Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • 新标点和合本 - 神也没有宽容上古的世代,曾叫洪水临到那不敬虔的世代,却保护了传义道的挪亚一家八口。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然上帝也没有宽容上古的世界,曾叫洪水临到那不敬虔的世界,只保护了报公义信息的挪亚一家八口;
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然 神也没有宽容上古的世界,曾叫洪水临到那不敬虔的世界,只保护了报公义信息的挪亚一家八口;
  • 当代译本 - 上帝也没有容忍远古的世代,曾用洪水淹灭了世上不敬虔的恶人,只留下传讲公义的挪亚和他的七位家人。
  • 圣经新译本 -  神也没有姑息上古的世界,反而使洪水临到那不敬虔的世人,只保存了传义道的挪亚一家八口。
  • 中文标准译本 - 既然神也没有顾惜上古的世界,使洪水临到那不敬神的世界,只保守了义的传道者挪亚一家八口;
  • 现代标点和合本 - 神也没有宽容上古的世代,曾叫洪水临到那不敬虔的世代,却保护了传义道的挪亚一家八口。
  • 和合本(拼音版) - 上帝也没有宽容上古的世代,曾叫洪水临到那不敬虔的世代,却保护了传义道的挪亚一家八口;
  • New International Version - if he did not spare the ancient world when he brought the flood on its ungodly people, but protected Noah, a preacher of righteousness, and seven others;
  • New International Reader's Version - God did not spare the world’s ungodly people long ago. He brought the flood on them. But Noah preached about the right way to live. God kept him safe. He also saved seven others.
  • English Standard Version - if he did not spare the ancient world, but preserved Noah, a herald of righteousness, with seven others, when he brought a flood upon the world of the ungodly;
  • New Living Translation - And God did not spare the ancient world—except for Noah and the seven others in his family. Noah warned the world of God’s righteous judgment. So God protected Noah when he destroyed the world of ungodly people with a vast flood.
  • Christian Standard Bible - and if he didn’t spare the ancient world, but protected Noah, a preacher of righteousness, and seven others, when he brought the flood on the world of the ungodly;
  • New American Standard Bible - and did not spare the ancient world, but protected Noah, a preacher of righteousness, with seven others, when He brought a flood upon the world of the ungodly;
  • New King James Version - and did not spare the ancient world, but saved Noah, one of eight people, a preacher of righteousness, bringing in the flood on the world of the ungodly;
  • Amplified Bible - and if He did not spare the ancient world, but protected Noah, a preacher of righteousness, with seven others, when He brought [the judgment of] a flood upon the world of the ungodly;
  • American Standard Version - and spared not the ancient world, but preserved Noah with seven others, a preacher of righteousness, when he brought a flood upon the world of the ungodly;
  • King James Version - And spared not the old world, but saved Noah the eighth person, a preacher of righteousness, bringing in the flood upon the world of the ungodly;
  • New English Translation - and if he did not spare the ancient world, but did protect Noah, a herald of righteousness, along with seven others, when God brought a flood on an ungodly world,
  • World English Bible - and didn’t spare the ancient world, but preserved Noah with seven others, a preacher of righteousness, when he brought a flood on the world of the ungodly;
  • 新標點和合本 - 神也沒有寬容上古的世代,曾叫洪水臨到那不敬虔的世代,卻保護了傳義道的挪亞一家八口。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然上帝也沒有寬容上古的世界,曾叫洪水臨到那不敬虔的世界,只保護了報公義信息的挪亞一家八口;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然 神也沒有寬容上古的世界,曾叫洪水臨到那不敬虔的世界,只保護了報公義信息的挪亞一家八口;
  • 當代譯本 - 上帝也沒有容忍遠古的世代,曾用洪水淹滅了世上不敬虔的惡人,只留下傳講公義的挪亞和他的七位家人。
  • 聖經新譯本 -  神也沒有姑息上古的世界,反而使洪水臨到那不敬虔的世人,只保存了傳義道的挪亞一家八口。
  • 呂振中譯本 - 他既不愛惜上古的世代,反而引進了洪水來滅不虔之人的世代,只保守着正義的報信者第八個人 挪亞 。
  • 中文標準譯本 - 既然神也沒有顧惜上古的世界,使洪水臨到那不敬神的世界,只保守了義的傳道者挪亞一家八口;
  • 現代標點和合本 - 神也沒有寬容上古的世代,曾叫洪水臨到那不敬虔的世代,卻保護了傳義道的挪亞一家八口。
  • 文理和合譯本 - 又不惜上古之世、降洪水於不虔者、惟存宣義之挪亞八人、
  • 文理委辦譯本 - 先古之世、其俗澆漓、為上帝所責、災以洪水、惟傳道義之挪亞、暨其眷聚八人得救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦未惜先古之世、以洪水罰彼不虔敬之惡世、惟救傳義道之 挪亞 等八人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 古時人欲橫流、天主亦不惜使洪水氾濫、僅有宣揚道義之 諾厄 及同伴七人得濟。
  • Nueva Versión Internacional - Tampoco perdonó al mundo antiguo cuando mandó un diluvio sobre los impíos, aunque protegió a ocho personas, incluyendo a Noé, predicador de la justicia.
