Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ôi Ít-ra-ên! Vinh quang ngươi vụt tắt trên núi đồi! Vì đâu các anh hùng ngã chết?
  • 新标点和合本 - 歌中说:以色列啊, 你尊荣者在山上被杀! 大英雄何竟死亡!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列啊,尊荣者在你的高处被杀! 大英雄竟然仆倒!
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列啊,尊荣者在你的高处被杀! 大英雄竟然仆倒!
  • 当代译本 - “以色列啊, 你荣耀的王伏尸山上, 勇士竟然倒下!
  • 圣经新译本 - “以色列啊!尊荣的人都在高处被杀, 勇士怎么都已仆倒!
  • 中文标准译本 - 以色列啊,你的尊荣者在你的高处被杀 ! 勇士竟然倒下!
  • 现代标点和合本 - 歌中说: “以色列啊,你尊荣者在山上被杀, 大英雄何竟死亡!
  • 和合本(拼音版) - 歌中说:以色列啊, 你尊荣者在山上被杀。 大英雄何竟死亡!
  • New International Version - “A gazelle lies slain on your heights, Israel. How the mighty have fallen!
  • New International Reader's Version - “Israel, a gazelle lies dead on your hills. Your mighty men have fallen.
  • English Standard Version - “Your glory, O Israel, is slain on your high places! How the mighty have fallen!
  • New Living Translation - Your pride and joy, O Israel, lies dead on the hills! Oh, how the mighty heroes have fallen!
  • The Message - Oh, oh, Gazelles of Israel, struck down on your hills, the mighty warriors—fallen, fallen! Don’t announce it in the city of Gath, don’t post the news in the streets of Ashkelon. Don’t give those coarse Philistine girls one more excuse for a drunken party! No more dew or rain for you, hills of Gilboa, and not a drop from springs and wells, For there the warriors’ shields were dragged through the mud, Saul’s shield left there to rot.
  • Christian Standard Bible - The splendor of Israel lies slain on your heights. How the mighty have fallen!
  • New American Standard Bible - “ Your beauty, Israel, is slaughtered on your high places! How the mighty have fallen!
  • New King James Version - “The beauty of Israel is slain on your high places! How the mighty have fallen!
  • Amplified Bible - “Your glory and splendor, O Israel, is slain upon your high places! How the mighty have fallen!
  • American Standard Version - Thy glory, O Israel, is slain upon thy high places! How are the mighty fallen!
  • King James Version - The beauty of Israel is slain upon thy high places: how are the mighty fallen!
  • New English Translation - The beauty of Israel lies slain on your high places! How the mighty have fallen!
  • World English Bible - “Your glory, Israel, was slain on your high places! How the mighty have fallen!
  • 新標點和合本 - 歌中說:以色列啊, 你尊榮者在山上被殺! 大英雄何竟死亡!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列啊,尊榮者在你的高處被殺! 大英雄竟然仆倒!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列啊,尊榮者在你的高處被殺! 大英雄竟然仆倒!
  • 當代譯本 - 「以色列啊, 你榮耀的王伏屍山上, 勇士竟然倒下!
  • 聖經新譯本 - “以色列啊!尊榮的人都在高處被殺, 勇士怎麼都已仆倒!
  • 呂振中譯本 - 以色列 啊,憂傷哦 ! 他在你的山丘上被刺死; 英雄怎麼竟仆倒啊!
  • 中文標準譯本 - 以色列啊,你的尊榮者在你的高處被殺 ! 勇士竟然倒下!
  • 現代標點和合本 - 歌中說: 「以色列啊,你尊榮者在山上被殺, 大英雄何竟死亡!
  • 文理和合譯本 - 歌曰、以色列歟、爾之榮光滅於崇邱、英武者其亡乎、
  • 文理委辦譯本 - 歌曰、以色列之麀 亡於崇坵、英武者其殞乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 歌曰、 以色列 顯者、殞於崇邱、可歎英雄死亡、
  • Nueva Versión Internacional - «¡Ay, Israel! Tus héroes yacen heridos en las alturas de tus montes. ¡Cómo han caído los valientes!
  • 현대인의 성경 - 오, 이스라엘이여, 너의 영광이 산 위에서 사라졌구나! 힘 센 용사들이 엎드러지고 말았네.
  • Новый Русский Перевод - – Слава твоя, о Израиль, сражена на твоих высотах. Как пали могучие!
  • Восточный перевод - «Слава твоя, о Исраил, сражена на твоих высотах. Как пали могучие!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Слава твоя, о Исраил, сражена на твоих высотах. Как пали могучие!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Слава твоя, о Исроил, сражена на твоих высотах. Как пали могучие!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ton élite, Israël, ╵a été transpercée ╵là-bas sur tes collines. Hélas, ils sont tombés ╵tous les guerriers !
  • リビングバイブル - 「ああ、イスラエル。 おまえの誇りと喜びは、しかばねとなって丘に横たわる。 大いなる英雄たちは倒れた。
  • Nova Versão Internacional - “O seu esplendor, ó Israel, está morto sobre os seus montes. Como caíram os guerreiros!
  • Hoffnung für alle - Ach, Israel, erschlagen liegen sie auf deinen Hügeln, die Soldaten, die dein ganzer Stolz und deine Freude waren! Deine Helden sind tot, im Kampf gefallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “โอ อิสราเอลเอ๋ย ศักดิ์ศรีของเจ้านอนสิ้นชีพอยู่บนที่สูงของเจ้า วีรชนแกล้วกล้าล้มลงเสียแล้วหนอ!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “โอ อิสราเอล​เอ๋ย บารมี​ของ​เจ้า​สิ้น​สลาย​ที่​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง​ของ​เจ้า ผู้​เก่ง​กล้า​ล้ม​ตาย​อย่าง​ไร​หนอ
交叉引用
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • Xa-cha-ri 11:10 - Rồi tôi cầm cây gậy Thanh Lịch, bẻ làm đôi, chứng tỏ khế ước tôi kết với các nước nay bị hủy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
  • Ai Ca 2:1 - Chúa Hằng Hữu trong cơn thịnh nộ đã bao trùm bóng tối lên con gái Si-ôn. Vẻ huy hoàng của Ít-ra-ên nằm trong bụi đất, do Chúa đã ném xuống từ trời cao. Trong ngày Chúa thịnh nộ dữ dội, Chúa không thương tiếc dù là bệ chân của Ngài.
  • Xa-cha-ri 11:7 - Như thế, tôi đi chăn bầy chiên đã ấn định cho lò sát sinh. Tôi dùng hai cây gậy, đặt tên cây này là Thanh Lịch, cây kia là Liên Hiệp.
  • 2 Sa-mu-ên 1:23 - Sau-lơ và Giô-na-than thật đáng yêu đáng quý! Khi sống, lúc chết, cha con chẳng xa nhau bao giờ. Họ nhanh hơn phụng hoàng, mạnh hơn sư tử tơ.
  • 1 Sa-mu-ên 31:8 - Hôm sau, người Phi-li-tin trở lại chiến trường để vơ vét đồ đạc của những người tử trận. Họ thấy xác Sau-lơ và ba con vua nằm trên Núi Ghinh-bô-a.
  • 2 Sa-mu-ên 1:25 - Vì đâu bậc anh hùng ngã gục giữa chiến trường! Giô-na-than ngã chết trên đồi cao.
  • 2 Sa-mu-ên 1:27 - Than ôi, các anh hùng đã ngã gục! Khí giới gãy trên chiến trường.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ôi Ít-ra-ên! Vinh quang ngươi vụt tắt trên núi đồi! Vì đâu các anh hùng ngã chết?
  • 新标点和合本 - 歌中说:以色列啊, 你尊荣者在山上被杀! 大英雄何竟死亡!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列啊,尊荣者在你的高处被杀! 大英雄竟然仆倒!
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列啊,尊荣者在你的高处被杀! 大英雄竟然仆倒!
  • 当代译本 - “以色列啊, 你荣耀的王伏尸山上, 勇士竟然倒下!
  • 圣经新译本 - “以色列啊!尊荣的人都在高处被杀, 勇士怎么都已仆倒!
  • 中文标准译本 - 以色列啊,你的尊荣者在你的高处被杀 ! 勇士竟然倒下!
  • 现代标点和合本 - 歌中说: “以色列啊,你尊荣者在山上被杀, 大英雄何竟死亡!
  • 和合本(拼音版) - 歌中说:以色列啊, 你尊荣者在山上被杀。 大英雄何竟死亡!
  • New International Version - “A gazelle lies slain on your heights, Israel. How the mighty have fallen!
  • New International Reader's Version - “Israel, a gazelle lies dead on your hills. Your mighty men have fallen.
  • English Standard Version - “Your glory, O Israel, is slain on your high places! How the mighty have fallen!
  • New Living Translation - Your pride and joy, O Israel, lies dead on the hills! Oh, how the mighty heroes have fallen!
  • The Message - Oh, oh, Gazelles of Israel, struck down on your hills, the mighty warriors—fallen, fallen! Don’t announce it in the city of Gath, don’t post the news in the streets of Ashkelon. Don’t give those coarse Philistine girls one more excuse for a drunken party! No more dew or rain for you, hills of Gilboa, and not a drop from springs and wells, For there the warriors’ shields were dragged through the mud, Saul’s shield left there to rot.
  • Christian Standard Bible - The splendor of Israel lies slain on your heights. How the mighty have fallen!
  • New American Standard Bible - “ Your beauty, Israel, is slaughtered on your high places! How the mighty have fallen!
  • New King James Version - “The beauty of Israel is slain on your high places! How the mighty have fallen!
  • Amplified Bible - “Your glory and splendor, O Israel, is slain upon your high places! How the mighty have fallen!
  • American Standard Version - Thy glory, O Israel, is slain upon thy high places! How are the mighty fallen!
  • King James Version - The beauty of Israel is slain upon thy high places: how are the mighty fallen!
