逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
- 新标点和合本 - 所以弟兄们,应当更加殷勤,使你们所蒙的恩召和拣选坚定不移。你们若行这几样,就永不失脚;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,弟兄们,要更加努力,使你们的蒙召和被选坚定不移。你们实行这几样,就永不失脚。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,弟兄们,要更加努力,使你们的蒙召和被选坚定不移。你们实行这几样,就永不失脚。
- 当代译本 - 所以,弟兄姊妹,你们要更加努力,以确定自己蒙了呼召和拣选。你们这样做,就绝不会失足犯罪,
- 圣经新译本 - 所以弟兄们,要更加努力,使你们所蒙的呼召和拣选坚定不移;你们若实行这几样,就决不会跌倒。
- 中文标准译本 - 所以弟兄们,你们当更加努力地确定你们所蒙的召唤和拣选。要知道,如果你们如此行,就绝不会跌倒;
- 现代标点和合本 - 所以弟兄们,应当更加殷勤,使你们所蒙的恩召和拣选坚定不移。你们若行这几样,就永不失脚。
- 和合本(拼音版) - 所以弟兄们,应当更加殷勤,使你们所蒙的恩召和拣选坚定不移。你们若行这几样,就永不失脚。
- New International Version - Therefore, my brothers and sisters, make every effort to confirm your calling and election. For if you do these things, you will never stumble,
- New International Reader's Version - My brothers and sisters, try very hard to show that God has appointed you to be saved. Try hard to show that he has chosen you. If you do everything I have just said, you will never trip and fall.
- English Standard Version - Therefore, brothers, be all the more diligent to confirm your calling and election, for if you practice these qualities you will never fall.
- New Living Translation - So, dear brothers and sisters, work hard to prove that you really are among those God has called and chosen. Do these things, and you will never fall away.
- The Message - So, friends, confirm God’s invitation to you, his choice of you. Don’t put it off; do it now. Do this, and you’ll have your life on a firm footing, the streets paved and the way wide open into the eternal kingdom of our Master and Savior, Jesus Christ.
- Christian Standard Bible - Therefore, brothers and sisters, make every effort to confirm your calling and election, because if you do these things you will never stumble.
- New American Standard Bible - Therefore, brothers and sisters, be all the more diligent to make certain about His calling and choice of you; for as long as you practice these things, you will never stumble;
- New King James Version - Therefore, brethren, be even more diligent to make your call and election sure, for if you do these things you will never stumble;
- Amplified Bible - Therefore, believers, be all the more diligent to make certain about His calling and choosing you [be sure that your behavior reflects and confirms your relationship with God]; for by doing these things [actively developing these virtues], you will never stumble [in your spiritual growth and will live a life that leads others away from sin];
- American Standard Version - Wherefore, brethren, give the more diligence to make your calling and election sure: for if ye do these things, ye shall never stumble:
- King James Version - Wherefore the rather, brethren, give diligence to make your calling and election sure: for if ye do these things, ye shall never fall:
- New English Translation - Therefore, brothers and sisters, make every effort to be sure of your calling and election. For by doing this you will never stumble into sin.
- World English Bible - Therefore, brothers, be more diligent to make your calling and election sure. For if you do these things, you will never stumble.
- 新標點和合本 - 所以弟兄們,應當更加殷勤,使你們所蒙的恩召和揀選堅定不移。你們若行這幾樣,就永不失腳;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,弟兄們,要更加努力,使你們的蒙召和被選堅定不移。你們實行這幾樣,就永不失腳。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,弟兄們,要更加努力,使你們的蒙召和被選堅定不移。你們實行這幾樣,就永不失腳。
- 當代譯本 - 所以,弟兄姊妹,你們要更加努力,以確定自己蒙了呼召和揀選。你們這樣做,就絕不會失足犯罪,
- 聖經新譯本 - 所以弟兄們,要更加努力,使你們所蒙的呼召和揀選堅定不移;你們若實行這幾樣,就決不會跌倒。
- 呂振中譯本 - 所以弟兄們,你們更應當竭力盡心,使你們所蒙的呼召和揀選、確定不移。這幾樣你們若實行,就絕對永不失腳。
- 中文標準譯本 - 所以弟兄們,你們當更加努力地確定你們所蒙的召喚和揀選。要知道,如果你們如此行,就絕不會跌倒;
- 現代標點和合本 - 所以弟兄們,應當更加殷勤,使你們所蒙的恩召和揀選堅定不移。你們若行這幾樣,就永不失腳。
- 文理和合譯本 - 是故兄弟、愈當殷勤、以堅爾召爾選、爾若行此、則永不蹶躓、
- 文理委辦譯本 - 兄弟當黽勉、以明上帝選爾召爾、由是而行、無不得救、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故兄弟更當殷勤、使爾蒙召蒙選之恩、堅定不移、爾若行此、則永不躓蹶、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故望兄弟益加奮勉、孳孳為善、務使爾之聖召恩選、根深秪固、確乎不拔。爾能遵此而行、則永無失足之虞;
- Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, hermanos, esfuércense más todavía por asegurarse del llamado de Dios, que fue quien los eligió. Si hacen estas cosas, no caerán jamás,
- 현대인의 성경 - 그러므로 형제 여러분, 더욱 힘써 하나님이 여러분을 불러 주시고 선택해 주셨다는 데 대한 확실한 경험을 갖도록 하십시오. 그러면 여러분이 넘어지지 않고
- Новый Русский Перевод - Поэтому, братья, еще более старайтесь укрепляться в вашем положении призванных и избранных. Так вы никогда не споткнетесь,
- Восточный перевод - Поэтому, братья, ещё более старайтесь укрепляться в вашем положении призванных и избранных. Так вы никогда не споткнётесь,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому, братья, ещё более старайтесь укрепляться в вашем положении призванных и избранных. Так вы никогда не споткнётесь,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому, братья, ещё более старайтесь укрепляться в вашем положении призванных и избранных. Так вы никогда не споткнётесь,
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, frères et sœurs, puisque Dieu vous a appelés et choisis, faites d’autant plus d’efforts pour confirmer cet appel et ce choix : car si vous agissez ainsi, vous ne tomberez jamais.
- リビングバイブル - ですから、愛する皆さん。ますます熱心に、自分がほんとうに神に招かれ、選ばれた者であることを確かなものとしてください。そうすれば、決してつまずくことなどありません。
- Nestle Aland 28 - διὸ μᾶλλον, ἀδελφοί, σπουδάσατε βεβαίαν ὑμῶν τὴν κλῆσιν καὶ ἐκλογὴν ποιεