Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 新标点和合本 - 正因这缘故,你们要分外地殷勤;有了信心,又要加上德行;有了德行,又要加上知识;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正因这缘故,你们要分外地努力。有了信心,又要加上德行;有了德行,又要加上知识;
  • 和合本2010(神版-简体) - 正因这缘故,你们要分外地努力。有了信心,又要加上德行;有了德行,又要加上知识;
  • 当代译本 - 正因如此,你们要加倍努力,不仅要有信心,还要有美德;不仅要有美德,还要有知识;
  • 圣经新译本 - 正因这缘故,你们要多多努力:有了信心,又要增添美德;有了美德,又要增添知识;
  • 中文标准译本 - 是的,也正是为此,你们应当尽量地殷勤,在信仰上加美德;在美德上加知识;
  • 现代标点和合本 - 正因这缘故,你们要分外地殷勤:有了信心,又要加上德行;有了德行,又要加上知识;
  • 和合本(拼音版) - 正因这缘故,你们要分外地殷勤。有了信心,又要加上德行;有了德行,又要加上知识;
  • New International Version - For this very reason, make every effort to add to your faith goodness; and to goodness, knowledge;
  • New International Reader's Version - So you should try very hard to add goodness to your faith. To goodness, add knowledge.
  • English Standard Version - For this very reason, make every effort to supplement your faith with virtue, and virtue with knowledge,
  • New Living Translation - In view of all this, make every effort to respond to God’s promises. Supplement your faith with a generous provision of moral excellence, and moral excellence with knowledge,
  • The Message - So don’t lose a minute in building on what you’ve been given, complementing your basic faith with good character, spiritual understanding, alert discipline, passionate patience, reverent wonder, warm friendliness, and generous love, each dimension fitting into and developing the others. With these qualities active and growing in your lives, no grass will grow under your feet, no day will pass without its reward as you mature in your experience of our Master Jesus. Without these qualities you can’t see what’s right before you, oblivious that your old sinful life has been wiped off the books.
  • Christian Standard Bible - For this very reason, make every effort to supplement your faith with goodness, goodness with knowledge,
  • New American Standard Bible - Now for this very reason also, applying all diligence, in your faith supply moral excellence, and in your moral excellence, knowledge,
  • New King James Version - But also for this very reason, giving all diligence, add to your faith virtue, to virtue knowledge,
  • Amplified Bible - For this very reason, applying your diligence [to the divine promises, make every effort] in [exercising] your faith to, develop moral excellence, and in moral excellence, knowledge (insight, understanding),
  • American Standard Version - Yea, and for this very cause adding on your part all diligence, in your faith supply virtue; and in your virtue knowledge;
  • King James Version - And beside this, giving all diligence, add to your faith virtue; and to virtue knowledge;
  • New English Translation - For this very reason, make every effort to add to your faith excellence, to excellence, knowledge;
  • World English Bible - Yes, and for this very cause adding on your part all diligence, in your faith supply moral excellence; and in moral excellence, knowledge;
  • 新標點和合本 - 正因這緣故,你們要分外地殷勤;有了信心,又要加上德行;有了德行,又要加上知識;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正因這緣故,你們要分外地努力。有了信心,又要加上德行;有了德行,又要加上知識;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正因這緣故,你們要分外地努力。有了信心,又要加上德行;有了德行,又要加上知識;
  • 當代譯本 - 正因如此,你們要加倍努力,不僅要有信心,還要有美德;不僅要有美德,還要有知識;
  • 聖經新譯本 - 正因這緣故,你們要多多努力:有了信心,又要增添美德;有了美德,又要增添知識;
  • 呂振中譯本 - 正因為這個緣故、你們這方面也要供出十二分的熱切來:要在你們的信心上加以供應美德,在美德上 加以 供應知識,
  • 中文標準譯本 - 是的,也正是為此,你們應當盡量地殷勤,在信仰上加美德;在美德上加知識;
  • 現代標點和合本 - 正因這緣故,你們要分外地殷勤:有了信心,又要加上德行;有了德行,又要加上知識;
  • 文理和合譯本 - 緣此、爾當殷勤、於信益德、於德益智、
  • 文理委辦譯本 - 故當黽勉、有信宜有德、有德宜有智、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故當殷勤、有信當有德、有德當有知識、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因是望爾等發憤自勉、精益求精;既有信心、加以德行;既有德行、加以明達;
  • Nueva Versión Internacional - Precisamente por eso, esfuércense por añadir a su fe, virtud; a su virtud, entendimiento;
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 최선을 다하여 여러분의 믿음에 선을, 선에 지식을,