  • 현대인의 성경 - 또 하나님은 옛 세상을 용서하지 않으시고 경건치 않은 사람들을 홍수로 쓸어 버리셨으나 의의 전도자 노아와 그의 일곱 식구를 구원하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - и если Он не пощадил древний мир и сохранил лишь проповедника праведности Ноя и еще семерых человек, когда навел потоп на безбожных людей ;
  • Восточный перевод - и если Он не пощадил древний мир и сохранил лишь проповедника праведности Нуха и ещё семерых человек, когда навёл потоп на безбожных людей ;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и если Он не пощадил древний мир и сохранил лишь проповедника праведности Нуха и ещё семерых человек, когда навёл потоп на безбожных людей ;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и если Он не пощадил древний мир и сохранил лишь проповедника праведности Нуха и ещё семерых человек, когда навёл потоп на безбожных людей ;
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’a pas non plus épargné le monde ancien, lorsqu’il fit fondre le déluge sur ce monde qui n’avait aucun respect pour lui. Il a néanmoins protégé huit personnes dont Noé, qui appelait ses contemporains à mener une vie juste.
  • リビングバイブル - また、神は昔、神を恐れない世界を赦さず、ノアとその家族の八人を除いて、大洪水によって滅ぼしました(創世6―8章)。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀρχαίου κόσμου οὐκ ἐφείσατο ἀλλ’ ὄγδοον Νῶε δικαιοσύνης κήρυκα ἐφύλαξεν κατακλυσμὸν κόσμῳ ἀσεβῶν ἐπάξας
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀρχαίου κόσμου οὐκ ἐφείσατο, ἀλλὰ ὄγδοον, Νῶε, δικαιοσύνης κήρυκα ἐφύλαξεν, κατακλυσμὸν κόσμῳ ἀσεβῶν ἐπάξας;
  • Nova Versão Internacional - Ele não poupou o mundo antigo quando trouxe o Dilúvio sobre aquele povo ímpio, mas preservou Noé, pregador da justiça, e mais sete pessoas.
  • Hoffnung für alle - Ebenso wenig hat er früher die Menschen geschont. Als die große Flut über die gottlose Welt hereinbrach, kamen alle um; nur acht wurden gerettet: Noah, der die Menschen zu einem Leben nach Gottes Willen aufrief, und sieben andere aus seiner Familie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ได้ทรงละเว้นโลกในสมัยโบราณเมื่อทรงให้น้ำท่วมคนอธรรมที่อยู่ในโลก แต่ทรงปกป้องโนอาห์ผู้ประกาศความชอบธรรมกับคนอื่นๆ อีกเจ็ดคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พระ​องค์​มิ​ได้​ยกเว้น​มนุษย์​ใน​สมัย​โบราณ​เมื่อ​พระ​องค์​ปล่อย​ให้​น้ำ​ท่วม​โลก​ของ​ผู้​ไร้​คุณธรรม แต่​คุ้มครอง​โนอาห์​ผู้​ประกาศ​ถึง​ความ​ชอบธรรม​และ​คน​อื่น​อีก 7 คน​ด้วย
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Nô-ê: “Con và cả gia đình hãy vào tàu, vì trong đời này, Ta thấy con là người công chính duy nhất trước mặt Ta.
