi, và Ngài truyền: “Con cái loài người hãy trở về bụi đất!”
- Gióp 14:7 - Ngay cả cây cũng còn hy vọng! Nếu bị đốn xuống, nó vẫn mọc lại và nứt ra nhiều cành lá xanh tươi.
- Gióp 14:8 - Dù rễ nó già cỗi trong đất và gốc thối rữa mụt nát,
- Gióp 14:9 - vừa có hơi nước, nó sẽ nẩy chồi và cây liền nứt đọt như hạt giống mới.
- Gióp 14:10 - Nhưng khi người chết, sức họ liền tan biến. Tắt hơi rồi người đến nơi đâu?
- Gióp 14:11 - Như nước bốc hơi khỏi hồ, như sông cạn khô nứt nẻ,
- Gióp 14:12 - con người nằm xuống và không trổi dậy nữa. Cho dù bầu trời cao tan biến, họ cũng sẽ không dậy, không gì đánh thức họ giữa giấc ngủ triền miên.
- Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
- Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
- Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
- Xuất Ai Cập 21:13 - Nhưng nếu tai nạn là do Đức Chúa Trời cho xảy ra, chứ không phải do kẻ sát nhân dự mưu, thì Ta có dự liệu một nơi cho kẻ sát nhân ẩn náu.
- Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
- Thi Thiên 79:3 - Máu đổ như nước tưới Giê-ru-sa-lem; không còn ai mai táng xác người.
- Rô-ma 2:11 - vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
- Truyền Đạo 3:19 - Vì cả người lẫn thú cùng chung số phận—cả hai đều thở và đều phải chết. Vậy con người có hơn gì loài thú? Thật vô nghĩa làm sao!
- Truyền Đạo 3:20 - Cả hai đều quy về một nơi—họ đến từ bụi đất và họ trở về bụi đất.
- Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
- 2 Sa-mu-ên 11:25 - Đa-vít bảo người đưa tin trấn an Giô-áp: “Đừng lo gì về việc này, vì gươm giáo sát hại người này người kia vô chừng. Cứ công hãm ráo riết rồi sẽ chiếm được thành.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:17 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, là Thần của các thần, Chúa của các chúa, là Đức Chúa Trời vĩ đại, có quyền lực uy nghi đáng sợ. Ngài không thiên vị, không nhận hối lộ.
- Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
- Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
- Truyền Đạo 9:5 - Người sống ít ra cũng còn biết mình sẽ chết, nhưng người chết không còn biết gì nữa. Cả trí nhớ cũng chẳng còn.
- Gióp 14:14 - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
- Gióp 34:15 - thì chúng sinh đều chết chung nhau và loài người trở về cát bụi.
- Dân Số Ký 35:15 - Các thành này không những chỉ là nơi trú ẩn cho người Ít-ra-ên, mà cũng cho ngoại kiều và khách tạm trú khi họ lỡ tay giết người.
- Dân Số Ký 35:28 - Người ấy phải ở lại trong thành ẩn náu, đến khi thầy thượng tế qua đời mới được trở về nhà mình.
- Dân Số Ký 35:25 - để giải cứu người ngộ sát khỏi tay người báo thù, và cho người ấy ở lại trong thành trú ẩn người ấy đã trốn đến. Người ấy cứ tiếp tục ở đó cho đến khi thầy thượng tế qua đời.
- Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
- Gióp 30:23 - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.