逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
- 新标点和合本 - 他们说虚妄矜夸的大话,用肉身的情欲和邪淫的事引诱那些刚才脱离妄行的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说虚妄夸大的话,用肉体的情欲和淫荡的事引诱那些刚脱离错谬生活的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们说虚妄夸大的话,用肉体的情欲和淫荡的事引诱那些刚脱离错谬生活的人。
- 当代译本 - 他们口出狂言,空话连篇,以肉体的邪情私欲为饵,诱惑那些刚刚摆脱了荒谬生活的人。
- 圣经新译本 - 因为他们说虚妄夸大的话,用肉体的私欲和邪荡的事,引诱那些刚刚逃脱了错谬生活的人。
- 中文标准译本 - 他们说虚妄夸大的话,以肉体的欲望和好色的事来引诱人;这些被引诱的人好不容易才 逃脱那些生活在迷途中的人;
- 现代标点和合本 - 他们说虚妄矜夸的大话,用肉身的情欲和邪淫的事引诱那些刚才脱离妄行的人。
- 和合本(拼音版) - 他们说虚妄矜夸的大话,用肉身的情欲和邪淫的事引诱那些刚才脱离妄行的人。
- New International Version - For they mouth empty, boastful words and, by appealing to the lustful desires of the flesh, they entice people who are just escaping from those who live in error.
- New International Reader's Version - They speak empty, bragging words. They make their appeal to the evil desires that come from sin’s power. They tempt new believers who are just escaping from the company of sinful people.
- English Standard Version - For, speaking loud boasts of folly, they entice by sensual passions of the flesh those who are barely escaping from those who live in error.
- New Living Translation - They brag about themselves with empty, foolish boasting. With an appeal to twisted sexual desires, they lure back into sin those who have barely escaped from a lifestyle of deception.
- Christian Standard Bible - For by uttering boastful, empty words, they seduce, with fleshly desires and debauchery, people who have barely escaped from those who live in error.
- New American Standard Bible - For, while speaking out arrogant words of no value they entice by fleshly desires, by indecent behavior, those who barely escape from the ones who live in error,
- New King James Version - For when they speak great swelling words of emptiness, they allure through the lusts of the flesh, through lewdness, the ones who have actually escaped from those who live in error.
- Amplified Bible - For uttering arrogant words of vanity [pompous words disguised to sound scholarly or profound, but meaning nothing and containing no spiritual truth], they beguile and lure using lustful desires, by sensuality, those who barely escape from the ones who live in error.
- American Standard Version - For, uttering great swelling words of vanity, they entice in the lusts of the flesh, by lasciviousness, those who are just escaping from them that live in error;
- King James Version - For when they speak great swelling words of vanity, they allure through the lusts of the flesh, through much wantonness, those that were clean escaped from them who live in error.
- New English Translation - For by speaking high-sounding but empty words they are able to entice, with fleshly desires and with debauchery, people who have just escaped from those who reside in error.
- World English Bible - For, uttering great swelling words of emptiness, they entice in the lusts of the flesh, by licentiousness, those who are indeed escaping from those who live in error;
- 新標點和合本 - 他們說虛妄矜誇的大話,用肉身的情慾和邪淫的事引誘那些剛才脫離妄行的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說虛妄誇大的話,用肉體的情慾和淫蕩的事引誘那些剛脫離錯謬生活的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們說虛妄誇大的話,用肉體的情慾和淫蕩的事引誘那些剛脫離錯謬生活的人。
- 當代譯本 - 他們口出狂言,空話連篇,以肉體的邪情私慾為餌,誘惑那些剛剛擺脫了荒謬生活的人。
- 聖經新譯本 - 因為他們說虛妄誇大的話,用肉體的私慾和邪蕩的事,引誘那些剛剛逃脫了錯謬生活的人。
- 呂振中譯本 - 他們發出虛妄之膨脹言論,用肉體的私慾 和 邪蕩餌誘那些僅僅能逃脫在謬妄中過生活者的人。
- 中文標準譯本 - 他們說虛妄誇大的話,以肉體的欲望和好色的事來引誘人;這些被引誘的人好不容易才 逃脫那些生活在迷途中的人;
- 現代標點和合本 - 他們說虛妄矜誇的大話,用肉身的情慾和邪淫的事引誘那些剛才脫離妄行的人。
- 文理和合譯本 - 蓋其言矜誇虛誕、由形軀之慾、以淫邪誘惑甫脫妄行者、
- 文理委辦譯本 - 素有不為乖謬所囿者、今為偽師矜誇、虛誕、縱欲、邪侈所惑、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 出言矜誇虛誕、以肉體之嗜慾及邪侈之事、誘惑甫脫於妄行之人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋斯輩大言不慚、提倡邪淫;凡初脫惡習者、鮮不受惑;
- Nueva Versión Internacional - Pronunciando discursos arrogantes y sin sentido, seducen con los instintos naturales desenfrenados a quienes apenas comienzan a apartarse de los que viven en el error.
- 현대인의 성경 - 그들은 헛된 말로 자랑하며 잘못된 길에서 겨우 빠져나온 사람들을 육체의 정욕으로 꾀어 죄를 짓게 합니다.
- Новый Русский Перевод - Они говорят громкие, но пустые слова, играя на человеческих похотях и распущенности, они снова завлекают к себе тех, кто только-только начинает удаляться от живущих в заблуждении.
- Восточный перевод - Они говорят громкие, но пустые слова, играя на человеческих похотях и распущенности, они снова завлекают к себе тех, кто только-только начинает удаляться от живущих в заблуждении.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они говорят громкие, но пустые слова, играя на человеческих похотях и распущенности, они снова завлекают к себе тех, кто только-только начинает удаляться от живущих в заблуждении.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они говорят громкие, но пустые слова, играя на человеческих похотях и распущенности, они снова завлекают к себе тех, кто только-только начинает удаляться от живущих в заблуждении.
- La Bible du Semeur 2015 - Avec leurs discours grandiloquents mais creux, ils cherchent à appâter, par l’attrait des désirs sensuels et de l’immoralité ceux qui viennent à peine d’échapper du milieu des hommes vivant dans l’erreur.
- リビングバイブル - 彼らは臆面もなく、やっとの思いで罪の生活から足を洗った人たちを、肉の欲望や誘惑によって、もう一度罪に誘い込もうとしているのです。
- Nestle Aland 28 - ὑπέρογκα γὰρ ματαιότητος φθεγγόμενοι δελεάζουσιν ἐν ἐπιθυμίαις σαρκὸς ἀσελγείαις τοὺς ὄντως ἀποφεύγοντας τοὺς ἐν πλάνῃ ἀναστρεφομένους,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὑπέρογκα γὰρ ματαιότητος φθεγγόμενοι, δελεάζουσιν ἐν ἐπιθυμίαις σαρκὸς ἀσελγείαις, τοὺς ὀλίγως ἀποφεύγοντας τοὺς ἐν πλάνῃ ἀναστρεφομένους,
- Nova Versão Internacional - pois eles, com palavras de vaidosa arrogância e provocando os desejos libertinos da carne, seduzem os que estão quase conseguindo fugir daqueles que vivem no erro.
- Hoffnung für alle - Sie schwingen große Reden, doch es ist nichts als hohles Geschwätz. Mit ihrem zügellosen Leben, das von selbstsüchtigen Begierden bestimmt ist, reißen sie alle wieder in die Sünde hinein, die gerade erst den falschen Weg verlassen haben und mit knapper Not entkommen sind.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเขาพูดจาโอ้อวดลมๆ แล้งๆ และใช้ราคะตัณหาตามวิสัยมนุษย์บาปหนามาล่อลวงคนทั้งหลายที่เพิ่งหนีพ้นจากบรรดาผู้ที่ดำเนินชีวิตในทางที่ผิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเขาพูดเรื่องไร้สาระอย่างหยิ่งยโส และใช้เนื้อหนังเป็นเครื่องชักจูงบรรดาผู้ที่เพิ่งหลุดพ้นจากชีวิตเดิม
交叉引用
- Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
- Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
- Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
- Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
- Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
- Thi Thiên 52:3 - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
- Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
- Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
- Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:9 - Lúc ấy có một thầy phù thủy tên là Si-môn, đã nhiều năm mê hoặc người Sa-ma-ri và tự cho mình là người vĩ đại.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
- Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
- Khải Huyền 13:11 - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.
- Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
- Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
- 2 Phi-e-rơ 1:4 - Cũng với quyền năng ấy, Ngài đã ban cho chúng ta mọi phước lành quý báu kỳ diệu mà Ngài đã hứa, giải thoát chúng ta khỏi mọi dục vọng, băng hoại đang ngự trị khắp nơi, và cho chúng ta được có cùng bản tính với Ngài.
- 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
- Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
- Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.