Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, Vua Đa-vít bắt đầu nguôi ngoai việc Am-nôn mất, ông chạnh nhớ đến Áp-sa-lôm.
  • 新标点和合本 - 暗嫩死了以后,大卫王得了安慰,心里切切想念押沙龙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王想要出去对付押沙龙的心化解了 ,因为王对暗嫩之死这事已经得了安慰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王想要出去对付押沙龙的心化解了 ,因为王对暗嫩之死这事已经得了安慰。
  • 当代译本 - 后来心情恢复平静,开始想念押沙龙。
  • 圣经新译本 - 大卫的心不再怀恨押沙龙,对暗嫩的死也不再那么难过了。
  • 中文标准译本 - 这时,大卫王在暗嫩死的事上已经受了安慰,渴望去见押沙龙。
  • 现代标点和合本 - 暗嫩死了以后,大卫王得了安慰,心里切切想念押沙龙。
  • 和合本(拼音版) - 暗嫩死了以后,大卫王得了安慰,心里切切想念押沙龙。
  • New International Version - And King David longed to go to Absalom, for he was consoled concerning Amnon’s death.
  • New International Reader's Version - After some time the king got over his sorrow because of Amnon’s death. Then King David longed to go to Absalom.
  • English Standard Version - And the spirit of the king longed to go out to Absalom, because he was comforted about Amnon, since he was dead.
  • New Living Translation - And King David, now reconciled to Amnon’s death, longed to be reunited with his son Absalom.
  • Christian Standard Bible - King David longed to go to Absalom, for David had finished grieving over Amnon’s death.
  • New American Standard Bible - And the heart of King David longed to go out to Absalom; for he was comforted regarding Amnon, since he was dead.
  • New King James Version - And King David longed to go to Absalom. For he had been comforted concerning Amnon, because he was dead.
  • Amplified Bible - And the heart of King David longed to go to Absalom; for he was comforted regarding Amnon, since he was dead.
  • American Standard Version - And the soul of king David longed to go forth unto Absalom: for he was comforted concerning Amnon, seeing he was dead.
  • King James Version - And the soul of king David longed to go forth unto Absalom: for he was comforted concerning Amnon, seeing he was dead.
  • New English Translation - The king longed to go to Absalom, for he had since been consoled over the death of Amnon.
  • World English Bible - King David longed to go out to Absalom; for he was comforted concerning Amnon, since he was dead.
  • 新標點和合本 - 暗嫩死了以後,大衛王得了安慰,心裏切切想念押沙龍。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王想要出去對付押沙龍的心化解了 ,因為王對暗嫩之死這事已經得了安慰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王想要出去對付押沙龍的心化解了 ,因為王對暗嫩之死這事已經得了安慰。
  • 當代譯本 - 後來心情恢復平靜,開始想念押沙龍。
  • 聖經新譯本 - 大衛的心不再懷恨押沙龍,對暗嫩的死也不再那麼難過了。
  • 呂振中譯本 - 暗嫩 死了,王對 暗嫩 既滿了喪服,王的心 就渴想着要出去找 押沙龍 。
  • 中文標準譯本 - 這時,大衛王在暗嫩死的事上已經受了安慰,渴望去見押沙龍。
  • 現代標點和合本 - 暗嫩死了以後,大衛王得了安慰,心裡切切想念押沙龍。
  • 文理和合譯本 - 大衛王見暗嫩既死、乃得慰藉、而想念押沙龍殊切、
  • 文理委辦譯本 - 大闢王見暗嫩已死、漸釋其哀、欲見押沙龍、時為思念。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 暗嫩 死後、 大衛 悲哀漸解、中心切念 押沙龍 、
  • Nueva Versión Internacional - y, cuando se consoló por su muerte, comenzó a sentir grandes deseos de ver a Absalón.
  • 현대인의 성경 - 다윗왕은 죽은 아들에 대한 슬픔을 거의 잊고 이제는 그 마음이 압살롬을 향하여 그리워하고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - А сердце царя рвалось за Авессаломом, потому что он уже утешился после смерти Амнона.
  • Восточный перевод - А сердце царя тосковало по Авессалому, потому что он уже утешился после смерти Амнона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А сердце царя тосковало по Авессалому, потому что он уже утешился после смерти Амнона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А сердце царя тосковало по Авессалому, потому что он уже утешился после смерти Амнона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi David finit par renoncer à poursuivre Absalom , car il se consolait peu à peu de la mort d’Amnôn.
  • Nova Versão Internacional - a ira do rei contra Absalão cessou , pois ele se sentia consolado da morte de Amnom.
  • Hoffnung für alle - Allmählich fand David sich mit Amnons Tod ab, und so legte sich mit der Zeit auch sein Zorn gegen Absalom.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อดาวิดทรงคลายความเศร้าโศกเนื่องจากการตายของอัมโนน พระองค์ก็ทรงระลึกถึงอับซาโลม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​กษัตริย์​ได้​รับ​การ​ปลอบ​ประโลม​เรื่อง​ที่​อัมโนน​สิ้น​ชีวิต​แล้ว ท่าน​ก็​หวน​อาลัย​ถึง​อับซาโลม
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
  • Sáng Thế Ký 31:30 - Nay cháu mong mỏi về quê cha đất tổ nên đã ra đi, nhưng tại sao lại đánh cắp các tượng thần của cậu?”