  • Новый Русский Перевод - Поэтому приложите все старания, чтобы дополнить вашу веру добродетелью, добродетель – знанием,
  • Восточный перевод - Поэтому приложите все старания, чтобы дополнить вашу веру добродетелью, добродетель – знанием,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому приложите все старания, чтобы дополнить вашу веру добродетелью, добродетель – знанием,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому приложите все старания, чтобы дополнить вашу веру добродетелью, добродетель – знанием,
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour cette raison même, faites tous vos efforts pour ajouter à votre foi la vertu, à la vertu la connaissance,
  • リビングバイブル - これらの贈り物をいただくために、あなたがたはあらゆる努力をして神を理解し、神が何を望んでおられるかを知らなければなりません。
  • Nestle Aland 28 - καὶ αὐτὸ τοῦτο δὲ σπουδὴν πᾶσαν παρεισενέγκαντες ἐπιχορηγήσατε ἐν τῇ πίστει ὑμῶν τὴν ἀρετήν, ἐν δὲ τῇ ἀρετῇ τὴν γνῶσιν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αὐτὸ τοῦτο δὲ σπουδὴν πᾶσαν παρεισενέγκαντες, ἐπιχορηγήσατε ἐν τῇ πίστει ὑμῶν τὴν ἀρετήν, ἐν δὲ τῇ ἀρετῇ τὴν γνῶσιν,
  • Nova Versão Internacional - Por isso mesmo, empenhem-se para acrescentar à sua fé a virtude; à virtude o conhecimento;
  • Hoffnung für alle - Deshalb setzt alles daran, dass euer Glaube sich in einem vorbildlichen Leben auswirkt. Ein solches Leben wird dazu führen, dass ihr Gott immer besser kennen lernt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้ท่านจงพยายามทุกวิถีทางที่จะเพิ่มความดีเข้ากับความเชื่อ เพิ่มความรู้เข้ากับความดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เหตุนี้​เอง​ท่าน​จง​บากบั่น​เอา​คุณธรรม​ผนวก​ไป​กับ​ความ​เชื่อ เอา​ความ​รู้​ผนวก​ไป​กับ​คุณธรรม
交叉引用
  • Xa-cha-ri 6:15 - Dân chúng từ những nơi xa sẽ đến lo giúp việc xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Khi ấy, anh chị em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi truyền sứ điệp này. Nếu anh chị em cẩn trọng tuân hành mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, thì những điều này sẽ được ứng nghiệm.
  • Lu-ca 16:26 - Hơn nữa, giữa chúng ta có một vực thẳm ngăn cách, ai muốn từ đây qua đó, hay từ đó qua đây đều không được.’
  • 1 Cô-rinh-tô 14:20 - Thưa anh chị em, đừng hiểu biết hời hợt như trẻ con. Về việc xảo trá, nên ngây thơ như trẻ con, nhưng về việc hiểu biết, nên chín chắn như người lớn.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • 1 Phi-e-rơ 3:7 - Người làm chồng nên săn sóc vợ, hiểu biết những nhu cầu của vợ, tôn trọng không những vì họ thuộc phái yếu, mà còn vì cả hai vợ chồng cùng chia sẻ sự sống Chúa cho. Như vậy, sự cầu nguyện của anh em sẽ không bị cản trở.
  • Cô-lô-se 1:9 - Vì vậy, từ ngày được tin anh chị em, chúng tôi luôn luôn cầu thay cho anh chị em, xin Đức Chúa Trời cho anh chị em trí khôn ngoan và tâm linh sáng suốt để thấu triệt ý muốn Ngài,
  • Lu-ca 24:21 - Chúng tôi tin tưởng Ngài là Đấng Mết-si-a đến giải cứu Ít-ra-ên. Việc xảy ra đã ba ngày rồi!
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
  • Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
  • Thi Thiên 119:4 - Chúa đã cho ban hành thánh luật, xin dạy chúng con nghiêm chỉnh vâng theo.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:17 - Đừng hành động nông nổi, dại dột, nhưng phải tìm hiểu ý muốn của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
  • 2 Phi-e-rơ 1:2 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho anh chị em càng được ơn phước và bình an nhờ sự nhận biết Đức Chúa Trời và Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 2 Phi-e-rơ 1:3 - Bởi quyền năng thiên thượng, Đức Chúa Trời đã ban cho anh chị em mọi nhu cầu để sống cuộc đời tin kính. Chúng ta đã nhận được tất cả những phước hạnh này khi nhận biết Đấng đã kêu gọi chúng ta đến với Ngài bằng vinh quang và nhân đức của Ngài.
  • Châm Ngôn 4:23 - Phải lo giữ tấm lòng con trước hết, vì là nguồn nước sống tuôn tràn.
  • Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 新标点和合本 - 正因这缘故,你们要分外地殷勤;有了信心,又要加上德行;有了德行,又要加上知识;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正因这缘故,你们要分外地努力。有了信心,又要加上德行;有了德行,又要加上知识;
  • 和合本2010(神版-简体) - 正因这缘故,你们要分外地努力。有了信心,又要加上德行;有了德行,又要加上知识;
  • 当代译本 - 正因如此,你们要加倍努力,不仅要有信心,还要有美德;不仅要有美德,还要有知识;
  • 圣经新译本 - 正因这缘故,你们要多多努力:有了信心,又要增添美德;有了美德,又要增添知识;
  • 中文标准译本 - 是的,也正是为此,你们应当尽量地殷勤,在信仰上加美德;在美德上加知识;
  • 现代标点和合本 - 正因这缘故,你们要分外地殷勤:有了信心,又要加上德行;有了德行,又要加上知识;
  • 和合本(拼音版) - 正因这缘故,你们要分外地殷勤。有了信心,又要加上德行;有了德行,又要加上知识;
  • New International Version - For this very reason, make every effort to add to your faith goodness; and to goodness, knowledge;
  • New International Reader's Version - So you should try very hard to add goodness to your faith. To goodness, add knowledge.
  • English Standard Version - For this very reason, make every effort to supplement your faith with virtue, and virtue with knowledge,
  • New Living Translation - In view of all this, make every effort to respond to God’s promises. Supplement your faith with a generous provision of moral excellence, and moral excellence with knowledge,
  • The Message - So don’t lose a minute in building on what you’ve been given, complementing your basic faith with good character, spiritual understanding, alert discipline, passionate patience, reverent wonder, warm friendliness, and generous love, each dimension fitting into and developing the others. With these qualities active and growing in your lives, no grass will grow under your feet, no day will pass without its reward as you mature in your experience of our Master Jesus. Without these qualities you can’t see what’s right before you, oblivious that your old sinful life has been wiped off the books.
  • Christian Standard Bible - For this very reason, make every effort to supplement your faith with goodness, goodness with knowledge,
  • New American Standard Bible - Now for this very reason also, applying all diligence, in your faith supply moral excellence, and in your moral excellence, knowledge,
  • New King James Version - But also for this very reason, giving all diligence, add to your faith virtue, to virtue knowledge,
  • Amplified Bible - For this very reason, applying your diligence [to the divine promises, make every effort] in [exercising] your faith to, develop moral excellence, and in moral excellence, knowledge (insight, understanding),
  • American Standard Version - Yea, and for this very cause adding on your part all diligence, in your faith supply virtue; and in your virtue knowledge;
  • King James Version - And beside this, giving all diligence, add to your faith virtue; and to virtue knowledge;
  • New English Translation - For this very reason, make every effort to add to your faith excellence, to excellence, knowledge;
  • World English Bible - Yes, and for this very cause adding on your part all diligence, in your faith supply moral excellence; and in moral excellence, knowledge;
  • 新標點和合本 - 正因這緣故,你們要分外地殷勤;有了信心,又要加上德行;有了德行,又要加上知識;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正因這緣故,你們要分外地努力。有了信心,又要加上德行;有了德行,又要加上知識;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正因這緣故,你們要分外地努力。有了信心,又要加上德行;有了德行,又要加上知識;
  • 當代譯本 - 正因如此,你們要加倍努力,不僅要有信心,還要有美德;不僅要有美德,還要有知識;
  • 聖經新譯本 - 正因這緣故,你們要多多努力:有了信心,又要增添美德;有了美德,又要增添知識;
  • 呂振中譯本 - 正因為這個緣故、你們這方面也要供出十二分的熱切來:要在你們的信心上加以供應美德,在美德上 加以 供應知識,
  • 中文標準譯本 - 是的,也正是為此,你們應當盡量地殷勤,在信仰上加美德;在美德上加知識;
  • 現代標點和合本 - 正因這緣故,你們要分外地殷勤:有了信心,又要加上德行;有了德行,又要加上知識;
  • 文理和合譯本 - 緣此、爾當殷勤、於信益德、於德益智、
  • 文理委辦譯本 - 故當黽勉、有信宜有德、有德宜有智、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故當殷勤、有信當有德、有德當有知識、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因是望爾等發憤自勉、精益求精;既有信心、加以德行;既有德行、加以明達;
  • Nueva Versión Internacional - Precisamente por eso, esfuércense por añadir a su fe, virtud; a su virtud, entendimiento;
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 최선을 다하여 여러분의 믿음에 선을, 선에 지식을,