  • Sáng Thế Ký 7:2 - Con cũng đem theo các thú vật tinh sạch, mỗi loài bảy cặp, đực và cái; các thú vật không tinh sạch, mỗi loài một cặp, đực và cái;
  • Sáng Thế Ký 7:3 - các loài chim trời, mỗi loài bảy cặp, trống và mái, để giữ dòng giống trên mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 7:4 - Bảy ngày nữa, Ta sẽ cho mưa trút xuống mặt đất suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất mọi sinh vật Ta đã sáng tạo.”
  • Sáng Thế Ký 7:5 - Nô-ê làm theo mọi điều Chúa Hằng Hữu chỉ dạy.
  • Sáng Thế Ký 7:6 - Nô-ê được 600 tuổi khi nước lụt dâng lên.
  • Sáng Thế Ký 7:7 - Ông vào tàu tránh nước lụt cùng vợ, các con trai, và các con dâu.
  • Sáng Thế Ký 7:8 - Các thú vật tinh sạch và không tinh sạch, các loài chim, và loài bò sát, từng cặp, đực và cái, trống và mái.
  • Sáng Thế Ký 7:9 - Chúng đều theo Nô-ê vào tàu, như lời Đức Chúa Trời chỉ dạy.
  • Sáng Thế Ký 7:10 - Bảy ngày sau, nước lụt dâng lên phủ mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 7:11 - Vào năm Nô-ê được 600 tuổi, ngày thứ mười bảy tháng Hai, mưa từ trời trút xuống như thác lũ, các mạch nước dưới đất đều vỡ tung.
  • Sáng Thế Ký 7:12 - Mưa liên tiếp bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Sáng Thế Ký 7:13 - Ngày ấy, Nô-ê, vợ, ba con trai—Sem, Cham, Gia-phết—và ba con dâu vào tàu.
  • Sáng Thế Ký 7:14 - Cùng vào tàu với họ có các loài thú rừng, loài gia súc, loài bò sát, và loài chim trời.
  • Sáng Thế Ký 7:15 - Từng đôi từng cặp đều theo Nô-ê vào tàu, đại diện mỗi loài vật sống có hơi thở.
  • Sáng Thế Ký 7:16 - Tất cả các giống đực và cái, trống và mái, như lời Đức Chúa Trời đã phán dạy Nô-ê. Sau đó, Chúa Hằng Hữu đóng cửa tàu lại.
  • Sáng Thế Ký 7:17 - Suốt bốn mươi ngày, nước lụt ào ạt lan tràn, bao phủ khắp nơi và nâng chiếc tàu khỏi mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 7:18 - Nước dâng lên cao; chiếc tàu nổi trên mặt nước.
  • Sáng Thế Ký 7:19 - Nước tiếp tục dâng cao hơn nữa; mọi đỉnh núi cao dưới trời đều bị ngập.
  • Sáng Thế Ký 7:20 - Nước phủ các ngọn núi cao nhất; núi chìm sâu trong nước trên 6,9 mét.
  • Sáng Thế Ký 7:21 - Tất cả các loài sống trên đất đều chết—loài chim trời, loài gia súc, loài thú rừng, loại bò lúc nhúc, và loài người.
  • Sáng Thế Ký 7:22 - Mọi loài có hơi thở, sống trên mặt đất đều chết hết.
  • Sáng Thế Ký 7:23 - Mọi sinh vật trên mặt đất đều bị hủy diệt, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Tất cả đều bị quét sạch khỏi mặt đất, chỉ còn Nô-ê và gia đình cùng mọi loài ở với ông trong tàu được sống sót.
  • Sáng Thế Ký 7:24 - Nước ngập mặt đất suốt 150 ngày.
  • Sáng Thế Ký 6:1 - Loài người đông đúc thêm trên mặt đất và sinh nhiều con gái.
