Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 新标点和合本 - 耶和华如此说:‘我必从你家中兴起祸患攻击你;我必在你眼前把你的妃嫔赐给别人,他在日光之下就与她们同寝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华如此说:‘看哪,我必从你家中兴起灾祸攻击你;我必在你眼前把你的妃嫔赐给你身边的人,他要在光天化日下与你的妃嫔同寝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华如此说:‘看哪,我必从你家中兴起灾祸攻击你;我必在你眼前把你的妃嫔赐给你身边的人,他要在光天化日下与你的妃嫔同寝。
  • 当代译本 - 耶和华说,‘我要在你家中降下灾祸,我要当着你的面把你的妻妾交给你的近臣,他必在光天化日之下与她们行淫。
  • 圣经新译本 - 耶和华这样说:‘看哪!我必从你家中兴起祸患攻击你;我要在你的眼前把你的妃嫔拿去赐给你的同伴。他要在光天化日之下与她们同床。
  • 中文标准译本 - “耶和华如此说:‘看哪,我必从你家里兴起祸患攻击你。我将在你眼前把你的妃嫔夺去,交给在你身边的人,他会在日光之下、在你眼前与你的妃嫔同睡。
  • 现代标点和合本 - 耶和华如此说:‘我必从你家中兴起祸患攻击你。我必在你眼前把你的妃嫔赐给别人,他在日光之下就与她们同寝。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华如此说:‘我必从你家中兴起祸患攻击你,我必在你眼前把你的妃嫔赐给别人,他在日光之下就与她们同寝。
  • New International Version - “This is what the Lord says: ‘Out of your own household I am going to bring calamity on you. Before your very eyes I will take your wives and give them to one who is close to you, and he will sleep with your wives in broad daylight.
  • New International Reader's Version - “The Lord also says, ‘I am going to bring trouble on you. It will come from your own family. I will take your wives away. Your own eyes will see it. I will give your wives to a man who is close to you. He will sleep with them in the middle of the day.
  • English Standard Version - Thus says the Lord, ‘Behold, I will raise up evil against you out of your own house. And I will take your wives before your eyes and give them to your neighbor, and he shall lie with your wives in the sight of this sun.
  • New Living Translation - “This is what the Lord says: Because of what you have done, I will cause your own household to rebel against you. I will give your wives to another man before your very eyes, and he will go to bed with them in public view.
  • Christian Standard Bible - “This is what the Lord says, ‘I am going to bring disaster on you from your own family: I will take your wives and give them to another before your very eyes, and he will sleep with them in broad daylight.
  • New American Standard Bible - This is what the Lord says: ‘Behold, I am going to raise up evil against you from your own household; I will even take your wives before your eyes and give them to your companion, and he will sleep with your wives in broad daylight.
  • New King James Version - Thus says the Lord: ‘Behold, I will raise up adversity against you from your own house; and I will take your wives before your eyes and give them to your neighbor, and he shall lie with your wives in the sight of this sun.
  • Amplified Bible - Thus says the Lord, ‘Behold, I will stir up evil against you from your own household; and I will take your wives before your eyes and give them to your companion, and he will lie with your wives in broad daylight.
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah, Behold, I will raise up evil against thee out of thine own house; and I will take thy wives before thine eyes, and give them unto thy neighbor, and he shall lie with thy wives in the sight of this sun.
  • King James Version - Thus saith the Lord, Behold, I will raise up evil against thee out of thine own house, and I will take thy wives before thine eyes, and give them unto thy neighbour, and he shall lie with thy wives in the sight of this sun.
  • New English Translation - This is what the Lord says: ‘I am about to bring disaster on you from inside your own household! Right before your eyes I will take your wives and hand them over to your companion. He will have sexual relations with your wives in broad daylight!
  • World English Bible - “This is what Yahweh says: ‘Behold, I will raise up evil against you out of your own house; and I will take your wives before your eyes, and give them to your neighbor, and he will lie with your wives in the sight of this sun.
