逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người giàu có vô số bò và chiên;
- 新标点和合本 - 富户有许多牛群羊群;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 富翁有极多的牛群羊群;
- 和合本2010(神版-简体) - 富翁有极多的牛群羊群;
- 当代译本 - 富人拥有许多牛羊,
- 圣经新译本 - 那富有的有极多牛羊,
- 中文标准译本 - 那富人有极多的牛羊,
- 现代标点和合本 - 富户有许多牛群羊群。
- 和合本(拼音版) - 富户有许多牛群羊群;
- New International Version - The rich man had a very large number of sheep and cattle,
- New International Reader's Version - The rich man had a very large number of sheep and cattle.
- English Standard Version - The rich man had very many flocks and herds,
- New Living Translation - The rich man owned a great many sheep and cattle.
- Christian Standard Bible - The rich man had very large flocks and herds,
- New American Standard Bible - The wealthy man had a great many flocks and herds.
- New King James Version - The rich man had exceedingly many flocks and herds.
- Amplified Bible - The rich man had a very large number of flocks and herds,
- American Standard Version - The rich man had exceeding many flocks and herds;
- King James Version - The rich man had exceeding many flocks and herds:
- New English Translation - The rich man had a great many flocks and herds.
- World English Bible - The rich man had very many flocks and herds,
- 新標點和合本 - 富戶有許多牛羣羊羣;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 富翁有極多的牛羣羊羣;
- 和合本2010(神版-繁體) - 富翁有極多的牛羣羊羣;
- 當代譯本 - 富人擁有許多牛羊,
- 聖經新譯本 - 那富有的有極多牛羊,
- 呂振中譯本 - 那富足的有羊羣牛羣極多;
- 中文標準譯本 - 那富人有極多的牛羊,
- 現代標點和合本 - 富戶有許多牛群羊群。
- 文理和合譯本 - 富者牛羊甚多、
- 文理委辦譯本 - 富者有牛羊、不可勝數、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 富者有牛羊甚多、
- Nueva Versión Internacional - El rico tenía muchísimas ovejas y vacas;
- Новый Русский Перевод - У богача было очень много мелкого и крупного скота,
- Восточный перевод - У богача было очень много мелкого и крупного скота,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У богача было очень много мелкого и крупного скота,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - У богача было очень много мелкого и крупного скота,
- La Bible du Semeur 2015 - Le riche possédait beaucoup de moutons et de bœufs.
- Nova Versão Internacional - O rico possuía muitas ovelhas e bois,
- Hoffnung für alle - Der Reiche hatte sehr viele Schafe und Rinder,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่รวยมีฝูงแกะและวัวมากมาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชายผู้มั่งมีนั้นมีฝูงแพะแกะและฝูงโค
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 3:2 - Tại Hếp-rôn, Đa-vít sinh được các con trai sau đây: Trưởng nam là Am-nôn, mẹ là A-hi-nô-am, người Gít-rê-ên.
- 2 Sa-mu-ên 3:3 - Con thứ hai là Chi-lê-áp, mẹ là A-bi-ga-in, trước là vợ của Na-banh ở Cát-mên. Con thứ ba là Áp-sa-lôm, mẹ là Ma-a-ca, con gái của Thanh-mai, vua xứ Ghê-sua.
- 2 Sa-mu-ên 3:4 - Con thứ tư là A-đô-ni-gia, mẹ là Hà-ghi. Con thứ năm là Sê-pha-tia, mẹ là A-bi-tan.
- 2 Sa-mu-ên 3:5 - Con thứ sáu là Ích-rê-am, mẹ là Éc-la, vợ của Đa-vít. Đó là các con trai được sinh cho Đa-vít tại Hếp-rôn.
- Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
- 2 Sa-mu-ên 5:13 - Từ ngày ở Hếp-rôn dời về Giê-ru-sa-lem, Đa-vít cưới thêm nhiều vợ bé khác, sinh thêm nhiều con.
- 2 Sa-mu-ên 5:14 - Và đây là tên các con ông sinh tại Giê-ru-sa-lem: Sa-mua, Sô-báp, Na-than, Sa-lô-môn,
- 2 Sa-mu-ên 5:15 - Gi-ba, Ê-li-sua, Nê-phết, Gia-phia,
- 2 Sa-mu-ên 5:16 - Ê-li-sa-ma, Ê-li-a-đa, và Ê-li-phê-lết.
- 2 Sa-mu-ên 15:16 - Vậy, vua và toàn thể hoàng gia vội vàng ra đi, chỉ có mười cung phi ở lại để giữ cung.
- 2 Sa-mu-ên 12:8 - cho ngươi nhà và cả vợ của chủ ngươi, cho ngươi cai trị cả Giu-đa và Ít-ra-ên. Nếu vẫn chưa đủ, Ta còn sẽ cho thêm nhiều thứ nữa.