Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 新标点和合本 - 你为什么藐视耶和华的命令,行他眼中看为恶的事呢?你藉亚扪人的刀杀害赫人乌利亚,又娶了他的妻为妻。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你为什么藐视耶和华的命令,做他眼中看为恶的事呢?你用刀击杀赫人乌利亚,又娶了他的妻子为妻,借亚扪人的刀杀死他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你为什么藐视耶和华的命令,做他眼中看为恶的事呢?你用刀击杀赫人乌利亚,又娶了他的妻子为妻,借亚扪人的刀杀死他。
  • 当代译本 - 你为什么蔑视我的命令,做出我视为可憎的事呢?你借亚扪人的刀杀了赫人乌利亚,把他的妻子据为己有。
  • 圣经新译本 - 你为什么藐视耶和华的话,行他看为恶的事呢?你用刀击杀了赫人乌利亚,娶了他的妻子作你的妻子,你藉着亚扪人的刀杀了乌利亚。
  • 中文标准译本 - 但你为什么藐视耶和华的话,做他眼中看为恶的事呢?你用刀剑击杀了赫提人乌利亚,又娶他的妻子作你的妻子,你藉着亚扪人的刀剑杀了他!
  • 现代标点和合本 - 你为什么藐视耶和华的命令,行他眼中看为恶的事呢?你藉亚扪人的刀杀害赫人乌利亚,又娶了他的妻为妻。
  • 和合本(拼音版) - 你为什么藐视耶和华的命令,行他眼中看为恶的事呢?你借亚扪人的刀杀害赫人乌利亚,又娶了他的妻为妻。
  • New International Version - Why did you despise the word of the Lord by doing what is evil in his eyes? You struck down Uriah the Hittite with the sword and took his wife to be your own. You killed him with the sword of the Ammonites.
  • New International Reader's Version - Why did you turn your back on what I told you to do? You did what is evil in my sight. You made sure that Uriah, the Hittite, would be killed in battle. You took his wife to be your own. You let the men of Ammon kill him with their swords.
  • English Standard Version - Why have you despised the word of the Lord, to do what is evil in his sight? You have struck down Uriah the Hittite with the sword and have taken his wife to be your wife and have killed him with the sword of the Ammonites.
  • New Living Translation - Why, then, have you despised the word of the Lord and done this horrible deed? For you have murdered Uriah the Hittite with the sword of the Ammonites and stolen his wife.
  • Christian Standard Bible - Why then have you despised the Lord’s command by doing what I consider evil? You struck down Uriah the Hethite with the sword and took his wife as your own wife — you murdered him with the Ammonite’s sword.
  • New American Standard Bible - Why have you despised the word of the Lord, by doing evil in His sight? You have struck and killed Uriah the Hittite with the sword, you have taken his wife as your wife, and you have slaughtered him with the sword of the sons of Ammon.
  • New King James Version - Why have you despised the commandment of the Lord, to do evil in His sight? You have killed Uriah the Hittite with the sword; you have taken his wife to be your wife, and have killed him with the sword of the people of Ammon.
  • Amplified Bible - Why have you despised the word of the Lord by doing evil in His sight? You have struck down Uriah the Hittite with the sword and have taken his wife to be your wife. You have killed him with the sword of the Ammonites.
  • American Standard Version - Wherefore hast thou despised the word of Jehovah, to do that which is evil in his sight? thou hast smitten Uriah the Hittite with the sword, and hast taken his wife to be thy wife, and hast slain him with the sword of the children of Ammon.
  • King James Version - Wherefore hast thou despised the commandment of the Lord, to do evil in his sight? thou hast killed Uriah the Hittite with the sword, and hast taken his wife to be thy wife, and hast slain him with the sword of the children of Ammon.
  • New English Translation - Why have you shown contempt for the word of the Lord by doing evil in my sight? You have struck down Uriah the Hittite with the sword and you have taken his wife as your own! You have killed him with the sword of the Ammonites.