  • 2 Sa-mu-ên 12:19 - Nhưng khi Đa-vít thấy họ thầm thì bàn tán, vua biết đứa bé đã chết, liền hỏi: “Nó chết rồi phải không?” Họ thưa: “Dạ, phải.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:20 - Đa-vít dậy tắm rửa, xức dầu, thay áo, lên Đền Tạm thờ lạy Chúa Hằng Hữu, rồi về cung, bảo dọn thức ăn cho mình.
  • 2 Sa-mu-ên 12:21 - Các cận thần ngạc nhiên, hỏi: “Vua hành động như thế có nghĩa gì? Khi đứa bé còn sống, vua nhịn ăn, khóc lóc; nhưng khi nó chết, vua dậy, ăn uống.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:22 - Vua đáp: “Khi nó còn sống, ta nhịn ăn, khóc lóc vì nghĩ rằng biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ thương tình, cho nó sống.
  • 2 Sa-mu-ên 12:23 - Nay nó chết rồi, ta còn nhịn ăn làm gì? Có đem nó trở lại được đâu? Ta sẽ đến với nó, chứ nó không về với ta.”
  • Thi Thiên 119:20 - Tâm hồn con khao khát lời tuyên huấn Chúa ban.
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Phi-líp 2:26 - Anh trông mong gặp mặt anh chị em. Anh lo ngại vì anh chị em đã nghe tin anh đau yếu.
  • Sáng Thế Ký 38:12 - Sau một thời gian, vợ Giu-đa qua đời. Qua kỳ tang chế, Giu-đa rủ Hy-ra đi Thim-na, thăm các nhân công chuyên hớt lông chiên của mình.
  • Sáng Thế Ký 24:67 - Y-sác đưa Rê-bê-ca vào trại của mẹ mình và cưới nàng làm vợ. Y-sác yêu Rê-bê-ca và được an ủi phần nào sau những ngày chịu tang mẹ.
  • Sáng Thế Ký 37:35 - Các con trai và con gái cố gắng an ủi cha, nhưng ông gạt đi: “Không! Cha cứ khóc nó cho đến ngày xuôi tay nhắm mắt.” Gia-cốp thương tiếc Giô-sép vô cùng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, Vua Đa-vít bắt đầu nguôi ngoai việc Am-nôn mất, ông chạnh nhớ đến Áp-sa-lôm.
  • 新标点和合本 - 暗嫩死了以后,大卫王得了安慰,心里切切想念押沙龙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王想要出去对付押沙龙的心化解了 ,因为王对暗嫩之死这事已经得了安慰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王想要出去对付押沙龙的心化解了 ,因为王对暗嫩之死这事已经得了安慰。
  • 当代译本 - 后来心情恢复平静,开始想念押沙龙。
  • 圣经新译本 - 大卫的心不再怀恨押沙龙,对暗嫩的死也不再那么难过了。
  • 中文标准译本 - 这时,大卫王在暗嫩死的事上已经受了安慰,渴望去见押沙龙。
  • 现代标点和合本 - 暗嫩死了以后,大卫王得了安慰,心里切切想念押沙龙。
  • 和合本(拼音版) - 暗嫩死了以后,大卫王得了安慰,心里切切想念押沙龙。
  • New International Version - And King David longed to go to Absalom, for he was consoled concerning Amnon’s death.
  • New International Reader's Version - After some time the king got over his sorrow because of Amnon’s death. Then King David longed to go to Absalom.
  • English Standard Version - And the spirit of the king longed to go out to Absalom, because he was comforted about Amnon, since he was dead.
  • New Living Translation - And King David, now reconciled to Amnon’s death, longed to be reunited with his son Absalom.
  • Christian Standard Bible - King David longed to go to Absalom, for David had finished grieving over Amnon’s death.
  • New American Standard Bible - And the heart of King David longed to go out to Absalom; for he was comforted regarding Amnon, since he was dead.
  • New King James Version - And King David longed to go to Absalom. For he had been comforted concerning Amnon, because he was dead.
  • Amplified Bible - And the heart of King David longed to go to Absalom; for he was comforted regarding Amnon, since he was dead.
  • American Standard Version - And the soul of king David longed to go forth unto Absalom: for he was comforted concerning Amnon, seeing he was dead.
  • King James Version - And the soul of king David longed to go forth unto Absalom: for he was comforted concerning Amnon, seeing he was dead.
  • New English Translation - The king longed to go to Absalom, for he had since been consoled over the death of Amnon.
  • World English Bible - King David longed to go out to Absalom; for he was comforted concerning Amnon, since he was dead.
