Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng hãy nhớ Chúa còn nhẫn nại chờ đợi vì Ngài muốn chúng ta có thì giờ mang thông điệp cứu rỗi đến cho người khác. Đây là những điều mà Phao-lô, người anh thân yêu và thông thái của chúng ta,
  • 新标点和合本 - 并且要以我主长久忍耐为得救的因由,就如我们所亲爱的兄弟保罗,照着所赐给他的智慧写了信给你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并且要以我们主的容忍作为你们得救的机会,就如我们所亲爱的弟兄保罗,照着所赐给他的智慧写信给你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并且要以我们主的容忍作为你们得救的机会,就如我们所亲爱的弟兄保罗,照着所赐给他的智慧写信给你们。
  • 当代译本 - 你们要把我们主的宽容看作是让众人得救的机会,正如我们亲爱的弟兄保罗按着上帝赐给他的智慧写信告诉你们的。
  • 圣经新译本 - 并且要以我们的主恒久忍耐为给人得救的机会,就如我们所亲爱的弟兄保罗,按照所赐给他的智慧,写给你们的一样;
  • 中文标准译本 - 并且你们要把我们主的耐心看做救恩,就像我们亲爱的弟兄保罗,照着所赐他的智慧写给你们的那样。
  • 现代标点和合本 - 并且要以我主长久忍耐为得救的因由,就如我们所亲爱的兄弟保罗,照着所赐给他的智慧写了信给你们。
  • 和合本(拼音版) - 并且要以我主长久忍耐为得救的因由,就如我们所亲爱的兄弟保罗,照着所赐给他的智慧写了信给你们。
  • New International Version - Bear in mind that our Lord’s patience means salvation, just as our dear brother Paul also wrote you with the wisdom that God gave him.
  • New International Reader's Version - Remember that while our Lord is waiting patiently to return, people are being saved. Our dear brother Paul also wrote to you about this. God made him wise to write as he did.
  • English Standard Version - And count the patience of our Lord as salvation, just as our beloved brother Paul also wrote to you according to the wisdom given him,
  • New Living Translation - And remember, our Lord’s patience gives people time to be saved. This is what our beloved brother Paul also wrote to you with the wisdom God gave him—
  • Christian Standard Bible - Also, regard the patience of our Lord as salvation, just as our dear brother Paul has written to you according to the wisdom given to him.
  • New American Standard Bible - and regard the patience of our Lord as salvation; just as also our beloved brother Paul, according to the wisdom given him, wrote to you,
  • New King James Version - and consider that the longsuffering of our Lord is salvation—as also our beloved brother Paul, according to the wisdom given to him, has written to you,
  • Amplified Bible - And consider the patience of our Lord [His delay in judging and avenging wrongs] as salvation [that is, allowing time for more to be saved]; just as our beloved brother Paul also wrote to you according to the wisdom given to him [by God],
  • American Standard Version - And account that the longsuffering of our Lord is salvation; even as our beloved brother Paul also, according to the wisdom given to him, wrote unto you;
  • King James Version - And account that the longsuffering of our Lord is salvation; even as our beloved brother Paul also according to the wisdom given unto him hath written unto you;
  • New English Translation - And regard the patience of our Lord as salvation, just as also our dear brother Paul wrote to you, according to the wisdom given to him,
  • World English Bible - Regard the patience of our Lord as salvation; even as our beloved brother Paul also, according to the wisdom given to him, wrote to you,