  • Sáng Thế Ký 6:2 - Các con trai Đức Chúa Trời thấy con gái loài người xinh đẹp, họ liền cưới những người họ ưa thích.
  • Sáng Thế Ký 6:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thần Linh của Ta sẽ chẳng ở với loài người mãi mãi, vì người chỉ là xác thịt. Đời người chỉ còn 120 năm mà thôi.”
  • Sáng Thế Ký 6:4 - Đời đó và đời sau, trên mặt đất có người khổng lồ, do con trai Đức Chúa Trời ăn ở với con gái loài người sinh ra. Đó là những người hùng nổi danh thời cổ.
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • Sáng Thế Ký 6:6 - Chúa Hằng Hữu buồn lòng và tiếc vì đã tạo nên loài người.
  • Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
  • Sáng Thế Ký 6:8 - Dù vậy, Nô-ê được ơn phước của Đức Chúa Trời Hằng Hữu.
  • Gióp 22:15 - Anh sẽ tiếp tục theo lề lối cũ mà kẻ ác từng đi qua chăng?
  • Gióp 22:16 - Chúng đều bị tống khứ trước kỳ hạn, Nền tảng cuộc đời chúng bị nước cuốn trôi.
  • Ma-thi-ơ 24:37 - Khi Con Người đến sẽ giống như thời Nô-ê.
  • Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
  • Ma-thi-ơ 24:39 - Chẳng ai tin nước lụt sẽ tràn ngập, cuốn sạch mọi người. Ngày Con Người trở lại cũng thế.
  • Lu-ca 17:26 - Ngày Con Người trở lại, thế giới vẫn giống như thời Nô-ê.
  • Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
  • 1 Phi-e-rơ 3:19 - Với tâm linh ấy, Ngài đi thăm viếng và giảng dạy cho những linh hồn bị giam cầm từ thời Nô-ê.
  • 1 Phi-e-rơ 3:20 - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
  • Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • 2 Phi-e-rơ 3:6 - Nhưng Ngài đã tiêu diệt thế giới đầu tiên đó bằng một cơn nước lụt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • 新标点和合本 - 神也没有宽容上古的世代,曾叫洪水临到那不敬虔的世代,却保护了传义道的挪亚一家八口。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然上帝也没有宽容上古的世界,曾叫洪水临到那不敬虔的世界,只保护了报公义信息的挪亚一家八口;
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然 神也没有宽容上古的世界,曾叫洪水临到那不敬虔的世界,只保护了报公义信息的挪亚一家八口;
  • 当代译本 - 上帝也没有容忍远古的世代,曾用洪水淹灭了世上不敬虔的恶人,只留下传讲公义的挪亚和他的七位家人。
  • 圣经新译本 -  神也没有姑息上古的世界,反而使洪水临到那不敬虔的世人,只保存了传义道的挪亚一家八口。
  • 中文标准译本 - 既然神也没有顾惜上古的世界,使洪水临到那不敬神的世界,只保守了义的传道者挪亚一家八口;
  • 现代标点和合本 - 神也没有宽容上古的世代,曾叫洪水临到那不敬虔的世代,却保护了传义道的挪亚一家八口。
  • 和合本(拼音版) - 上帝也没有宽容上古的世代,曾叫洪水临到那不敬虔的世代,却保护了传义道的挪亚一家八口;
  • New International Version - if he did not spare the ancient world when he brought the flood on its ungodly people, but protected Noah, a preacher of righteousness, and seven others;
  • New International Reader's Version - God did not spare the world’s ungodly people long ago. He brought the flood on them. But Noah preached about the right way to live. God kept him safe. He also saved seven others.
  • English Standard Version - if he did not spare the ancient world, but preserved Noah, a herald of righteousness, with seven others, when he brought a flood upon the world of the ungodly;
  • New Living Translation - And God did not spare the ancient world—except for Noah and the seven others in his family. Noah warned the world of God’s righteous judgment. So God protected Noah when he destroyed the world of ungodly people with a vast flood.