  • New English Translation - The beauty of Israel lies slain on your high places! How the mighty have fallen!
  • World English Bible - “Your glory, Israel, was slain on your high places! How the mighty have fallen!
  • 新標點和合本 - 歌中說:以色列啊, 你尊榮者在山上被殺! 大英雄何竟死亡!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列啊,尊榮者在你的高處被殺! 大英雄竟然仆倒!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列啊,尊榮者在你的高處被殺! 大英雄竟然仆倒!
  • 當代譯本 - 「以色列啊, 你榮耀的王伏屍山上, 勇士竟然倒下!
  • 聖經新譯本 - “以色列啊!尊榮的人都在高處被殺, 勇士怎麼都已仆倒!
  • 呂振中譯本 - 以色列 啊,憂傷哦 ! 他在你的山丘上被刺死; 英雄怎麼竟仆倒啊!
  • 中文標準譯本 - 以色列啊,你的尊榮者在你的高處被殺 ! 勇士竟然倒下!
  • 現代標點和合本 - 歌中說: 「以色列啊,你尊榮者在山上被殺, 大英雄何竟死亡!
  • 文理和合譯本 - 歌曰、以色列歟、爾之榮光滅於崇邱、英武者其亡乎、
  • 文理委辦譯本 - 歌曰、以色列之麀 亡於崇坵、英武者其殞乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 歌曰、 以色列 顯者、殞於崇邱、可歎英雄死亡、
  • Nueva Versión Internacional - «¡Ay, Israel! Tus héroes yacen heridos en las alturas de tus montes. ¡Cómo han caído los valientes!
  • 현대인의 성경 - 오, 이스라엘이여, 너의 영광이 산 위에서 사라졌구나! 힘 센 용사들이 엎드러지고 말았네.
  • Новый Русский Перевод - – Слава твоя, о Израиль, сражена на твоих высотах. Как пали могучие!
  • Восточный перевод - «Слава твоя, о Исраил, сражена на твоих высотах. Как пали могучие!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Слава твоя, о Исраил, сражена на твоих высотах. Как пали могучие!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Слава твоя, о Исроил, сражена на твоих высотах. Как пали могучие!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ton élite, Israël, ╵a été transpercée ╵là-bas sur tes collines. Hélas, ils sont tombés ╵tous les guerriers !
  • リビングバイブル - 「ああ、イスラエル。 おまえの誇りと喜びは、しかばねとなって丘に横たわる。 大いなる英雄たちは倒れた。
  • Nova Versão Internacional - “O seu esplendor, ó Israel, está morto sobre os seus montes. Como caíram os guerreiros!
  • Hoffnung für alle - Ach, Israel, erschlagen liegen sie auf deinen Hügeln, die Soldaten, die dein ganzer Stolz und deine Freude waren! Deine Helden sind tot, im Kampf gefallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “โอ อิสราเอลเอ๋ย ศักดิ์ศรีของเจ้านอนสิ้นชีพอยู่บนที่สูงของเจ้า วีรชนแกล้วกล้าล้มลงเสียแล้วหนอ!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “โอ อิสราเอล​เอ๋ย บารมี​ของ​เจ้า​สิ้น​สลาย​ที่​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง​ของ​เจ้า ผู้​เก่ง​กล้า​ล้ม​ตาย​อย่าง​ไร​หนอ
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • Xa-cha-ri 11:10 - Rồi tôi cầm cây gậy Thanh Lịch, bẻ làm đôi, chứng tỏ khế ước tôi kết với các nước nay bị hủy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
  • Ai Ca 2:1 - Chúa Hằng Hữu trong cơn thịnh nộ đã bao trùm bóng tối lên con gái Si-ôn. Vẻ huy hoàng của Ít-ra-ên nằm trong bụi đất, do Chúa đã ném xuống từ trời cao. Trong ngày Chúa thịnh nộ dữ dội, Chúa không thương tiếc dù là bệ chân của Ngài.
  • Xa-cha-ri 11:7 - Như thế, tôi đi chăn bầy chiên đã ấn định cho lò sát sinh. Tôi dùng hai cây gậy, đặt tên cây này là Thanh Lịch, cây kia là Liên Hiệp.
  • 2 Sa-mu-ên 1:23 - Sau-lơ và Giô-na-than thật đáng yêu đáng quý! Khi sống, lúc chết, cha con chẳng xa nhau bao giờ. Họ nhanh hơn phụng hoàng, mạnh hơn sư tử tơ.
  • 1 Sa-mu-ên 31:8 - Hôm sau, người Phi-li-tin trở lại chiến trường để vơ vét đồ đạc của những người tử trận. Họ thấy xác Sau-lơ và ba con vua nằm trên Núi Ghinh-bô-a.
  • 2 Sa-mu-ên 1:25 - Vì đâu bậc anh hùng ngã gục giữa chiến trường! Giô-na-than ngã chết trên đồi cao.
  • 2 Sa-mu-ên 1:27 - Than ôi, các anh hùng đã ngã gục! Khí giới gãy trên chiến trường.
圣经
资源
计划
奉献