  • 新標點和合本 - 並且要以我主長久忍耐為得救的因由,就如我們所親愛的兄弟保羅,照着所賜給他的智慧寫了信給你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且要以我們主的容忍作為你們得救的機會,就如我們所親愛的弟兄保羅,照着所賜給他的智慧寫信給你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並且要以我們主的容忍作為你們得救的機會,就如我們所親愛的弟兄保羅,照着所賜給他的智慧寫信給你們。
  • 當代譯本 - 你們要把我們主的寬容看作是讓眾人得救的機會,正如我們親愛的弟兄保羅按著上帝賜給他的智慧寫信告訴你們的。
  • 聖經新譯本 - 並且要以我們的主恆久忍耐為給人得救的機會,就如我們所親愛的弟兄保羅,按照所賜給他的智慧,寫給你們的一樣;
  • 呂振中譯本 - 你們並且要以我們的主的恆忍為得救的機緣;就如我們親愛的弟兄 保羅 、照所賜給他的智慧、也給你們寫了信了。
  • 中文標準譯本 - 並且你們要把我們主的耐心看做救恩,就像我們親愛的弟兄保羅,照著所賜他的智慧寫給你們的那樣。
  • 現代標點和合本 - 並且要以我主長久忍耐為得救的因由,就如我們所親愛的兄弟保羅,照著所賜給他的智慧寫了信給你們。
  • 文理和合譯本 - 且視我主之寬忍為拯救、如我儕所愛之兄弟保羅、依所賦之智、嘗以書遺爾、
  • 文理委辦譯本 - 主由是觀之、主寛容我、我儕得救、我良朋保羅、賴所賦之智、以書達汝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且當視我主之恆忍、為得救之由、如我愛兄 保羅 循所賦之之智慧、亦書之以達爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾主之寬裕容忍、正為吾人之福、當作如是觀也。關於此點、我親愛之兄弟 葆樂 、亦已按其所賦之智慧、寓書於爾矣。
  • Nueva Versión Internacional - Tengan presente que la paciencia de nuestro Señor significa salvación, tal como les escribió también nuestro querido hermano Pablo, con la sabiduría que Dios le dio.
  • 현대인의 성경 - 우리 주님이 오래 참으시는 것은 여러분을 구원하기 위한 것임을 아십시오. 우리의 사랑하는 형제 바울도 하나님께 받은 지혜로 이와 같은 편지를 여러분에게 써 보냈습니다.
  • Новый Русский Перевод - Долготерпение нашего Господа рассматривайте как спасение. О том же самом, по данной ему Богом мудрости, писал вам и наш дорогой брат Павел.
  • Восточный перевод - Долготерпение нашего Вечного Повелителя рассматривайте как спасение. О том же самом, по данной ему Всевышним мудрости, писал вам и наш дорогой брат Паул.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Долготерпение нашего Вечного Повелителя рассматривайте как спасение. О том же самом, по данной ему Аллахом мудрости, писал вам и наш дорогой брат Паул.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Долготерпение нашего Вечного Повелителя рассматривайте как спасение. О том же самом, по данной ему Всевышним мудрости, писал вам и наш дорогой брат Павлус.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comprenez bien que la patience du Seigneur a pour but votre salut. Paul, notre frère bien-aimé, vous l’a aussi écrit avec la sagesse que Dieu lui a donnée.
  • リビングバイブル - なぜ主が、こんなにも長く待っておられるのか考えてみなさい。主は、私たちが救いを伝える時間を与えておられるのです。学識の深い、愛する兄弟パウロも、多くの手紙の中で同じことを書いています。しかし彼の手紙はむずかしいところがあるので、中には的はずれの解釈をする者がいます。彼らは、聖書のほかの箇所もそうですが、パウロが言おうとしていることとは全く別の意味を引き出し、自分で滅びを招いているのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὴν τοῦ κυρίου ἡμῶν μακροθυμίαν σωτηρίαν ἡγεῖσθε, καθὼς καὶ ὁ ἀγαπητὸς ἡμῶν ἀδελφὸς Παῦλος κατὰ τὴν δοθεῖσαν αὐτῷ σοφίαν ἔγραψεν ὑμῖν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὴν τοῦ Κυρίου ἡμῶν μακροθυμίαν, σωτηρίαν ἡγεῖσθε, καθὼς καὶ ὁ ἀγαπητὸς ἡμῶν ἀδελφὸς Παῦλος, κατὰ τὴν δοθεῖσαν αὐτῷ σοφίαν, ἔγραψεν ὑμῖν,
  • Nova Versão Internacional - Tenham em mente que a paciência de nosso Senhor significa salvação, como também o nosso amado irmão Paulo escreveu a vocês, com a sabedoria que Deus lhe deu.