  • 新標點和合本 - 耶和華如此說:『我必從你家中興起禍患攻擊你;我必在你眼前把你的妃嬪賜給別人,他在日光之下就與她們同寢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華如此說:『看哪,我必從你家中興起災禍攻擊你;我必在你眼前把你的妃嬪賜給你身邊的人,他要在光天化日下與你的妃嬪同寢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華如此說:『看哪,我必從你家中興起災禍攻擊你;我必在你眼前把你的妃嬪賜給你身邊的人,他要在光天化日下與你的妃嬪同寢。
  • 當代譯本 - 耶和華說,『我要在你家中降下災禍,我要當著你的面把你的妻妾交給你的近臣,他必在光天化日之下與她們行淫。
  • 聖經新譯本 - 耶和華這樣說:‘看哪!我必從你家中興起禍患攻擊你;我要在你的眼前把你的妃嬪拿去賜給你的同伴。他要在光天化日之下與她們同床。
  • 呂振中譯本 - 永恆主這麼說:「看吧,我必從你家中興起禍患來攻擊你;我必將你的妃嬪在你眼前賜給你的鄰舍;他必在這日光的鑒察下就和你的妃嬪同寢。
  • 中文標準譯本 - 「耶和華如此說:『看哪,我必從你家裡興起禍患攻擊你。我將在你眼前把你的妃嬪奪去,交給在你身邊的人,他會在日光之下、在你眼前與你的妃嬪同睡。
  • 現代標點和合本 - 耶和華如此說:『我必從你家中興起禍患攻擊你。我必在你眼前把你的妃嬪賜給別人,他在日光之下就與她們同寢。
  • 文理和合譯本 - 耶和華又曰、我必肇禍於爾家、加諸爾身、以爾妻室付於他人、為爾目擊、彼於日光之下、與之同寢、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又云、我必使惡人生於爾家、爾之骨肉奪爾嬪妃、白晝宣淫、為爾目擊。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主又如是云、我必於爾家、使起一人以禍爾、 原文作我必於爾家起禍加諸爾 我必聽其白晝之間、 白晝之間原文作日前 玷爾嬪妃、為爾目睹、
  • Nueva Versión Internacional - »Pues bien, así dice el Señor: “Yo haré que el desastre que mereces surja de tu propia familia, y ante tus propios ojos tomaré a tus mujeres y se las daré a otro, el cual se acostará con ellas en pleno día.
  • 현대인의 성경 - 내가 너에게 분명히 말하지만 내가 네 집안에서 너에게 미칠 화를 불러일으키고 또 네가 보는 앞에 서 네 처들을 너와 가까운 사람에게 주겠다. 그가 밝은 대낮에 네 처들을 욕보일 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь: «Я наведу на тебя беду из твоего же дома. У тебя на глазах Я возьму твоих жен и отдам их твоему ближнему, и он будет спать с твоими женами так, что все будут об этом знать.
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный: «Я наведу на тебя беду из твоего же дома. У тебя на глазах Я возьму твоих жён и отдам их тому, кто находится рядом с тобой, и он будет спать с твоими жёнами так, что все будут об этом знать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный: «Я наведу на тебя беду из твоего же дома. У тебя на глазах Я возьму твоих жён и отдам их тому, кто находится рядом с тобой, и он будет спать с твоими жёнами так, что все будут об этом знать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный: «Я наведу на тебя беду из твоего же дома. У тебя на глазах Я возьму твоих жён и отдам их тому, кто находится рядом с тобой, и он будет спать с твоими жёнами так, что все будут об этом знать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare l’Eternel : « Je vais faire venir le malheur contre toi, du sein même de ta famille, je prendrai sous tes yeux tes propres femmes pour les donner à un autre, qui s’unira à elles au grand jour.