  • World English Bible - Why have you despised Yahweh’s word, to do that which is evil in his sight? You have struck Uriah the Hittite with the sword, and have taken his wife to be your wife, and have slain him with the sword of the children of Ammon.
  • 新標點和合本 - 你為甚麼藐視耶和華的命令,行他眼中看為惡的事呢?你借亞捫人的刀殺害赫人烏利亞,又娶了他的妻為妻。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你為甚麼藐視耶和華的命令,做他眼中看為惡的事呢?你用刀擊殺赫人烏利亞,又娶了他的妻子為妻,借亞捫人的刀殺死他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你為甚麼藐視耶和華的命令,做他眼中看為惡的事呢?你用刀擊殺赫人烏利亞,又娶了他的妻子為妻,借亞捫人的刀殺死他。
  • 當代譯本 - 你為什麼蔑視我的命令,做出我視為可憎的事呢?你藉亞捫人的刀殺了赫人烏利亞,把他的妻子據為己有。
  • 聖經新譯本 - 你為甚麼藐視耶和華的話,行他看為惡的事呢?你用刀擊殺了赫人烏利亞,娶了他的妻子作你的妻子,你藉著亞捫人的刀殺了烏利亞。
  • 呂振中譯本 - 你為甚麼藐視永恆主的話,行他所看為壞的事;將 赫 人 烏利亞 用刀擊殺,而娶了他的妻做你的妻子,借 亞捫 人的刀去殺害他呢?
  • 中文標準譯本 - 但你為什麼藐視耶和華的話,做他眼中看為惡的事呢?你用刀劍擊殺了赫提人烏利亞,又娶他的妻子作你的妻子,你藉著亞捫人的刀劍殺了他!
  • 現代標點和合本 - 你為什麼藐視耶和華的命令,行他眼中看為惡的事呢?你藉亞捫人的刀殺害赫人烏利亞,又娶了他的妻為妻。
  • 文理和合譯本 - 爾何藐視耶和華命、行其所惡、藉亞捫族之刃、擊殺赫人烏利亞、而取其妻為妻、
  • 文理委辦譯本 - 何藐視我命、行惡於我前、藉亞捫族之刃、殺赫人烏利亞、而取其妻為妻。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何藐視我 我原文作主 命、行惡於我 我原文作主 前、藉 亞捫 人之刀、殺 赫 人 烏利亞 而娶其妻為妻、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Por qué, entonces, despreciaste la palabra del Señor haciendo lo que le desagrada? ¡Asesinaste a Urías el hitita para apoderarte de su esposa! ¡Lo mataste con la espada de los amonitas!
  • 현대인의 성경 - 그런데 어째서 너는 나 여호와의 법을 무시하고 이런 끔찍한 일을 하였느냐? 너는 우리아를 죽이고 그의 아내를 빼앗았다.
  • Новый Русский Перевод - Так почему же ты пренебрег словом Господа, сделав зло в Его глазах? Ты поразил хетта Урию мечом и взял его жену себе в жены. Ты убил его мечом аммонитян.
  • Восточный перевод - Так почему же ты пренебрёг словом Вечного, сделав зло в Его глазах? Ты поразил хетта Урию мечом и взял его жену себе в жёны. Ты убил его мечом аммонитян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так почему же ты пренебрёг словом Вечного, сделав зло в Его глазах? Ты поразил хетта Урию мечом и взял его жену себе в жёны. Ты убил его мечом аммонитян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так почему же ты пренебрёг словом Вечного, сделав зло в Его глазах? Ты поразил хетта Урию мечом и взял его жену себе в жёны. Ты убил его мечом аммонитян.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors pourquoi as-tu méprisé ma parole en faisant ce que je considère comme mal ? Tu as assassiné par l’épée Urie le Hittite. Tu as pris sa femme pour en faire la tienne, et lui-même tu l’as fait mourir par l’épée des Ammonites.