  • 新標點和合本 - 暗嫩死了以後,大衛王得了安慰,心裏切切想念押沙龍。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王想要出去對付押沙龍的心化解了 ,因為王對暗嫩之死這事已經得了安慰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王想要出去對付押沙龍的心化解了 ,因為王對暗嫩之死這事已經得了安慰。
  • 當代譯本 - 後來心情恢復平靜,開始想念押沙龍。
  • 聖經新譯本 - 大衛的心不再懷恨押沙龍,對暗嫩的死也不再那麼難過了。
  • 呂振中譯本 - 暗嫩 死了,王對 暗嫩 既滿了喪服,王的心 就渴想着要出去找 押沙龍 。
  • 中文標準譯本 - 這時,大衛王在暗嫩死的事上已經受了安慰,渴望去見押沙龍。
  • 現代標點和合本 - 暗嫩死了以後,大衛王得了安慰,心裡切切想念押沙龍。
  • 文理和合譯本 - 大衛王見暗嫩既死、乃得慰藉、而想念押沙龍殊切、
  • 文理委辦譯本 - 大闢王見暗嫩已死、漸釋其哀、欲見押沙龍、時為思念。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 暗嫩 死後、 大衛 悲哀漸解、中心切念 押沙龍 、
  • Nueva Versión Internacional - y, cuando se consoló por su muerte, comenzó a sentir grandes deseos de ver a Absalón.
  • 현대인의 성경 - 다윗왕은 죽은 아들에 대한 슬픔을 거의 잊고 이제는 그 마음이 압살롬을 향하여 그리워하고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - А сердце царя рвалось за Авессаломом, потому что он уже утешился после смерти Амнона.
  • Восточный перевод - А сердце царя тосковало по Авессалому, потому что он уже утешился после смерти Амнона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А сердце царя тосковало по Авессалому, потому что он уже утешился после смерти Амнона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А сердце царя тосковало по Авессалому, потому что он уже утешился после смерти Амнона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi David finit par renoncer à poursuivre Absalom , car il se consolait peu à peu de la mort d’Amnôn.
  • Nova Versão Internacional - a ira do rei contra Absalão cessou , pois ele se sentia consolado da morte de Amnom.
  • Hoffnung für alle - Allmählich fand David sich mit Amnons Tod ab, und so legte sich mit der Zeit auch sein Zorn gegen Absalom.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อดาวิดทรงคลายความเศร้าโศกเนื่องจากการตายของอัมโนน พระองค์ก็ทรงระลึกถึงอับซาโลม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​กษัตริย์​ได้​รับ​การ​ปลอบ​ประโลม​เรื่อง​ที่​อัมโนน​สิ้น​ชีวิต​แล้ว ท่าน​ก็​หวน​อาลัย​ถึง​อับซาโลม
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
  • Sáng Thế Ký 31:30 - Nay cháu mong mỏi về quê cha đất tổ nên đã ra đi, nhưng tại sao lại đánh cắp các tượng thần của cậu?”
  • 2 Sa-mu-ên 12:19 - Nhưng khi Đa-vít thấy họ thầm thì bàn tán, vua biết đứa bé đã chết, liền hỏi: “Nó chết rồi phải không?” Họ thưa: “Dạ, phải.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:20 - Đa-vít dậy tắm rửa, xức dầu, thay áo, lên Đền Tạm thờ lạy Chúa Hằng Hữu, rồi về cung, bảo dọn thức ăn cho mình.
  • 2 Sa-mu-ên 12:21 - Các cận thần ngạc nhiên, hỏi: “Vua hành động như thế có nghĩa gì? Khi đứa bé còn sống, vua nhịn ăn, khóc lóc; nhưng khi nó chết, vua dậy, ăn uống.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:22 - Vua đáp: “Khi nó còn sống, ta nhịn ăn, khóc lóc vì nghĩ rằng biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ thương tình, cho nó sống.
  • 2 Sa-mu-ên 12:23 - Nay nó chết rồi, ta còn nhịn ăn làm gì? Có đem nó trở lại được đâu? Ta sẽ đến với nó, chứ nó không về với ta.”
  • Thi Thiên 119:20 - Tâm hồn con khao khát lời tuyên huấn Chúa ban.
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Phi-líp 2:26 - Anh trông mong gặp mặt anh chị em. Anh lo ngại vì anh chị em đã nghe tin anh đau yếu.
  • Sáng Thế Ký 38:12 - Sau một thời gian, vợ Giu-đa qua đời. Qua kỳ tang chế, Giu-đa rủ Hy-ra đi Thim-na, thăm các nhân công chuyên hớt lông chiên của mình.
  • Sáng Thế Ký 24:67 - Y-sác đưa Rê-bê-ca vào trại của mẹ mình và cưới nàng làm vợ. Y-sác yêu Rê-bê-ca và được an ủi phần nào sau những ngày chịu tang mẹ.
  • Sáng Thế Ký 37:35 - Các con trai và con gái cố gắng an ủi cha, nhưng ông gạt đi: “Không! Cha cứ khóc nó cho đến ngày xuôi tay nhắm mắt.” Gia-cốp thương tiếc Giô-sép vô cùng.
圣经
资源
计划
奉献