  • Christian Standard Bible - and if he didn’t spare the ancient world, but protected Noah, a preacher of righteousness, and seven others, when he brought the flood on the world of the ungodly;
  • New American Standard Bible - and did not spare the ancient world, but protected Noah, a preacher of righteousness, with seven others, when He brought a flood upon the world of the ungodly;
  • New King James Version - and did not spare the ancient world, but saved Noah, one of eight people, a preacher of righteousness, bringing in the flood on the world of the ungodly;
  • Amplified Bible - and if He did not spare the ancient world, but protected Noah, a preacher of righteousness, with seven others, when He brought [the judgment of] a flood upon the world of the ungodly;
  • American Standard Version - and spared not the ancient world, but preserved Noah with seven others, a preacher of righteousness, when he brought a flood upon the world of the ungodly;
  • King James Version - And spared not the old world, but saved Noah the eighth person, a preacher of righteousness, bringing in the flood upon the world of the ungodly;
  • New English Translation - and if he did not spare the ancient world, but did protect Noah, a herald of righteousness, along with seven others, when God brought a flood on an ungodly world,
  • World English Bible - and didn’t spare the ancient world, but preserved Noah with seven others, a preacher of righteousness, when he brought a flood on the world of the ungodly;
  • 新標點和合本 - 神也沒有寬容上古的世代,曾叫洪水臨到那不敬虔的世代,卻保護了傳義道的挪亞一家八口。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然上帝也沒有寬容上古的世界,曾叫洪水臨到那不敬虔的世界,只保護了報公義信息的挪亞一家八口;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然 神也沒有寬容上古的世界,曾叫洪水臨到那不敬虔的世界,只保護了報公義信息的挪亞一家八口;
  • 當代譯本 - 上帝也沒有容忍遠古的世代,曾用洪水淹滅了世上不敬虔的惡人,只留下傳講公義的挪亞和他的七位家人。
  • 聖經新譯本 -  神也沒有姑息上古的世界,反而使洪水臨到那不敬虔的世人,只保存了傳義道的挪亞一家八口。
  • 呂振中譯本 - 他既不愛惜上古的世代,反而引進了洪水來滅不虔之人的世代,只保守着正義的報信者第八個人 挪亞 。
  • 中文標準譯本 - 既然神也沒有顧惜上古的世界,使洪水臨到那不敬神的世界,只保守了義的傳道者挪亞一家八口;
  • 現代標點和合本 - 神也沒有寬容上古的世代,曾叫洪水臨到那不敬虔的世代,卻保護了傳義道的挪亞一家八口。
  • 文理和合譯本 - 又不惜上古之世、降洪水於不虔者、惟存宣義之挪亞八人、
  • 文理委辦譯本 - 先古之世、其俗澆漓、為上帝所責、災以洪水、惟傳道義之挪亞、暨其眷聚八人得救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦未惜先古之世、以洪水罰彼不虔敬之惡世、惟救傳義道之 挪亞 等八人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 古時人欲橫流、天主亦不惜使洪水氾濫、僅有宣揚道義之 諾厄 及同伴七人得濟。
  • Nueva Versión Internacional - Tampoco perdonó al mundo antiguo cuando mandó un diluvio sobre los impíos, aunque protegió a ocho personas, incluyendo a Noé, predicador de la justicia.
  • 현대인의 성경 - 또 하나님은 옛 세상을 용서하지 않으시고 경건치 않은 사람들을 홍수로 쓸어 버리셨으나 의의 전도자 노아와 그의 일곱 식구를 구원하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - и если Он не пощадил древний мир и сохранил лишь проповедника праведности Ноя и еще семерых человек, когда навел потоп на безбожных людей ;
  • Восточный перевод - и если Он не пощадил древний мир и сохранил лишь проповедника праведности Нуха и ещё семерых человек, когда навёл потоп на безбожных людей ;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и если Он не пощадил древний мир и сохранил лишь проповедника праведности Нуха и ещё семерых человек, когда навёл потоп на безбожных людей ;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и если Он не пощадил древний мир и сохранил лишь проповедника праведности Нуха и ещё семерых человек, когда навёл потоп на безбожных людей ;
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’a pas non plus épargné le monde ancien, lorsqu’il fit fondre le déluge sur ce monde qui n’avait aucun respect pour lui. Il a néanmoins protégé huit personnes dont Noé, qui appelait ses contemporains à mener une vie juste.