  • リビングバイブル - それなのに、どうしてわたしの律法をないがしろにして、このような恐ろしい罪を犯したのか。あなたはウリヤを殺し、その妻を奪ったのだ。
  • Nova Versão Internacional - Por que você desprezou a palavra do Senhor, fazendo o que ele reprova? Você matou Urias, o hitita, com a espada dos amonitas e ficou com a mulher dele.
  • Hoffnung für alle - Warum also missachtest du meinen Willen? Warum hast du getan, was ich verabscheue? Den Hetiter Uria hast du ermordet und dann seine Frau geheiratet. Ja, du, David, bist der Mörder Urias, denn du hast angeordnet, dass Uria im Kampf gegen die Ammoniter fallen sollte!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุใดเจ้าจึงเหยียดหยามพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้าโดยทำสิ่งที่ชั่วในสายตาของเรา? เจ้าอาศัยดาบของชาวอัมโมนสังหารอุรียาห์ชาวฮิตไทต์ และยึดภรรยาของเขามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำไม​เจ้า​จึง​ดู​หมิ่น​คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ด้วย​การ​กระทำ​ที่​ชั่วร้าย​ใน​สายตา​ของ​เรา เจ้า​ได้​ใช้​ดาบ​ฆ่า​อุรียาห์​ชาว​ฮิต และ​เอา​ภรรยา​ของ​เขา​มา​เป็น​ภรรยา​ของ​เจ้า​เอง เจ้า​ฆ่า​เขา​ด้วย​ดาบ​ของ​ชาว​อัมโมน
交叉引用
  • Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • 2 Sa-mu-ên 11:4 - Đa-vít cho người gọi nàng đến. Khi nàng đến, vua ngủ với nàng. Bết-sê-ba tẩy uế xong liền về nhà.
  • Thi Thiên 51:4 - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 11:14 - Sáng hôm sau, Đa-vít viết thư cho Giô-áp, nhờ U-ri cầm đi.
  • 2 Sa-mu-ên 11:15 - Trong thư chỉ thị Giô-áp rằng: “Hãy đặt U-ri vào vị trí nguy hiểm nhất của trận chiến, rồi rút quân bỏ rơi U-ri cho hắn bị địch đánh chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:16 - Vậy trong lúc vây thành, Giô-áp xếp U-ri vào nơi có thành phần giữ thành mạnh nhất.
  • 2 Sa-mu-ên 11:17 - Khi quân trong thành xông ra giao chiến, có một số chiến sĩ Ít-ra-ên tử trận, U-ri, người Hê-tít cũng chết.
  • 2 Sa-mu-ên 11:18 - Rồi Giô-áp sai người báo tin chiến trận cho Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 11:19 - Ông dặn người đem tin: “Báo xong,
  • 2 Sa-mu-ên 11:20 - nếu vua nổi giận hỏi: ‘Sao lại tiến gần thành mà chiến đấu? Không biết địch sẽ từ thành bắn xuống sao?
  • 2 Sa-mu-ên 11:21 - Không phải A-bi-mê-léc, con Giê-ru-ba-anh ở Thê-bết bị một người đàn bà từ trên thành ném thớt cối xuống sao? Tại sao vẫn còn đến gần thành?’ Lúc ấy anh hãy nói: ‘Cả U-ri, người Hê-tít cũng tử trận.’”
  • 2 Sa-mu-ên 11:22 - Vậy, người ấy theo lời Giô-áp dặn, báo mọi việc cho Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 11:23 - Người ấy còn giải thích: “Ban đầu địch quân thắng thế, xông ra tấn công tận ngoài đồng, nhưng sau bị ta đánh lui. Ta dồn địch về đến cổng thành,
  • 2 Sa-mu-ên 11:24 - nhưng lúc ấy, địch từ trên thành bắn tên xuống, giết mất mấy người của vua, cả U-ri người, Hê-tít cũng chết nữa.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:25 - Đa-vít bảo người đưa tin trấn an Giô-áp: “Đừng lo gì về việc này, vì gươm giáo sát hại người này người kia vô chừng. Cứ công hãm ráo riết rồi sẽ chiếm được thành.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:26 - Khi được tin U-ri tử trận, Bát-sê-ba than khóc chồng.