  • リビングバイブル - はっきり言おう。あなたのしたことの報いで、あなたは家族の者から背かれる。また、妻たちはほかの者に取られる。彼は白昼公然と、彼女たちと寝るだろう。
  • Nova Versão Internacional - “Assim diz o Senhor: ‘De sua própria família trarei desgraça sobre você. Tomarei as suas mulheres diante dos seus próprios olhos e as darei a outro; e ele se deitará com elas em plena luz do dia.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, sage dir: Jemand aus deiner eigenen Familie wird dich ins Unglück stürzen. Ich selbst werde dafür sorgen. Du musst erleben, wie ein Mann, der dir sehr nahesteht, dir deine Frauen wegnimmt und in aller Öffentlichkeit mit ihnen schläft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ว่า ‘เราจะให้คนในครัวเรือนของเจ้าเองนำหายนะมาสู่เจ้า เราจะยกภรรยาของเจ้าให้ชายอื่นซึ่งใกล้ชิดกับเจ้าต่อหน้าต่อตาเจ้า และเขาจะหลับนอนกับภรรยาของเจ้าตอนกลางวันแสกๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้​ว่า ‘ดู​เถิด เรา​จะ​ทำ​ให้​คน​ใน​พงศ์​พันธุ์​ของ​เจ้า​เอง​นำ​ความ​วิบัติ​มา​สู่​เจ้า และ​เรา​จะ​เอา​ภรรยา​ของ​เจ้า​ไป​ต่อ​หน้า​ต่อ​ตา​เจ้า และ​ยก​ให้​แก่​เพื่อน​บ้าน​ของ​เจ้า และ​เขา​จะ​นอน​กับ​ภรรยา​ของ​เจ้า​ให้​เป็น​ที่​รู้​เห็น​กัน​ไป​ทั่ว
交叉引用
  • Ô-sê 4:13 - Chúng dâng sinh tế trên các ngọn núi. Chúng lên các đồi cao để đốt hương dưới bóng rậm cây sồi, cây bạch dương, và cây thông. Vì thế con gái các ngươi mãi dâm, và con dâu các ngươi ngoại tình.
  • Ô-sê 4:14 - Nhưng tại sao Ta không phạt chúng vì tội mãi dâm và ngoại tình? Vì chính đàn ông các ngươi cũng làm như vậy kia mà! Chúng phạm tội với phường đĩ điếm và dâng tế lễ với bọn mãi dâm. Hỡi dân ngu muội kia! Các ngươi không chịu hiểu biết, nên các ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 20:25 - Ta đã phó chúng cho các tục lệ xấu và các luật lệ không đem lại sự sống.
  • Ê-xê-chi-ên 20:26 - Ta khiến chúng bị nhơ bẩn khi dâng lễ vật, Ta cho chúng thiêu con đầu lòng dâng cho thần linh—vì vậy Ta làm cho chúng kinh hoàng và nhắc nhở chúng rằng chỉ có Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:28 - Áp-sa-lôm dặn các đầy tớ mình: “Hãy đợi khi Am-nôn uống say; ta sẽ ra dấu thì các ngươi giết hắn! Đừng sợ, vì các ngươi chỉ vâng theo lệnh ta.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:29 - Vậy, các đầy tớ Áp-sa-lôm giết Am-nôn theo lệnh chủ. Các hoàng tử khác vội vàng cưỡi la chạy trốn.
  • 2 Sa-mu-ên 13:1 - Hoàng tử Áp-sa-lôm, con Vua Đa-vít có một em gái rất đẹp tên là Ta-ma. Am-nôn, anh cùng cha khác mẹ của nàng, say mê nàng.
  • 2 Sa-mu-ên 13:2 - Nhưng vì Công chúa Ta-ma là một trinh nữ nên Am-nôn khó lòng tiếp xúc với nàng. Am-nôn sinh ra tương tư đến bệnh.
  • 2 Sa-mu-ên 13:3 - Am-nôn có một người bạn rất khôn lanh tên là Giô-na-đáp, con Si-mê-i, anh Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 13:4 - Một hôm Giô-na-đáp hỏi Am-nôn: “Sao hoàng tử mỗi ngày một tiều tụy vậy? Có chuyện gì không?” Am-nôn tâm sự: “Tôi yêu say mê Ta-ma, em của Áp-sa-lôm.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:5 - Giô-na-đáp bàn kế: “Này nhá, hoàng tử giả bệnh, nằm trên giường, khi vua cha đến thăm, hoàng tử nói: ‘Xin cho Ta-ma đến đây nấu nướng, săn sóc miếng ăn cho con.’”
  • 2 Sa-mu-ên 13:6 - Vậy, Am-nôn theo kế thi hành. Khi vua đến, Am-nôn xin vua cho Ta-ma em gái mình đến làm bánh cho mình ăn.
  • 2 Sa-mu-ên 13:7 - Đa-vít sai người gọi Ta-ma, bảo nàng đến nhà Am-nôn, nấu ăn cho anh.
  • 2 Sa-mu-ên 13:8 - Ta-ma đến, lấy bột nhồi, làm bánh đem nướng trước mặt anh mình. Lúc ấy Am-nôn đang nằm trên giường.