  • Hoffnung für alle - Erkennt doch: Der Herr bringt euch so viel Geduld entgegen, damit ihr gerettet werdet! Das hat euch ja auch schon unser lieber Bruder Paulus geschrieben, dem Gott in all diesen Fragen viel Weisheit geschenkt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงระลึกว่าที่องค์พระผู้เป็นเจ้าของเราทรงอดกลั้นพระทัยไว้ก็เพื่อให้คนทั้งหลายมีโอกาสได้รับความรอด เหมือนที่น้องเปาโลที่รักของเราได้เขียนจดหมายมาถึงท่านด้วยสติปัญญาที่พระเจ้าประทาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ระลึก​ใน​ใจ​ว่า ความ​อดทน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​หมายถึง​ความ​รอด​พ้น ดังเช่น​เปาโล​น้อง​ชาย​ที่​รัก​ของ​เรา​ได้​เขียน​ถึง​ท่าน​ด้วย​สติ​ปัญญา​ที่​พระ​เจ้า​ได้​ให้​แก่​เขา
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 31:6 - Ta cũng chọn Ô-hô-li-áp (con trai A-hi-sa-mạc, thuộc đại tộc Đan) làm phụ tá cho Bê-sa-lê. Ngoài ra, Ta còn phú tài năng khéo léo cho một số người khác để họ thực hiện các công tác Ta dặn con làm:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • Xuất Ai Cập 35:35 - Chúa Hằng Hữu phú cho hai người này nhiều kỹ năng về nhiều ngành như thợ bạc, thợ cắt ngọc, chạm trổ, thêu thùa (dùng chỉ xanh, tím, và đỏ), dệt sợi (dùng các sợi gai mịn) và các công việc của nghệ nhân và ngươi thiết kế.”
  • Xuất Ai Cập 31:3 - cho người này đầy dẫy Thần Linh của Đức Chúa Trời, có trí khôn, khả năng, và khéo tay
  • Xuất Ai Cập 35:31 - làm thợ chính, vì Ngài đã cho người này đầy Thánh Linh của Đức Chúa Trời, có tài năng, thông minh, và kiến thức.
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • 1 Các Vua 4:29 - Đức Chúa Trời cho Sa-lô-môn sự khôn ngoan, hiểu biết sâu xa, và một kiến thức uyên bác vô kể như cát bờ biển.
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • Ê-phê-sô 3:3 - Như tôi đã trình bày sơ lược, chính Đức Chúa Trời đã tiết lộ cho tôi biết chương trình huyền nhiệm của Ngài.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:7 - Chúa dành khôn ngoan thật cho người công chính. Ngài là thuẫn cho người làm điều ngay thật.
  • E-xơ-ra 7:25 - Còn ngươi, E-xơ-ra, theo sự khôn ngoan Đức Chúa Trời ban cho ngươi, hãy chỉ định phán quan và các viên chức, là những người hiểu biết luật Đức Chúa Trời, để họ cai trị, xét xử toàn dân ở phía tây Sông Ơ-phơ-rát. Nếu có ai không biết luật Đức Chúa Trời, ngươi sẽ dạy cho họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:13 - Khi truyền giảng, chúng tôi không dùng từ ngữ triết học, nhưng dùng từ ngữ của Chúa Thánh Linh, giải thích điều thuộc linh bằng ngôn ngữ thuộc linh.
  • Đa-ni-ên 2:20 - “Đáng ngợi tôn Danh Đức Chúa Trời đời đời mãi mãi, vì khôn ngoan và sức mạnh đều thuộc về Ngài!
  • Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • 1 Phi-e-rơ 3:20 - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:25 - Vì thế chúng tôi đồng tâm hiệp ý lựa chọn hai đại biểu đi theo hai anh em thân yêu của chúng tôi là Ba-na-ba và Phao-lô,
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng hãy nhớ Chúa còn nhẫn nại chờ đợi vì Ngài muốn chúng ta có thì giờ mang thông điệp cứu rỗi đến cho người khác. Đây là những điều mà Phao-lô, người anh thân yêu và thông thái của chúng ta,
  • 新标点和合本 - 并且要以我主长久忍耐为得救的因由,就如我们所亲爱的兄弟保罗,照着所赐给他的智慧写了信给你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并且要以我们主的容忍作为你们得救的机会,就如我们所亲爱的弟兄保罗,照着所赐给他的智慧写信给你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并且要以我们主的容忍作为你们得救的机会,就如我们所亲爱的弟兄保罗,照着所赐给他的智慧写信给你们。
  • 当代译本 - 你们要把我们主的宽容看作是让众人得救的机会,正如我们亲爱的弟兄保罗按着上帝赐给他的智慧写信告诉你们的。
  • 圣经新译本 - 并且要以我们的主恒久忍耐为给人得救的机会,就如我们所亲爱的弟兄保罗,按照所赐给他的智慧,写给你们的一样;
  • 中文标准译本 - 并且你们要把我们主的耐心看做救恩,就像我们亲爱的弟兄保罗,照着所赐他的智慧写给你们的那样。
  • 现代标点和合本 - 并且要以我主长久忍耐为得救的因由,就如我们所亲爱的兄弟保罗,照着所赐给他的智慧写了信给你们。
  • 和合本(拼音版) - 并且要以我主长久忍耐为得救的因由,就如我们所亲爱的兄弟保罗,照着所赐给他的智慧写了信给你们。
  • New International Version - Bear in mind that our Lord’s patience means salvation, just as our dear brother Paul also wrote you with the wisdom that God gave him.
  • New International Reader's Version - Remember that while our Lord is waiting patiently to return, people are being saved. Our dear brother Paul also wrote to you about this. God made him wise to write as he did.
  • English Standard Version - And count the patience of our Lord as salvation, just as our beloved brother Paul also wrote to you according to the wisdom given him,
  • New Living Translation - And remember, our Lord’s patience gives people time to be saved. This is what our beloved brother Paul also wrote to you with the wisdom God gave him—
  • Christian Standard Bible - Also, regard the patience of our Lord as salvation, just as our dear brother Paul has written to you according to the wisdom given to him.
  • New American Standard Bible - and regard the patience of our Lord as salvation; just as also our beloved brother Paul, according to the wisdom given him, wrote to you,
  • New King James Version - and consider that the longsuffering of our Lord is salvation—as also our beloved brother Paul, according to the wisdom given to him, has written to you,
  • Amplified Bible - And consider the patience of our Lord [His delay in judging and avenging wrongs] as salvation [that is, allowing time for more to be saved]; just as our beloved brother Paul also wrote to you according to the wisdom given to him [by God],
  • American Standard Version - And account that the longsuffering of our Lord is salvation; even as our beloved brother Paul also, according to the wisdom given to him, wrote unto you;
  • King James Version - And account that the longsuffering of our Lord is salvation; even as our beloved brother Paul also according to the wisdom given unto him hath written unto you;
  • New English Translation - And regard the patience of our Lord as salvation, just as also our dear brother Paul wrote to you, according to the wisdom given to him,