  • 2 Sa-mu-ên 11:27 - Qua thời kỳ cư tang, Đa-vít rước Bát-sê-ba về cung, và cưới làm vợ. Nàng sinh một con trai. Tuy nhiên, việc Đa-vít đã làm là một điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 18:10 - nhưng rồi dân tộc đó trở lòng làm ác và không còn vâng lời Ta nữa, thì Ta sẽ đổi ý, không ban phước như Ta dự định.
  • Xuất Ai Cập 20:13 - Các ngươi không được giết người.
  • Xuất Ai Cập 20:14 - Các ngươi không được ngoại tình.
  • A-mốt 2:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Giu-đa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã từ khước sự dạy bảo của Chúa Hằng Hữu, và không vâng theo sắc lệnh Ngài. Chúng lầm đường lạc lối vì những tà thần mà tổ phụ chúng đã thờ lạy.
  • Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
  • Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • Y-sai 5:24 - Vì thế, như ngọn lửa thiêu đốt rơm rạ và cỏ khô chìm sâu trong ngọn lửa, vậy gốc rễ của chúng sẽ mục nát và bông trái chúng sẽ tiêu tan Vì chúng đã bỏ luật pháp Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; chúng khinh lờn lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 9:5 - Ta chắc chắn sẽ đòi máu của sinh mạng con hoặc từ nơi thú vật, hoặc từ tay người, hoặc nơi tay của anh em con.
  • Sáng Thế Ký 9:6 - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
  • Dân Số Ký 15:30 - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • 1 Sa-mu-ên 15:19 - Nhưng tại sao ông không vâng lời Chúa Hằng Hữu? Tại sao ông lấy của cướp, làm điều xấu xa trước mặt Chúa Hằng Hữu?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 新标点和合本 - 你为什么藐视耶和华的命令,行他眼中看为恶的事呢?你藉亚扪人的刀杀害赫人乌利亚,又娶了他的妻为妻。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你为什么藐视耶和华的命令,做他眼中看为恶的事呢?你用刀击杀赫人乌利亚,又娶了他的妻子为妻,借亚扪人的刀杀死他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你为什么藐视耶和华的命令,做他眼中看为恶的事呢?你用刀击杀赫人乌利亚,又娶了他的妻子为妻,借亚扪人的刀杀死他。
  • 当代译本 - 你为什么蔑视我的命令,做出我视为可憎的事呢?你借亚扪人的刀杀了赫人乌利亚,把他的妻子据为己有。
  • 圣经新译本 - 你为什么藐视耶和华的话,行他看为恶的事呢?你用刀击杀了赫人乌利亚,娶了他的妻子作你的妻子,你藉着亚扪人的刀杀了乌利亚。
  • 中文标准译本 - 但你为什么藐视耶和华的话,做他眼中看为恶的事呢?你用刀剑击杀了赫提人乌利亚,又娶他的妻子作你的妻子,你藉着亚扪人的刀剑杀了他!
  • 现代标点和合本 - 你为什么藐视耶和华的命令,行他眼中看为恶的事呢?你藉亚扪人的刀杀害赫人乌利亚,又娶了他的妻为妻。
  • 和合本(拼音版) - 你为什么藐视耶和华的命令,行他眼中看为恶的事呢?你借亚扪人的刀杀害赫人乌利亚,又娶了他的妻为妻。
  • New International Version - Why did you despise the word of the Lord by doing what is evil in his eyes? You struck down Uriah the Hittite with the sword and took his wife to be your own. You killed him with the sword of the Ammonites.
  • New International Reader's Version - Why did you turn your back on what I told you to do? You did what is evil in my sight. You made sure that Uriah, the Hittite, would be killed in battle. You took his wife to be your own. You let the men of Ammon kill him with their swords.
  • English Standard Version - Why have you despised the word of the Lord, to do what is evil in his sight? You have struck down Uriah the Hittite with the sword and have taken his wife to be your wife and have killed him with the sword of the Ammonites.
  • New Living Translation - Why, then, have you despised the word of the Lord and done this horrible deed? For you have murdered Uriah the Hittite with the sword of the Ammonites and stolen his wife.
  • Christian Standard Bible - Why then have you despised the Lord’s command by doing what I consider evil? You struck down Uriah the Hethite with the sword and took his wife as your own wife — you murdered him with the Ammonite’s sword.
  • New American Standard Bible - Why have you despised the word of the Lord, by doing evil in His sight? You have struck and killed Uriah the Hittite with the sword, you have taken his wife as your wife, and you have slaughtered him with the sword of the sons of Ammon.
  • New King James Version - Why have you despised the commandment of the Lord, to do evil in His sight? You have killed Uriah the Hittite with the sword; you have taken his wife to be your wife, and have killed him with the sword of the people of Ammon.
  • Amplified Bible - Why have you despised the word of the Lord by doing evil in His sight? You have struck down Uriah the Hittite with the sword and have taken his wife to be your wife. You have killed him with the sword of the Ammonites.
  • American Standard Version - Wherefore hast thou despised the word of Jehovah, to do that which is evil in his sight? thou hast smitten Uriah the Hittite with the sword, and hast taken his wife to be thy wife, and hast slain him with the sword of the children of Ammon.
  • King James Version - Wherefore hast thou despised the commandment of the Lord, to do evil in his sight? thou hast killed Uriah the Hittite with the sword, and hast taken his wife to be thy wife, and hast slain him with the sword of the children of Ammon.
  • New English Translation - Why have you shown contempt for the word of the Lord by doing evil in my sight? You have struck down Uriah the Hittite with the sword and you have taken his wife as your own! You have killed him with the sword of the Ammonites.
  • World English Bible - Why have you despised Yahweh’s word, to do that which is evil in his sight? You have struck Uriah the Hittite with the sword, and have taken his wife to be your wife, and have slain him with the sword of the children of Ammon.
  • 新標點和合本 - 你為甚麼藐視耶和華的命令,行他眼中看為惡的事呢?你借亞捫人的刀殺害赫人烏利亞,又娶了他的妻為妻。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你為甚麼藐視耶和華的命令,做他眼中看為惡的事呢?你用刀擊殺赫人烏利亞,又娶了他的妻子為妻,借亞捫人的刀殺死他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你為甚麼藐視耶和華的命令,做他眼中看為惡的事呢?你用刀擊殺赫人烏利亞,又娶了他的妻子為妻,借亞捫人的刀殺死他。
  • 當代譯本 - 你為什麼蔑視我的命令,做出我視為可憎的事呢?你藉亞捫人的刀殺了赫人烏利亞,把他的妻子據為己有。
  • 聖經新譯本 - 你為甚麼藐視耶和華的話,行他看為惡的事呢?你用刀擊殺了赫人烏利亞,娶了他的妻子作你的妻子,你藉著亞捫人的刀殺了烏利亞。
  • 呂振中譯本 - 你為甚麼藐視永恆主的話,行他所看為壞的事;將 赫 人 烏利亞 用刀擊殺,而娶了他的妻做你的妻子,借 亞捫 人的刀去殺害他呢?
  • 中文標準譯本 - 但你為什麼藐視耶和華的話,做他眼中看為惡的事呢?你用刀劍擊殺了赫提人烏利亞,又娶他的妻子作你的妻子,你藉著亞捫人的刀劍殺了他!
  • 現代標點和合本 - 你為什麼藐視耶和華的命令,行他眼中看為惡的事呢?你藉亞捫人的刀殺害赫人烏利亞,又娶了他的妻為妻。
  • 文理和合譯本 - 爾何藐視耶和華命、行其所惡、藉亞捫族之刃、擊殺赫人烏利亞、而取其妻為妻、
  • 文理委辦譯本 - 何藐視我命、行惡於我前、藉亞捫族之刃、殺赫人烏利亞、而取其妻為妻。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何藐視我 我原文作主 命、行惡於我 我原文作主 前、藉 亞捫 人之刀、殺 赫 人 烏利亞 而娶其妻為妻、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Por qué, entonces, despreciaste la palabra del Señor haciendo lo que le desagrada? ¡Asesinaste a Urías el hitita para apoderarte de su esposa! ¡Lo mataste con la espada de los amonitas!
  • 현대인의 성경 - 그런데 어째서 너는 나 여호와의 법을 무시하고 이런 끔찍한 일을 하였느냐? 너는 우리아를 죽이고 그의 아내를 빼앗았다.
  • Новый Русский Перевод - Так почему же ты пренебрег словом Господа, сделав зло в Его глазах? Ты поразил хетта Урию мечом и взял его жену себе в жены. Ты убил его мечом аммонитян.
  • Восточный перевод - Так почему же ты пренебрёг словом Вечного, сделав зло в Его глазах? Ты поразил хетта Урию мечом и взял его жену себе в жёны. Ты убил его мечом аммонитян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так почему же ты пренебрёг словом Вечного, сделав зло в Его глазах? Ты поразил хетта Урию мечом и взял его жену себе в жёны. Ты убил его мечом аммонитян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так почему же ты пренебрёг словом Вечного, сделав зло в Его глазах? Ты поразил хетта Урию мечом и взял его жену себе в жёны. Ты убил его мечом аммонитян.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors pourquoi as-tu méprisé ma parole en faisant ce que je considère comme mal ? Tu as assassiné par l’épée Urie le Hittite. Tu as pris sa femme pour en faire la tienne, et lui-même tu l’as fait mourir par l’épée des Ammonites.
  • リビングバイブル - それなのに、どうしてわたしの律法をないがしろにして、このような恐ろしい罪を犯したのか。あなたはウリヤを殺し、その妻を奪ったのだ。
  • Nova Versão Internacional - Por que você desprezou a palavra do Senhor, fazendo o que ele reprova? Você matou Urias, o hitita, com a espada dos amonitas e ficou com a mulher dele.
  • Hoffnung für alle - Warum also missachtest du meinen Willen? Warum hast du getan, was ich verabscheue? Den Hetiter Uria hast du ermordet und dann seine Frau geheiratet. Ja, du, David, bist der Mörder Urias, denn du hast angeordnet, dass Uria im Kampf gegen die Ammoniter fallen sollte!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุใดเจ้าจึงเหยียดหยามพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้าโดยทำสิ่งที่ชั่วในสายตาของเรา? เจ้าอาศัยดาบของชาวอัมโมนสังหารอุรียาห์ชาวฮิตไทต์ และยึดภรรยาของเขามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำไม​เจ้า​จึง​ดู​หมิ่น​คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ด้วย​การ​กระทำ​ที่​ชั่วร้าย​ใน​สายตา​ของ​เรา เจ้า​ได้​ใช้​ดาบ​ฆ่า​อุรียาห์​ชาว​ฮิต และ​เอา​ภรรยา​ของ​เขา​มา​เป็น​ภรรยา​ของ​เจ้า​เอง เจ้า​ฆ่า​เขา​ด้วย​ดาบ​ของ​ชาว​อัมโมน
  • Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • 2 Sa-mu-ên 11:4 - Đa-vít cho người gọi nàng đến. Khi nàng đến, vua ngủ với nàng. Bết-sê-ba tẩy uế xong liền về nhà.
  • Thi Thiên 51:4 - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 11:14 - Sáng hôm sau, Đa-vít viết thư cho Giô-áp, nhờ U-ri cầm đi.
  • 2 Sa-mu-ên 11:15 - Trong thư chỉ thị Giô-áp rằng: “Hãy đặt U-ri vào vị trí nguy hiểm nhất của trận chiến, rồi rút quân bỏ rơi U-ri cho hắn bị địch đánh chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:16 - Vậy trong lúc vây thành, Giô-áp xếp U-ri vào nơi có thành phần giữ thành mạnh nhất.
  • 2 Sa-mu-ên 11:17 - Khi quân trong thành xông ra giao chiến, có một số chiến sĩ Ít-ra-ên tử trận, U-ri, người Hê-tít cũng chết.
  • 2 Sa-mu-ên 11:18 - Rồi Giô-áp sai người báo tin chiến trận cho Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 11:19 - Ông dặn người đem tin: “Báo xong,
  • 2 Sa-mu-ên 11:20 - nếu vua nổi giận hỏi: ‘Sao lại tiến gần thành mà chiến đấu? Không biết địch sẽ từ thành bắn xuống sao?
  • 2 Sa-mu-ên 11:21 - Không phải A-bi-mê-léc, con Giê-ru-ba-anh ở Thê-bết bị một người đàn bà từ trên thành ném thớt cối xuống sao? Tại sao vẫn còn đến gần thành?’ Lúc ấy anh hãy nói: ‘Cả U-ri, người Hê-tít cũng tử trận.’”
  • 2 Sa-mu-ên 11:22 - Vậy, người ấy theo lời Giô-áp dặn, báo mọi việc cho Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 11:23 - Người ấy còn giải thích: “Ban đầu địch quân thắng thế, xông ra tấn công tận ngoài đồng, nhưng sau bị ta đánh lui. Ta dồn địch về đến cổng thành,
  • 2 Sa-mu-ên 11:24 - nhưng lúc ấy, địch từ trên thành bắn tên xuống, giết mất mấy người của vua, cả U-ri người, Hê-tít cũng chết nữa.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:25 - Đa-vít bảo người đưa tin trấn an Giô-áp: “Đừng lo gì về việc này, vì gươm giáo sát hại người này người kia vô chừng. Cứ công hãm ráo riết rồi sẽ chiếm được thành.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:26 - Khi được tin U-ri tử trận, Bát-sê-ba than khóc chồng.
  • 2 Sa-mu-ên 11:27 - Qua thời kỳ cư tang, Đa-vít rước Bát-sê-ba về cung, và cưới làm vợ. Nàng sinh một con trai. Tuy nhiên, việc Đa-vít đã làm là một điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 18:10 - nhưng rồi dân tộc đó trở lòng làm ác và không còn vâng lời Ta nữa, thì Ta sẽ đổi ý, không ban phước như Ta dự định.
  • Xuất Ai Cập 20:13 - Các ngươi không được giết người.
  • Xuất Ai Cập 20:14 - Các ngươi không được ngoại tình.
  • A-mốt 2:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Giu-đa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã từ khước sự dạy bảo của Chúa Hằng Hữu, và không vâng theo sắc lệnh Ngài. Chúng lầm đường lạc lối vì những tà thần mà tổ phụ chúng đã thờ lạy.
  • Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
  • Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • Y-sai 5:24 - Vì thế, như ngọn lửa thiêu đốt rơm rạ và cỏ khô chìm sâu trong ngọn lửa, vậy gốc rễ của chúng sẽ mục nát và bông trái chúng sẽ tiêu tan Vì chúng đã bỏ luật pháp Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; chúng khinh lờn lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 9:5 - Ta chắc chắn sẽ đòi máu của sinh mạng con hoặc từ nơi thú vật, hoặc từ tay người, hoặc nơi tay của anh em con.
  • Sáng Thế Ký 9:6 - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
  • Dân Số Ký 15:30 - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • 1 Sa-mu-ên 15:19 - Nhưng tại sao ông không vâng lời Chúa Hằng Hữu? Tại sao ông lấy của cướp, làm điều xấu xa trước mặt Chúa Hằng Hữu?”
圣经
资源
计划
奉献