  • 2 Sa-mu-ên 13:9 - Nhưng khi nàng đem bánh lên, Am-nôn từ chối không ăn, bảo: “Mọi người khác ra đi khỏi đây.” Họ vâng lời, ra khỏi nhà.
  • 2 Sa-mu-ên 13:10 - Am-nôn nói với Ta-ma: “Bưng bánh vào phòng cho anh ăn.” Ta-ma vâng lời anh.
  • 2 Sa-mu-ên 13:11 - Nhưng khi nàng đem bánh tới, Am-nôn nắm lấy nàng, nói: “Ngủ với anh.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:12 - Nàng phản đối: “Đừng anh, đừng ép tôi. Trong Ít-ra-ên không ai làm chuyện ô nhục điên rồ như thế.
  • 2 Sa-mu-ên 13:13 - Phần tôi, tôi sẽ mang nhục này đi đâu? Còn anh, sẽ bị coi là phường phóng đãng. Vậy, xin anh hãy thưa với vua, chắc vua sẽ không cấm anh cưới tôi đâu.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:14 - Nhưng Am-nôn không chịu nghe nàng và dùng sức mạnh cưỡng hiếp nàng.
  • 2 Sa-mu-ên 15:10 - Tại đây, ông bí mật sai người đi khắp các đại tộc Ít-ra-ên xúi giục dân nổi loạn và căn dặn: “Khi nghe tiếng kèn thổi, anh em sẽ la lên: ‘Áp-sa-lôm làm vua ở Hếp-rôn.’”
  • 2 Sa-mu-ên 15:6 - Hành động như thế, Áp-sa-lôm lấy lòng được nhiều người Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 16:21 - A-hi-tô-phe bàn: “Vua nên đến cùng các cung phi của vua cha để lại giữ cung. Khi mọi người thấy vua công khai sỉ nhục cha như vậy, người phe vua mới mạnh bạo lên.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:22 - Vậy, người ta che một cái lều trên nóc cung và trước mặt mọi người, Áp-sa-lôm vào lều với các cung phi của vua cha.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 新标点和合本 - 耶和华如此说:‘我必从你家中兴起祸患攻击你;我必在你眼前把你的妃嫔赐给别人,他在日光之下就与她们同寝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华如此说:‘看哪,我必从你家中兴起灾祸攻击你;我必在你眼前把你的妃嫔赐给你身边的人,他要在光天化日下与你的妃嫔同寝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华如此说:‘看哪,我必从你家中兴起灾祸攻击你;我必在你眼前把你的妃嫔赐给你身边的人,他要在光天化日下与你的妃嫔同寝。
  • 当代译本 - 耶和华说,‘我要在你家中降下灾祸,我要当着你的面把你的妻妾交给你的近臣,他必在光天化日之下与她们行淫。
  • 圣经新译本 - 耶和华这样说:‘看哪!我必从你家中兴起祸患攻击你;我要在你的眼前把你的妃嫔拿去赐给你的同伴。他要在光天化日之下与她们同床。
  • 中文标准译本 - “耶和华如此说:‘看哪,我必从你家里兴起祸患攻击你。我将在你眼前把你的妃嫔夺去,交给在你身边的人,他会在日光之下、在你眼前与你的妃嫔同睡。
  • 现代标点和合本 - 耶和华如此说:‘我必从你家中兴起祸患攻击你。我必在你眼前把你的妃嫔赐给别人,他在日光之下就与她们同寝。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华如此说:‘我必从你家中兴起祸患攻击你,我必在你眼前把你的妃嫔赐给别人,他在日光之下就与她们同寝。
  • New International Version - “This is what the Lord says: ‘Out of your own household I am going to bring calamity on you. Before your very eyes I will take your wives and give them to one who is close to you, and he will sleep with your wives in broad daylight.
  • New International Reader's Version - “The Lord also says, ‘I am going to bring trouble on you. It will come from your own family. I will take your wives away. Your own eyes will see it. I will give your wives to a man who is close to you. He will sleep with them in the middle of the day.
  • English Standard Version - Thus says the Lord, ‘Behold, I will raise up evil against you out of your own house. And I will take your wives before your eyes and give them to your neighbor, and he shall lie with your wives in the sight of this sun.