  • World English Bible - Regard the patience of our Lord as salvation; even as our beloved brother Paul also, according to the wisdom given to him, wrote to you,
  • 新標點和合本 - 並且要以我主長久忍耐為得救的因由,就如我們所親愛的兄弟保羅,照着所賜給他的智慧寫了信給你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且要以我們主的容忍作為你們得救的機會,就如我們所親愛的弟兄保羅,照着所賜給他的智慧寫信給你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並且要以我們主的容忍作為你們得救的機會,就如我們所親愛的弟兄保羅,照着所賜給他的智慧寫信給你們。
  • 當代譯本 - 你們要把我們主的寬容看作是讓眾人得救的機會,正如我們親愛的弟兄保羅按著上帝賜給他的智慧寫信告訴你們的。
  • 聖經新譯本 - 並且要以我們的主恆久忍耐為給人得救的機會,就如我們所親愛的弟兄保羅,按照所賜給他的智慧,寫給你們的一樣;
  • 呂振中譯本 - 你們並且要以我們的主的恆忍為得救的機緣;就如我們親愛的弟兄 保羅 、照所賜給他的智慧、也給你們寫了信了。
  • 中文標準譯本 - 並且你們要把我們主的耐心看做救恩,就像我們親愛的弟兄保羅,照著所賜他的智慧寫給你們的那樣。
  • 現代標點和合本 - 並且要以我主長久忍耐為得救的因由,就如我們所親愛的兄弟保羅,照著所賜給他的智慧寫了信給你們。
  • 文理和合譯本 - 且視我主之寬忍為拯救、如我儕所愛之兄弟保羅、依所賦之智、嘗以書遺爾、
  • 文理委辦譯本 - 主由是觀之、主寛容我、我儕得救、我良朋保羅、賴所賦之智、以書達汝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且當視我主之恆忍、為得救之由、如我愛兄 保羅 循所賦之之智慧、亦書之以達爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾主之寬裕容忍、正為吾人之福、當作如是觀也。關於此點、我親愛之兄弟 葆樂 、亦已按其所賦之智慧、寓書於爾矣。
  • Nueva Versión Internacional - Tengan presente que la paciencia de nuestro Señor significa salvación, tal como les escribió también nuestro querido hermano Pablo, con la sabiduría que Dios le dio.
  • 현대인의 성경 - 우리 주님이 오래 참으시는 것은 여러분을 구원하기 위한 것임을 아십시오. 우리의 사랑하는 형제 바울도 하나님께 받은 지혜로 이와 같은 편지를 여러분에게 써 보냈습니다.
  • Новый Русский Перевод - Долготерпение нашего Господа рассматривайте как спасение. О том же самом, по данной ему Богом мудрости, писал вам и наш дорогой брат Павел.
  • Восточный перевод - Долготерпение нашего Вечного Повелителя рассматривайте как спасение. О том же самом, по данной ему Всевышним мудрости, писал вам и наш дорогой брат Паул.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Долготерпение нашего Вечного Повелителя рассматривайте как спасение. О том же самом, по данной ему Аллахом мудрости, писал вам и наш дорогой брат Паул.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Долготерпение нашего Вечного Повелителя рассматривайте как спасение. О том же самом, по данной ему Всевышним мудрости, писал вам и наш дорогой брат Павлус.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comprenez bien que la patience du Seigneur a pour but votre salut. Paul, notre frère bien-aimé, vous l’a aussi écrit avec la sagesse que Dieu lui a donnée.
  • リビングバイブル - なぜ主が、こんなにも長く待っておられるのか考えてみなさい。主は、私たちが救いを伝える時間を与えておられるのです。学識の深い、愛する兄弟パウロも、多くの手紙の中で同じことを書いています。しかし彼の手紙はむずかしいところがあるので、中には的はずれの解釈をする者がいます。彼らは、聖書のほかの箇所もそうですが、パウロが言おうとしていることとは全く別の意味を引き出し、自分で滅びを招いているのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τὴν τοῦ κυρίου ἡμῶν μακροθυμίαν σωτηρίαν ἡγεῖσθε, καθὼς καὶ ὁ ἀγαπητὸς ἡμῶν ἀδελφὸς Παῦλος κατὰ τὴν δοθεῖσαν αὐτῷ σοφίαν ἔγραψεν ὑμῖν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὴν τοῦ Κυρίου ἡμῶν μακροθυμίαν, σωτηρίαν ἡγεῖσθε, καθὼς καὶ ὁ ἀγαπητὸς ἡμῶν ἀδελφὸς Παῦλος, κατὰ τὴν δοθεῖσαν αὐτῷ σοφίαν, ἔγραψεν ὑμῖν,
  • Nova Versão Internacional - Tenham em mente que a paciência de nosso Senhor significa salvação, como também o nosso amado irmão Paulo escreveu a vocês, com a sabedoria que Deus lhe deu.
