Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ mỉa mai: “Chúa Giê-xu hứa Ngài sẽ tái lâm phải không? Vậy Ngài ở đâu chưa thấy đến? Ngài chẳng bao giờ trở lại, vì từ khi có trời đất, mọi sự đều y nguyên, chẳng có gì thay đổi!”
  • 新标点和合本 - “主要降临的应许在哪里呢?因为从列祖睡了以来,万物与起初创造的时候仍是一样。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“他要来临的应许在哪里呢?因为从列祖长眠以来,万物与起初创造的时候仍是一样啊!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“他要来临的应许在哪里呢?因为从列祖长眠以来,万物与起初创造的时候仍是一样啊!”
  • 当代译本 - “主要降临的应许在哪里?从我们的祖先长眠地下直到现在,万物依旧与创世之初一样。”
  • 圣经新译本 - “他要降临的应许在哪里呢?因为自从列祖睡了以来,万物依然存在,与起初创造的时候一样。”
  • 中文标准译本 - 并且说:“他 来临的应许在哪里呢?其实自从祖先睡了以来,一切 都继续存留,与创世之初一样。”
  • 现代标点和合本 - “主要降临的应许在哪里呢?因为从列祖睡了以来,万物与起初创造的时候仍是一样。”
  • 和合本(拼音版) - “主要降临的应许在哪里呢?因为从列祖睡了以来,万物与起初创造的时候仍是一样。”
  • New International Version - They will say, “Where is this ‘coming’ he promised? Ever since our ancestors died, everything goes on as it has since the beginning of creation.”
  • New International Reader's Version - They will say, “Where is this ‘return’ he promised? Everything goes on in the same way it has since our people of long ago died. In fact, it has continued this way since God first created everything.”
  • English Standard Version - They will say, “Where is the promise of his coming? For ever since the fathers fell asleep, all things are continuing as they were from the beginning of creation.”
  • New Living Translation - They will say, “What happened to the promise that Jesus is coming again? From before the times of our ancestors, everything has remained the same since the world was first created.”
  • Christian Standard Bible - saying, “Where is his ‘coming’ that he promised? Ever since our ancestors fell asleep, all things continue as they have been since the beginning of creation.”
  • New American Standard Bible - and saying, “Where is the promise of His coming? For ever since the fathers fell asleep, all things continue just as they were from the beginning of creation.”
  • New King James Version - and saying, “Where is the promise of His coming? For since the fathers fell asleep, all things continue as they were from the beginning of creation.”
  • Amplified Bible - and saying, “Where is the promise of His coming [what has become of it]? For ever since the fathers fell asleep [in death], all things have continued [exactly] as they did from the beginning of creation.”
  • American Standard Version - and saying, Where is the promise of his coming? for, from the day that the fathers fell asleep, all things continue as they were from the beginning of the creation.
  • King James Version - And saying, Where is the promise of his coming? for since the fathers fell asleep, all things continue as they were from the beginning of the creation.
  • New English Translation - and saying, “Where is his promised return? For ever since our ancestors died, all things have continued as they were from the beginning of creation.”
  • World English Bible - and saying, “Where is the promise of his coming? For, from the day that the fathers fell asleep, all things continue as they were from the beginning of the creation.”
  • 新標點和合本 - 「主要降臨的應許在哪裏呢?因為從列祖睡了以來,萬物與起初創造的時候仍是一樣。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「他要來臨的應許在哪裏呢?因為從列祖長眠以來,萬物與起初創造的時候仍是一樣啊!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「他要來臨的應許在哪裏呢?因為從列祖長眠以來,萬物與起初創造的時候仍是一樣啊!」
  • 當代譯本 - 「主要降臨的應許在哪裡?從我們的祖先長眠地下直到現在,萬物依舊與創世之初一樣。」
  • 聖經新譯本 - “他要降臨的應許在哪裡呢?因為自從列祖睡了以來,萬物依然存在,與起初創造的時候一樣。”
  • 呂振中譯本 - 說:『主御臨的應許在哪裏呢?從列祖長眠了以來,萬物依然不變,像從創造之初一樣啊。』
  • 中文標準譯本 - 並且說:「他 來臨的應許在哪裡呢?其實自從祖先睡了以來,一切 都繼續存留,與創世之初一樣。」
  • 現代標點和合本 - 「主要降臨的應許在哪裡呢?因為從列祖睡了以來,萬物與起初創造的時候仍是一樣。」
  • 文理和合譯本 - 謂降臨之許安在、自列祖寢時、萬物與初創無異、
  • 文理委辦譯本 - 造物以來、列祖云亡、萬物如故、主許復臨、則未之見、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所許主復臨之言、應驗安在、自列祖去世 去世原文作寢 以來、萬物如故、與創造之始無異、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『造物以來、烈祖云亡、萬物如故;臨格之言、而今安在?』
  • Nueva Versión Internacional - «¿Qué hubo de esa promesa de su venida? Nuestros padres murieron, y nada ha cambiado desde el principio de la creación».
  • 현대인의 성경 - “예수가 다시 온다는 약속은 도대체 어떻게 되었소? 우리 조상들이 죽은 이후로 세상은 창조된 그대로 있지 않소?” 하고 말할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - и говорящие: «Так как же насчет обещания Его прихода? Ведь с тех пор, как умерли отцы, все остается так, как было от начала творения».
  • Восточный перевод - и говорящие: «Так как же насчёт обещания Его прихода? Ведь с тех пор, как умерли отцы, всё остаётся так, как было от начала творения».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и говорящие: «Так как же насчёт обещания Его прихода? Ведь с тех пор, как умерли отцы, всё остаётся так, как было от начала творения».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и говорящие: «Так как же насчёт обещания Его прихода? Ведь с тех пор, как умерли отцы, всё остаётся так, как было от начала творения».
  • La Bible du Semeur 2015 - « Alors, qu’en est-il de la promesse de sa venue ? Nos ancêtres sont morts et depuis que le monde est monde, rien n’a changé ! »
  • リビングバイブル - 彼らはこんなことを言う議論のベテランです。「キリストがまた帰って来るという約束はどうなったのか。この世界は造られた最初の日から何も変わらないではないか。イエスが帰って来るなどということはありえない。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ λέγοντες· ποῦ ἐστιν ἡ ἐπαγγελία τῆς παρουσίας αὐτοῦ; ἀφ’ ἧς γὰρ οἱ πατέρες ἐκοιμήθησαν, πάντα οὕτως διαμένει ἀπ’ ἀρχῆς κτίσεως.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγοντες, ποῦ ἐστιν ἡ ἐπαγγελία τῆς παρουσίας αὐτοῦ? ἀφ’ ἧς γὰρ οἱ πατέρες ἐκοιμήθησαν, πάντα οὕτως διαμένει ἀπ’ ἀρχῆς κτίσεως.
  • Nova Versão Internacional - Eles dirão: “O que houve com a promessa da sua vinda? Desde que os antepassados morreram, tudo continua como desde o princípio da criação”.
  • Hoffnung für alle - Spöttisch werden sie euch fragen: »Wo ist denn nun euer Christus? Hat er nicht versprochen, dass er wiederkommt? Schon unsere Vorfahren haben vergeblich gewartet. Sie sind längst gestorben, und alles ist so geblieben, wie es von Anfang an war!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะกล่าวว่า “ไหนล่ะ ‘การเสด็จมา’ ที่ทรงสัญญาไว้? นานมาแล้วตั้งแต่บรรพบุรุษของเราตายไปทุกอย่างก็ดำเนินไปเหมือนที่เป็นมาตั้งแต่เริ่มสร้างโลก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดย​พูด​ว่า “คำ​ที่​ได้​สัญญา​ไว้​ว่า พระ​องค์​จะ​มา​นั้น อยู่​ที่ไหน ตั้งแต่​ที่​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​เสีย​ชีวิต​ไป ทุก​สิ่ง​ก็​เป็นไป​ตาม​เดิม​นับ​ตั้งแต่​การ​สร้าง​โลก”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 24:28 - Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp tại đó.
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Mác 10:6 - Nhưng từ ban đầu, ‘Đức Chúa Trời tạo nên người nam người nữ.’
  • Mác 13:19 - Vì lúc ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy trong lịch sử từ khi Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
  • Ê-xê-chi-ên 11:3 - Chúng nói với dân chúng rằng: ‘Chưa đến lúc chúng ta xây nhà mới. Thành này là cái nồi sắt. Còn chúng ta an toàn như thịt trong nồi.’
  • Lu-ca 12:45 - Nhưng nếu quản gia tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’ rồi hành hạ đầy tớ nam nữ, ăn uống say sưa.
  • Sáng Thế Ký 19:14 - Lót chạy ra báo tin cho hai rể hứa: “Hai con phải đi khỏi thành ngay! Chúa Hằng Hữu sắp tiêu diệt thành này.” Nhưng hai người ấy tưởng Lót nói đùa.
  • Truyền Đạo 1:9 - Việc gì đã xảy ra, sẽ còn tái diễn. Điều gì làm ngày nay, người xưa cũng đã làm rồi. Chẳng có gì mới dưới mặt trời.
  • Ê-xê-chi-ên 12:22 - “Hỡi con người, con có nghe trong Ít-ra-ên có câu tục ngữ: ‘Thời gian trôi qua, lời tiên tri cũng chẳng ứng nghiệm.’
  • Ê-xê-chi-ên 12:23 - Hãy nói với dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ phá bỏ câu tục ngữ này, và ngươi sẽ không nhắc đến nó nữa.’ Bây giờ, Ta sẽ ban cho chúng câu tục ngữ mới thế cho câu tục ngữ cũ: ‘Những ngày sắp đến mọi lời tiên tri đều được ứng nghiệm!’
  • Ê-xê-chi-ên 12:24 - Sẽ không còn những khải tượng giả dối và ước đoán sai lầm trong Ít-ra-ên nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 12:25 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu! Nếu Ta phán thì lời Ta phán sẽ được thực hiện. Sẽ không còn trì hoãn nữa. Hỡi dân tộc phản loạn, trong đời các ngươi, Ta sẽ dạy và thực hiện điều Ta nói. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 12:26 - Rồi Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 12:27 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên nói: ‘Ông ấy nói về tương lai xa xôi lắm. Khải tượng của ông ấy còn lâu mới thành sự thật.’
  • Y-sai 5:18 - Khốn cho người kéo tội lỗi bằng dây gian dối, và kéo gian ác như dùng dây thừng kéo xe!
  • Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
  • Giê-rê-mi 5:12 - Chúng đã dối gạt Chúa Hằng Hữu và nói: “Chúa sẽ không làm phiền chúng ta đâu! Tai họa sẽ không giáng trên chúng ta. Và sẽ không có chiến tranh hay đói kém.
  • Giê-rê-mi 5:13 - Các tiên tri của Đức Chúa Trời chỉ biết bịa chuyện chứ họ đâu có lời của Chúa. Cứ để tai họa họ nói đó sẽ giáng trên họ!”
  • Ma-thi-ơ 24:48 - Còn quản gia bất trung sẽ tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’
  • Truyền Đạo 8:11 - Vì điều ác không bị trừng phạt ngay, nên người đời vẫn tiếp tục làm điều sai trật.
  • Ma-la-chi 2:17 - Những lời nói của các ngươi đã làm nhàm tai Chúa Hằng Hữu. Nhưng các ngươi hỏi: “Chúng tôi làm chán tai Chúa thế nào được?” Vì các ngươi nói: “Ai làm điều dữ thì vừa ý Chúa; Ngài thích họ,” hoặc hỏi: “Đức Chúa Trời công bằng ở đâu?”
  • Giê-rê-mi 17:15 - Người ta chế giễu con: “Ông nói gì về ‘sứ điệp của Chúa Hằng Hữu’? Tại sao ông không làm ứng nghiệm những lời ấy?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ mỉa mai: “Chúa Giê-xu hứa Ngài sẽ tái lâm phải không? Vậy Ngài ở đâu chưa thấy đến? Ngài chẳng bao giờ trở lại, vì từ khi có trời đất, mọi sự đều y nguyên, chẳng có gì thay đổi!”
  • 新标点和合本 - “主要降临的应许在哪里呢?因为从列祖睡了以来,万物与起初创造的时候仍是一样。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“他要来临的应许在哪里呢?因为从列祖长眠以来,万物与起初创造的时候仍是一样啊!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“他要来临的应许在哪里呢?因为从列祖长眠以来,万物与起初创造的时候仍是一样啊!”
  • 当代译本 - “主要降临的应许在哪里?从我们的祖先长眠地下直到现在,万物依旧与创世之初一样。”
  • 圣经新译本 - “他要降临的应许在哪里呢?因为自从列祖睡了以来,万物依然存在,与起初创造的时候一样。”
  • 中文标准译本 - 并且说:“他 来临的应许在哪里呢?其实自从祖先睡了以来,一切 都继续存留,与创世之初一样。”
  • 现代标点和合本 - “主要降临的应许在哪里呢?因为从列祖睡了以来,万物与起初创造的时候仍是一样。”
  • 和合本(拼音版) - “主要降临的应许在哪里呢?因为从列祖睡了以来,万物与起初创造的时候仍是一样。”
  • New International Version - They will say, “Where is this ‘coming’ he promised? Ever since our ancestors died, everything goes on as it has since the beginning of creation.”
  • New International Reader's Version - They will say, “Where is this ‘return’ he promised? Everything goes on in the same way it has since our people of long ago died. In fact, it has continued this way since God first created everything.”
  • English Standard Version - They will say, “Where is the promise of his coming? For ever since the fathers fell asleep, all things are continuing as they were from the beginning of creation.”
  • New Living Translation - They will say, “What happened to the promise that Jesus is coming again? From before the times of our ancestors, everything has remained the same since the world was first created.”
  • Christian Standard Bible - saying, “Where is his ‘coming’ that he promised? Ever since our ancestors fell asleep, all things continue as they have been since the beginning of creation.”
  • New American Standard Bible - and saying, “Where is the promise of His coming? For ever since the fathers fell asleep, all things continue just as they were from the beginning of creation.”
  • New King James Version - and saying, “Where is the promise of His coming? For since the fathers fell asleep, all things continue as they were from the beginning of creation.”
  • Amplified Bible - and saying, “Where is the promise of His coming [what has become of it]? For ever since the fathers fell asleep [in death], all things have continued [exactly] as they did from the beginning of creation.”
  • American Standard Version - and saying, Where is the promise of his coming? for, from the day that the fathers fell asleep, all things continue as they were from the beginning of the creation.
  • King James Version - And saying, Where is the promise of his coming? for since the fathers fell asleep, all things continue as they were from the beginning of the creation.
  • New English Translation - and saying, “Where is his promised return? For ever since our ancestors died, all things have continued as they were from the beginning of creation.”
  • World English Bible - and saying, “Where is the promise of his coming? For, from the day that the fathers fell asleep, all things continue as they were from the beginning of the creation.”
  • 新標點和合本 - 「主要降臨的應許在哪裏呢?因為從列祖睡了以來,萬物與起初創造的時候仍是一樣。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「他要來臨的應許在哪裏呢?因為從列祖長眠以來,萬物與起初創造的時候仍是一樣啊!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「他要來臨的應許在哪裏呢?因為從列祖長眠以來,萬物與起初創造的時候仍是一樣啊!」
  • 當代譯本 - 「主要降臨的應許在哪裡?從我們的祖先長眠地下直到現在,萬物依舊與創世之初一樣。」
  • 聖經新譯本 - “他要降臨的應許在哪裡呢?因為自從列祖睡了以來,萬物依然存在,與起初創造的時候一樣。”
  • 呂振中譯本 - 說:『主御臨的應許在哪裏呢?從列祖長眠了以來,萬物依然不變,像從創造之初一樣啊。』
  • 中文標準譯本 - 並且說:「他 來臨的應許在哪裡呢?其實自從祖先睡了以來,一切 都繼續存留,與創世之初一樣。」
  • 現代標點和合本 - 「主要降臨的應許在哪裡呢?因為從列祖睡了以來,萬物與起初創造的時候仍是一樣。」
  • 文理和合譯本 - 謂降臨之許安在、自列祖寢時、萬物與初創無異、
  • 文理委辦譯本 - 造物以來、列祖云亡、萬物如故、主許復臨、則未之見、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所許主復臨之言、應驗安在、自列祖去世 去世原文作寢 以來、萬物如故、與創造之始無異、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『造物以來、烈祖云亡、萬物如故;臨格之言、而今安在?』
  • Nueva Versión Internacional - «¿Qué hubo de esa promesa de su venida? Nuestros padres murieron, y nada ha cambiado desde el principio de la creación».
  • 현대인의 성경 - “예수가 다시 온다는 약속은 도대체 어떻게 되었소? 우리 조상들이 죽은 이후로 세상은 창조된 그대로 있지 않소?” 하고 말할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - и говорящие: «Так как же насчет обещания Его прихода? Ведь с тех пор, как умерли отцы, все остается так, как было от начала творения».
  • Восточный перевод - и говорящие: «Так как же насчёт обещания Его прихода? Ведь с тех пор, как умерли отцы, всё остаётся так, как было от начала творения».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и говорящие: «Так как же насчёт обещания Его прихода? Ведь с тех пор, как умерли отцы, всё остаётся так, как было от начала творения».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и говорящие: «Так как же насчёт обещания Его прихода? Ведь с тех пор, как умерли отцы, всё остаётся так, как было от начала творения».
  • La Bible du Semeur 2015 - « Alors, qu’en est-il de la promesse de sa venue ? Nos ancêtres sont morts et depuis que le monde est monde, rien n’a changé ! »
  • リビングバイブル - 彼らはこんなことを言う議論のベテランです。「キリストがまた帰って来るという約束はどうなったのか。この世界は造られた最初の日から何も変わらないではないか。イエスが帰って来るなどということはありえない。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ λέγοντες· ποῦ ἐστιν ἡ ἐπαγγελία τῆς παρουσίας αὐτοῦ; ἀφ’ ἧς γὰρ οἱ πατέρες ἐκοιμήθησαν, πάντα οὕτως διαμένει ἀπ’ ἀρχῆς κτίσεως.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγοντες, ποῦ ἐστιν ἡ ἐπαγγελία τῆς παρουσίας αὐτοῦ? ἀφ’ ἧς γὰρ οἱ πατέρες ἐκοιμήθησαν, πάντα οὕτως διαμένει ἀπ’ ἀρχῆς κτίσεως.
  • Nova Versão Internacional - Eles dirão: “O que houve com a promessa da sua vinda? Desde que os antepassados morreram, tudo continua como desde o princípio da criação”.
  • Hoffnung für alle - Spöttisch werden sie euch fragen: »Wo ist denn nun euer Christus? Hat er nicht versprochen, dass er wiederkommt? Schon unsere Vorfahren haben vergeblich gewartet. Sie sind längst gestorben, und alles ist so geblieben, wie es von Anfang an war!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะกล่าวว่า “ไหนล่ะ ‘การเสด็จมา’ ที่ทรงสัญญาไว้? นานมาแล้วตั้งแต่บรรพบุรุษของเราตายไปทุกอย่างก็ดำเนินไปเหมือนที่เป็นมาตั้งแต่เริ่มสร้างโลก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดย​พูด​ว่า “คำ​ที่​ได้​สัญญา​ไว้​ว่า พระ​องค์​จะ​มา​นั้น อยู่​ที่ไหน ตั้งแต่​ที่​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​เสีย​ชีวิต​ไป ทุก​สิ่ง​ก็​เป็นไป​ตาม​เดิม​นับ​ตั้งแต่​การ​สร้าง​โลก”
  • Ma-thi-ơ 24:28 - Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp tại đó.
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Mác 10:6 - Nhưng từ ban đầu, ‘Đức Chúa Trời tạo nên người nam người nữ.’
  • Mác 13:19 - Vì lúc ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy trong lịch sử từ khi Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
  • Ê-xê-chi-ên 11:3 - Chúng nói với dân chúng rằng: ‘Chưa đến lúc chúng ta xây nhà mới. Thành này là cái nồi sắt. Còn chúng ta an toàn như thịt trong nồi.’
  • Lu-ca 12:45 - Nhưng nếu quản gia tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’ rồi hành hạ đầy tớ nam nữ, ăn uống say sưa.
  • Sáng Thế Ký 19:14 - Lót chạy ra báo tin cho hai rể hứa: “Hai con phải đi khỏi thành ngay! Chúa Hằng Hữu sắp tiêu diệt thành này.” Nhưng hai người ấy tưởng Lót nói đùa.
  • Truyền Đạo 1:9 - Việc gì đã xảy ra, sẽ còn tái diễn. Điều gì làm ngày nay, người xưa cũng đã làm rồi. Chẳng có gì mới dưới mặt trời.
  • Ê-xê-chi-ên 12:22 - “Hỡi con người, con có nghe trong Ít-ra-ên có câu tục ngữ: ‘Thời gian trôi qua, lời tiên tri cũng chẳng ứng nghiệm.’
  • Ê-xê-chi-ên 12:23 - Hãy nói với dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ phá bỏ câu tục ngữ này, và ngươi sẽ không nhắc đến nó nữa.’ Bây giờ, Ta sẽ ban cho chúng câu tục ngữ mới thế cho câu tục ngữ cũ: ‘Những ngày sắp đến mọi lời tiên tri đều được ứng nghiệm!’
  • Ê-xê-chi-ên 12:24 - Sẽ không còn những khải tượng giả dối và ước đoán sai lầm trong Ít-ra-ên nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 12:25 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu! Nếu Ta phán thì lời Ta phán sẽ được thực hiện. Sẽ không còn trì hoãn nữa. Hỡi dân tộc phản loạn, trong đời các ngươi, Ta sẽ dạy và thực hiện điều Ta nói. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 12:26 - Rồi Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 12:27 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên nói: ‘Ông ấy nói về tương lai xa xôi lắm. Khải tượng của ông ấy còn lâu mới thành sự thật.’
  • Y-sai 5:18 - Khốn cho người kéo tội lỗi bằng dây gian dối, và kéo gian ác như dùng dây thừng kéo xe!
  • Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
  • Giê-rê-mi 5:12 - Chúng đã dối gạt Chúa Hằng Hữu và nói: “Chúa sẽ không làm phiền chúng ta đâu! Tai họa sẽ không giáng trên chúng ta. Và sẽ không có chiến tranh hay đói kém.
  • Giê-rê-mi 5:13 - Các tiên tri của Đức Chúa Trời chỉ biết bịa chuyện chứ họ đâu có lời của Chúa. Cứ để tai họa họ nói đó sẽ giáng trên họ!”
  • Ma-thi-ơ 24:48 - Còn quản gia bất trung sẽ tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’
  • Truyền Đạo 8:11 - Vì điều ác không bị trừng phạt ngay, nên người đời vẫn tiếp tục làm điều sai trật.
  • Ma-la-chi 2:17 - Những lời nói của các ngươi đã làm nhàm tai Chúa Hằng Hữu. Nhưng các ngươi hỏi: “Chúng tôi làm chán tai Chúa thế nào được?” Vì các ngươi nói: “Ai làm điều dữ thì vừa ý Chúa; Ngài thích họ,” hoặc hỏi: “Đức Chúa Trời công bằng ở đâu?”
  • Giê-rê-mi 17:15 - Người ta chế giễu con: “Ông nói gì về ‘sứ điệp của Chúa Hằng Hữu’? Tại sao ông không làm ứng nghiệm những lời ấy?”
圣经
资源
计划
奉献