  • New Living Translation - “This is what the Lord says: Because of what you have done, I will cause your own household to rebel against you. I will give your wives to another man before your very eyes, and he will go to bed with them in public view.
  • Christian Standard Bible - “This is what the Lord says, ‘I am going to bring disaster on you from your own family: I will take your wives and give them to another before your very eyes, and he will sleep with them in broad daylight.
  • New American Standard Bible - This is what the Lord says: ‘Behold, I am going to raise up evil against you from your own household; I will even take your wives before your eyes and give them to your companion, and he will sleep with your wives in broad daylight.
  • New King James Version - Thus says the Lord: ‘Behold, I will raise up adversity against you from your own house; and I will take your wives before your eyes and give them to your neighbor, and he shall lie with your wives in the sight of this sun.
  • Amplified Bible - Thus says the Lord, ‘Behold, I will stir up evil against you from your own household; and I will take your wives before your eyes and give them to your companion, and he will lie with your wives in broad daylight.
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah, Behold, I will raise up evil against thee out of thine own house; and I will take thy wives before thine eyes, and give them unto thy neighbor, and he shall lie with thy wives in the sight of this sun.
  • King James Version - Thus saith the Lord, Behold, I will raise up evil against thee out of thine own house, and I will take thy wives before thine eyes, and give them unto thy neighbour, and he shall lie with thy wives in the sight of this sun.
  • New English Translation - This is what the Lord says: ‘I am about to bring disaster on you from inside your own household! Right before your eyes I will take your wives and hand them over to your companion. He will have sexual relations with your wives in broad daylight!
  • World English Bible - “This is what Yahweh says: ‘Behold, I will raise up evil against you out of your own house; and I will take your wives before your eyes, and give them to your neighbor, and he will lie with your wives in the sight of this sun.
  • 新標點和合本 - 耶和華如此說:『我必從你家中興起禍患攻擊你;我必在你眼前把你的妃嬪賜給別人,他在日光之下就與她們同寢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華如此說:『看哪,我必從你家中興起災禍攻擊你;我必在你眼前把你的妃嬪賜給你身邊的人,他要在光天化日下與你的妃嬪同寢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華如此說:『看哪,我必從你家中興起災禍攻擊你;我必在你眼前把你的妃嬪賜給你身邊的人,他要在光天化日下與你的妃嬪同寢。
  • 當代譯本 - 耶和華說,『我要在你家中降下災禍,我要當著你的面把你的妻妾交給你的近臣,他必在光天化日之下與她們行淫。
  • 聖經新譯本 - 耶和華這樣說:‘看哪!我必從你家中興起禍患攻擊你;我要在你的眼前把你的妃嬪拿去賜給你的同伴。他要在光天化日之下與她們同床。
  • 呂振中譯本 - 永恆主這麼說:「看吧,我必從你家中興起禍患來攻擊你;我必將你的妃嬪在你眼前賜給你的鄰舍;他必在這日光的鑒察下就和你的妃嬪同寢。
  • 中文標準譯本 - 「耶和華如此說:『看哪,我必從你家裡興起禍患攻擊你。我將在你眼前把你的妃嬪奪去,交給在你身邊的人,他會在日光之下、在你眼前與你的妃嬪同睡。
  • 現代標點和合本 - 耶和華如此說:『我必從你家中興起禍患攻擊你。我必在你眼前把你的妃嬪賜給別人,他在日光之下就與她們同寢。
  • 文理和合譯本 - 耶和華又曰、我必肇禍於爾家、加諸爾身、以爾妻室付於他人、為爾目擊、彼於日光之下、與之同寢、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又云、我必使惡人生於爾家、爾之骨肉奪爾嬪妃、白晝宣淫、為爾目擊。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主又如是云、我必於爾家、使起一人以禍爾、 原文作我必於爾家起禍加諸爾 我必聽其白晝之間、 白晝之間原文作日前 玷爾嬪妃、為爾目睹、
  • Nueva Versión Internacional - »Pues bien, así dice el Señor: “Yo haré que el desastre que mereces surja de tu propia familia, y ante tus propios ojos tomaré a tus mujeres y se las daré a otro, el cual se acostará con ellas en pleno día.
  • 현대인의 성경 - 내가 너에게 분명히 말하지만 내가 네 집안에서 너에게 미칠 화를 불러일으키고 또 네가 보는 앞에 서 네 처들을 너와 가까운 사람에게 주겠다. 그가 밝은 대낮에 네 처들을 욕보일 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь: «Я наведу на тебя беду из твоего же дома. У тебя на глазах Я возьму твоих жен и отдам их твоему ближнему, и он будет спать с твоими женами так, что все будут об этом знать.
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный: «Я наведу на тебя беду из твоего же дома. У тебя на глазах Я возьму твоих жён и отдам их тому, кто находится рядом с тобой, и он будет спать с твоими жёнами так, что все будут об этом знать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный: «Я наведу на тебя беду из твоего же дома. У тебя на глазах Я возьму твоих жён и отдам их тому, кто находится рядом с тобой, и он будет спать с твоими жёнами так, что все будут об этом знать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный: «Я наведу на тебя беду из твоего же дома. У тебя на глазах Я возьму твоих жён и отдам их тому, кто находится рядом с тобой, и он будет спать с твоими жёнами так, что все будут об этом знать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare l’Eternel : « Je vais faire venir le malheur contre toi, du sein même de ta famille, je prendrai sous tes yeux tes propres femmes pour les donner à un autre, qui s’unira à elles au grand jour.
  • リビングバイブル - はっきり言おう。あなたのしたことの報いで、あなたは家族の者から背かれる。また、妻たちはほかの者に取られる。彼は白昼公然と、彼女たちと寝るだろう。
  • Nova Versão Internacional - “Assim diz o Senhor: ‘De sua própria família trarei desgraça sobre você. Tomarei as suas mulheres diante dos seus próprios olhos e as darei a outro; e ele se deitará com elas em plena luz do dia.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, sage dir: Jemand aus deiner eigenen Familie wird dich ins Unglück stürzen. Ich selbst werde dafür sorgen. Du musst erleben, wie ein Mann, der dir sehr nahesteht, dir deine Frauen wegnimmt und in aller Öffentlichkeit mit ihnen schläft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ว่า ‘เราจะให้คนในครัวเรือนของเจ้าเองนำหายนะมาสู่เจ้า เราจะยกภรรยาของเจ้าให้ชายอื่นซึ่งใกล้ชิดกับเจ้าต่อหน้าต่อตาเจ้า และเขาจะหลับนอนกับภรรยาของเจ้าตอนกลางวันแสกๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้​ว่า ‘ดู​เถิด เรา​จะ​ทำ​ให้​คน​ใน​พงศ์​พันธุ์​ของ​เจ้า​เอง​นำ​ความ​วิบัติ​มา​สู่​เจ้า และ​เรา​จะ​เอา​ภรรยา​ของ​เจ้า​ไป​ต่อ​หน้า​ต่อ​ตา​เจ้า และ​ยก​ให้​แก่​เพื่อน​บ้าน​ของ​เจ้า และ​เขา​จะ​นอน​กับ​ภรรยา​ของ​เจ้า​ให้​เป็น​ที่​รู้​เห็น​กัน​ไป​ทั่ว
  • Ô-sê 4:13 - Chúng dâng sinh tế trên các ngọn núi. Chúng lên các đồi cao để đốt hương dưới bóng rậm cây sồi, cây bạch dương, và cây thông. Vì thế con gái các ngươi mãi dâm, và con dâu các ngươi ngoại tình.
  • Ô-sê 4:14 - Nhưng tại sao Ta không phạt chúng vì tội mãi dâm và ngoại tình? Vì chính đàn ông các ngươi cũng làm như vậy kia mà! Chúng phạm tội với phường đĩ điếm và dâng tế lễ với bọn mãi dâm. Hỡi dân ngu muội kia! Các ngươi không chịu hiểu biết, nên các ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 20:25 - Ta đã phó chúng cho các tục lệ xấu và các luật lệ không đem lại sự sống.
  • Ê-xê-chi-ên 20:26 - Ta khiến chúng bị nhơ bẩn khi dâng lễ vật, Ta cho chúng thiêu con đầu lòng dâng cho thần linh—vì vậy Ta làm cho chúng kinh hoàng và nhắc nhở chúng rằng chỉ có Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:28 - Áp-sa-lôm dặn các đầy tớ mình: “Hãy đợi khi Am-nôn uống say; ta sẽ ra dấu thì các ngươi giết hắn! Đừng sợ, vì các ngươi chỉ vâng theo lệnh ta.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:29 - Vậy, các đầy tớ Áp-sa-lôm giết Am-nôn theo lệnh chủ. Các hoàng tử khác vội vàng cưỡi la chạy trốn.
  • 2 Sa-mu-ên 13:1 - Hoàng tử Áp-sa-lôm, con Vua Đa-vít có một em gái rất đẹp tên là Ta-ma. Am-nôn, anh cùng cha khác mẹ của nàng, say mê nàng.
  • 2 Sa-mu-ên 13:2 - Nhưng vì Công chúa Ta-ma là một trinh nữ nên Am-nôn khó lòng tiếp xúc với nàng. Am-nôn sinh ra tương tư đến bệnh.
  • 2 Sa-mu-ên 13:3 - Am-nôn có một người bạn rất khôn lanh tên là Giô-na-đáp, con Si-mê-i, anh Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 13:4 - Một hôm Giô-na-đáp hỏi Am-nôn: “Sao hoàng tử mỗi ngày một tiều tụy vậy? Có chuyện gì không?” Am-nôn tâm sự: “Tôi yêu say mê Ta-ma, em của Áp-sa-lôm.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:5 - Giô-na-đáp bàn kế: “Này nhá, hoàng tử giả bệnh, nằm trên giường, khi vua cha đến thăm, hoàng tử nói: ‘Xin cho Ta-ma đến đây nấu nướng, săn sóc miếng ăn cho con.’”
  • 2 Sa-mu-ên 13:6 - Vậy, Am-nôn theo kế thi hành. Khi vua đến, Am-nôn xin vua cho Ta-ma em gái mình đến làm bánh cho mình ăn.
  • 2 Sa-mu-ên 13:7 - Đa-vít sai người gọi Ta-ma, bảo nàng đến nhà Am-nôn, nấu ăn cho anh.
  • 2 Sa-mu-ên 13:8 - Ta-ma đến, lấy bột nhồi, làm bánh đem nướng trước mặt anh mình. Lúc ấy Am-nôn đang nằm trên giường.
  • 2 Sa-mu-ên 13:9 - Nhưng khi nàng đem bánh lên, Am-nôn từ chối không ăn, bảo: “Mọi người khác ra đi khỏi đây.” Họ vâng lời, ra khỏi nhà.
  • 2 Sa-mu-ên 13:10 - Am-nôn nói với Ta-ma: “Bưng bánh vào phòng cho anh ăn.” Ta-ma vâng lời anh.
  • 2 Sa-mu-ên 13:11 - Nhưng khi nàng đem bánh tới, Am-nôn nắm lấy nàng, nói: “Ngủ với anh.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:12 - Nàng phản đối: “Đừng anh, đừng ép tôi. Trong Ít-ra-ên không ai làm chuyện ô nhục điên rồ như thế.
  • 2 Sa-mu-ên 13:13 - Phần tôi, tôi sẽ mang nhục này đi đâu? Còn anh, sẽ bị coi là phường phóng đãng. Vậy, xin anh hãy thưa với vua, chắc vua sẽ không cấm anh cưới tôi đâu.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:14 - Nhưng Am-nôn không chịu nghe nàng và dùng sức mạnh cưỡng hiếp nàng.
  • 2 Sa-mu-ên 15:10 - Tại đây, ông bí mật sai người đi khắp các đại tộc Ít-ra-ên xúi giục dân nổi loạn và căn dặn: “Khi nghe tiếng kèn thổi, anh em sẽ la lên: ‘Áp-sa-lôm làm vua ở Hếp-rôn.’”
  • 2 Sa-mu-ên 15:6 - Hành động như thế, Áp-sa-lôm lấy lòng được nhiều người Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 16:21 - A-hi-tô-phe bàn: “Vua nên đến cùng các cung phi của vua cha để lại giữ cung. Khi mọi người thấy vua công khai sỉ nhục cha như vậy, người phe vua mới mạnh bạo lên.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:22 - Vậy, người ta che một cái lều trên nóc cung và trước mặt mọi người, Áp-sa-lôm vào lều với các cung phi của vua cha.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
圣经
资源
计划
奉献