  • Новый Русский Перевод - Поэтому приложите все старания, чтобы дополнить вашу веру добродетелью, добродетель – знанием,
  • Восточный перевод - Поэтому приложите все старания, чтобы дополнить вашу веру добродетелью, добродетель – знанием,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому приложите все старания, чтобы дополнить вашу веру добродетелью, добродетель – знанием,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому приложите все старания, чтобы дополнить вашу веру добродетелью, добродетель – знанием,
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour cette raison même, faites tous vos efforts pour ajouter à votre foi la vertu, à la vertu la connaissance,
  • リビングバイブル - これらの贈り物をいただくために、あなたがたはあらゆる努力をして神を理解し、神が何を望んでおられるかを知らなければなりません。
  • Nestle Aland 28 - καὶ αὐτὸ τοῦτο δὲ σπουδὴν πᾶσαν παρεισενέγκαντες ἐπιχορηγήσατε ἐν τῇ πίστει ὑμῶν τὴν ἀρετήν, ἐν δὲ τῇ ἀρετῇ τὴν γνῶσιν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αὐτὸ τοῦτο δὲ σπουδὴν πᾶσαν παρεισενέγκαντες, ἐπιχορηγήσατε ἐν τῇ πίστει ὑμῶν τὴν ἀρετήν, ἐν δὲ τῇ ἀρετῇ τὴν γνῶσιν,
  • Nova Versão Internacional - Por isso mesmo, empenhem-se para acrescentar à sua fé a virtude; à virtude o conhecimento;
  • Hoffnung für alle - Deshalb setzt alles daran, dass euer Glaube sich in einem vorbildlichen Leben auswirkt. Ein solches Leben wird dazu führen, dass ihr Gott immer besser kennen lernt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้ท่านจงพยายามทุกวิถีทางที่จะเพิ่มความดีเข้ากับความเชื่อ เพิ่มความรู้เข้ากับความดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เหตุนี้​เอง​ท่าน​จง​บากบั่น​เอา​คุณธรรม​ผนวก​ไป​กับ​ความ​เชื่อ เอา​ความ​รู้​ผนวก​ไป​กับ​คุณธรรม
  • Xa-cha-ri 6:15 - Dân chúng từ những nơi xa sẽ đến lo giúp việc xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Khi ấy, anh chị em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi truyền sứ điệp này. Nếu anh chị em cẩn trọng tuân hành mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, thì những điều này sẽ được ứng nghiệm.
  • Lu-ca 16:26 - Hơn nữa, giữa chúng ta có một vực thẳm ngăn cách, ai muốn từ đây qua đó, hay từ đó qua đây đều không được.’
  • 1 Cô-rinh-tô 14:20 - Thưa anh chị em, đừng hiểu biết hời hợt như trẻ con. Về việc xảo trá, nên ngây thơ như trẻ con, nhưng về việc hiểu biết, nên chín chắn như người lớn.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • 1 Phi-e-rơ 3:7 - Người làm chồng nên săn sóc vợ, hiểu biết những nhu cầu của vợ, tôn trọng không những vì họ thuộc phái yếu, mà còn vì cả hai vợ chồng cùng chia sẻ sự sống Chúa cho. Như vậy, sự cầu nguyện của anh em sẽ không bị cản trở.
  • Cô-lô-se 1:9 - Vì vậy, từ ngày được tin anh chị em, chúng tôi luôn luôn cầu thay cho anh chị em, xin Đức Chúa Trời cho anh chị em trí khôn ngoan và tâm linh sáng suốt để thấu triệt ý muốn Ngài,
  • Lu-ca 24:21 - Chúng tôi tin tưởng Ngài là Đấng Mết-si-a đến giải cứu Ít-ra-ên. Việc xảy ra đã ba ngày rồi!
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
  • Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
  • Thi Thiên 119:4 - Chúa đã cho ban hành thánh luật, xin dạy chúng con nghiêm chỉnh vâng theo.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:17 - Đừng hành động nông nổi, dại dột, nhưng phải tìm hiểu ý muốn của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
  • 2 Phi-e-rơ 1:2 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho anh chị em càng được ơn phước và bình an nhờ sự nhận biết Đức Chúa Trời và Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 2 Phi-e-rơ 1:3 - Bởi quyền năng thiên thượng, Đức Chúa Trời đã ban cho anh chị em mọi nhu cầu để sống cuộc đời tin kính. Chúng ta đã nhận được tất cả những phước hạnh này khi nhận biết Đấng đã kêu gọi chúng ta đến với Ngài bằng vinh quang và nhân đức của Ngài.
  • Châm Ngôn 4:23 - Phải lo giữ tấm lòng con trước hết, vì là nguồn nước sống tuôn tràn.
  • Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
圣经
资源
计划
奉献