  • Hoffnung für alle - Erkennt doch: Der Herr bringt euch so viel Geduld entgegen, damit ihr gerettet werdet! Das hat euch ja auch schon unser lieber Bruder Paulus geschrieben, dem Gott in all diesen Fragen viel Weisheit geschenkt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงระลึกว่าที่องค์พระผู้เป็นเจ้าของเราทรงอดกลั้นพระทัยไว้ก็เพื่อให้คนทั้งหลายมีโอกาสได้รับความรอด เหมือนที่น้องเปาโลที่รักของเราได้เขียนจดหมายมาถึงท่านด้วยสติปัญญาที่พระเจ้าประทาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ระลึก​ใน​ใจ​ว่า ความ​อดทน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​หมายถึง​ความ​รอด​พ้น ดังเช่น​เปาโล​น้อง​ชาย​ที่​รัก​ของ​เรา​ได้​เขียน​ถึง​ท่าน​ด้วย​สติ​ปัญญา​ที่​พระ​เจ้า​ได้​ให้​แก่​เขา
  • Xuất Ai Cập 31:6 - Ta cũng chọn Ô-hô-li-áp (con trai A-hi-sa-mạc, thuộc đại tộc Đan) làm phụ tá cho Bê-sa-lê. Ngoài ra, Ta còn phú tài năng khéo léo cho một số người khác để họ thực hiện các công tác Ta dặn con làm:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • Xuất Ai Cập 35:35 - Chúa Hằng Hữu phú cho hai người này nhiều kỹ năng về nhiều ngành như thợ bạc, thợ cắt ngọc, chạm trổ, thêu thùa (dùng chỉ xanh, tím, và đỏ), dệt sợi (dùng các sợi gai mịn) và các công việc của nghệ nhân và ngươi thiết kế.”
  • Xuất Ai Cập 31:3 - cho người này đầy dẫy Thần Linh của Đức Chúa Trời, có trí khôn, khả năng, và khéo tay
  • Xuất Ai Cập 35:31 - làm thợ chính, vì Ngài đã cho người này đầy Thánh Linh của Đức Chúa Trời, có tài năng, thông minh, và kiến thức.
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • 1 Các Vua 4:29 - Đức Chúa Trời cho Sa-lô-môn sự khôn ngoan, hiểu biết sâu xa, và một kiến thức uyên bác vô kể như cát bờ biển.
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • Ê-phê-sô 3:3 - Như tôi đã trình bày sơ lược, chính Đức Chúa Trời đã tiết lộ cho tôi biết chương trình huyền nhiệm của Ngài.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:7 - Chúa dành khôn ngoan thật cho người công chính. Ngài là thuẫn cho người làm điều ngay thật.
  • E-xơ-ra 7:25 - Còn ngươi, E-xơ-ra, theo sự khôn ngoan Đức Chúa Trời ban cho ngươi, hãy chỉ định phán quan và các viên chức, là những người hiểu biết luật Đức Chúa Trời, để họ cai trị, xét xử toàn dân ở phía tây Sông Ơ-phơ-rát. Nếu có ai không biết luật Đức Chúa Trời, ngươi sẽ dạy cho họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:13 - Khi truyền giảng, chúng tôi không dùng từ ngữ triết học, nhưng dùng từ ngữ của Chúa Thánh Linh, giải thích điều thuộc linh bằng ngôn ngữ thuộc linh.
  • Đa-ni-ên 2:20 - “Đáng ngợi tôn Danh Đức Chúa Trời đời đời mãi mãi, vì khôn ngoan và sức mạnh đều thuộc về Ngài!
  • Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • 1 Phi-e-rơ 3:20 - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:25 - Vì thế chúng tôi đồng tâm hiệp ý lựa chọn hai đại biểu đi theo hai anh em thân yêu của chúng tôi là Ba-na-ba và Phao-lô,
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
圣经
资源
计划
奉献