  • リビングバイブル - また、神は昔、神を恐れない世界を赦さず、ノアとその家族の八人を除いて、大洪水によって滅ぼしました(創世6―8章)。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀρχαίου κόσμου οὐκ ἐφείσατο ἀλλ’ ὄγδοον Νῶε δικαιοσύνης κήρυκα ἐφύλαξεν κατακλυσμὸν κόσμῳ ἀσεβῶν ἐπάξας
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀρχαίου κόσμου οὐκ ἐφείσατο, ἀλλὰ ὄγδοον, Νῶε, δικαιοσύνης κήρυκα ἐφύλαξεν, κατακλυσμὸν κόσμῳ ἀσεβῶν ἐπάξας;
  • Nova Versão Internacional - Ele não poupou o mundo antigo quando trouxe o Dilúvio sobre aquele povo ímpio, mas preservou Noé, pregador da justiça, e mais sete pessoas.
  • Hoffnung für alle - Ebenso wenig hat er früher die Menschen geschont. Als die große Flut über die gottlose Welt hereinbrach, kamen alle um; nur acht wurden gerettet: Noah, der die Menschen zu einem Leben nach Gottes Willen aufrief, und sieben andere aus seiner Familie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ได้ทรงละเว้นโลกในสมัยโบราณเมื่อทรงให้น้ำท่วมคนอธรรมที่อยู่ในโลก แต่ทรงปกป้องโนอาห์ผู้ประกาศความชอบธรรมกับคนอื่นๆ อีกเจ็ดคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พระ​องค์​มิ​ได้​ยกเว้น​มนุษย์​ใน​สมัย​โบราณ​เมื่อ​พระ​องค์​ปล่อย​ให้​น้ำ​ท่วม​โลก​ของ​ผู้​ไร้​คุณธรรม แต่​คุ้มครอง​โนอาห์​ผู้​ประกาศ​ถึง​ความ​ชอบธรรม​และ​คน​อื่น​อีก 7 คน​ด้วย
  • Sáng Thế Ký 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Nô-ê: “Con và cả gia đình hãy vào tàu, vì trong đời này, Ta thấy con là người công chính duy nhất trước mặt Ta.
  • Sáng Thế Ký 7:2 - Con cũng đem theo các thú vật tinh sạch, mỗi loài bảy cặp, đực và cái; các thú vật không tinh sạch, mỗi loài một cặp, đực và cái;
  • Sáng Thế Ký 7:3 - các loài chim trời, mỗi loài bảy cặp, trống và mái, để giữ dòng giống trên mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 7:4 - Bảy ngày nữa, Ta sẽ cho mưa trút xuống mặt đất suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất mọi sinh vật Ta đã sáng tạo.”
  • Sáng Thế Ký 7:5 - Nô-ê làm theo mọi điều Chúa Hằng Hữu chỉ dạy.
  • Sáng Thế Ký 7:6 - Nô-ê được 600 tuổi khi nước lụt dâng lên.
  • Sáng Thế Ký 7:7 - Ông vào tàu tránh nước lụt cùng vợ, các con trai, và các con dâu.
  • Sáng Thế Ký 7:8 - Các thú vật tinh sạch và không tinh sạch, các loài chim, và loài bò sát, từng cặp, đực và cái, trống và mái.
  • Sáng Thế Ký 7:9 - Chúng đều theo Nô-ê vào tàu, như lời Đức Chúa Trời chỉ dạy.
  • Sáng Thế Ký 7:10 - Bảy ngày sau, nước lụt dâng lên phủ mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 7:11 - Vào năm Nô-ê được 600 tuổi, ngày thứ mười bảy tháng Hai, mưa từ trời trút xuống như thác lũ, các mạch nước dưới đất đều vỡ tung.
  • Sáng Thế Ký 7:12 - Mưa liên tiếp bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Sáng Thế Ký 7:13 - Ngày ấy, Nô-ê, vợ, ba con trai—Sem, Cham, Gia-phết—và ba con dâu vào tàu.
  • Sáng Thế Ký 7:14 - Cùng vào tàu với họ có các loài thú rừng, loài gia súc, loài bò sát, và loài chim trời.
  • Sáng Thế Ký 7:15 - Từng đôi từng cặp đều theo Nô-ê vào tàu, đại diện mỗi loài vật sống có hơi thở.
  • Sáng Thế Ký 7:16 - Tất cả các giống đực và cái, trống và mái, như lời Đức Chúa Trời đã phán dạy Nô-ê. Sau đó, Chúa Hằng Hữu đóng cửa tàu lại.
  • Sáng Thế Ký 7:17 - Suốt bốn mươi ngày, nước lụt ào ạt lan tràn, bao phủ khắp nơi và nâng chiếc tàu khỏi mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 7:18 - Nước dâng lên cao; chiếc tàu nổi trên mặt nước.
  • Sáng Thế Ký 7:19 - Nước tiếp tục dâng cao hơn nữa; mọi đỉnh núi cao dưới trời đều bị ngập.
  • Sáng Thế Ký 7:20 - Nước phủ các ngọn núi cao nhất; núi chìm sâu trong nước trên 6,9 mét.
  • Sáng Thế Ký 7:21 - Tất cả các loài sống trên đất đều chết—loài chim trời, loài gia súc, loài thú rừng, loại bò lúc nhúc, và loài người.
  • Sáng Thế Ký 7:22 - Mọi loài có hơi thở, sống trên mặt đất đều chết hết.
  • Sáng Thế Ký 7:23 - Mọi sinh vật trên mặt đất đều bị hủy diệt, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Tất cả đều bị quét sạch khỏi mặt đất, chỉ còn Nô-ê và gia đình cùng mọi loài ở với ông trong tàu được sống sót.
  • Sáng Thế Ký 7:24 - Nước ngập mặt đất suốt 150 ngày.
  • Sáng Thế Ký 6:1 - Loài người đông đúc thêm trên mặt đất và sinh nhiều con gái.
  • Sáng Thế Ký 6:2 - Các con trai Đức Chúa Trời thấy con gái loài người xinh đẹp, họ liền cưới những người họ ưa thích.
  • Sáng Thế Ký 6:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thần Linh của Ta sẽ chẳng ở với loài người mãi mãi, vì người chỉ là xác thịt. Đời người chỉ còn 120 năm mà thôi.”
  • Sáng Thế Ký 6:4 - Đời đó và đời sau, trên mặt đất có người khổng lồ, do con trai Đức Chúa Trời ăn ở với con gái loài người sinh ra. Đó là những người hùng nổi danh thời cổ.
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • Sáng Thế Ký 6:6 - Chúa Hằng Hữu buồn lòng và tiếc vì đã tạo nên loài người.
  • Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
  • Sáng Thế Ký 6:8 - Dù vậy, Nô-ê được ơn phước của Đức Chúa Trời Hằng Hữu.
  • Gióp 22:15 - Anh sẽ tiếp tục theo lề lối cũ mà kẻ ác từng đi qua chăng?
  • Gióp 22:16 - Chúng đều bị tống khứ trước kỳ hạn, Nền tảng cuộc đời chúng bị nước cuốn trôi.
  • Ma-thi-ơ 24:37 - Khi Con Người đến sẽ giống như thời Nô-ê.
  • Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
  • Ma-thi-ơ 24:39 - Chẳng ai tin nước lụt sẽ tràn ngập, cuốn sạch mọi người. Ngày Con Người trở lại cũng thế.
  • Lu-ca 17:26 - Ngày Con Người trở lại, thế giới vẫn giống như thời Nô-ê.
  • Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
  • 1 Phi-e-rơ 3:19 - Với tâm linh ấy, Ngài đi thăm viếng và giảng dạy cho những linh hồn bị giam cầm từ thời Nô-ê.
  • 1 Phi-e-rơ 3:20 - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
  • Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • 2 Phi-e-rơ 3:6 - Nhưng Ngài đã tiêu diệt thế giới đầu tiên đó bằng một cơn nước lụt.
圣经
资源
计划
奉献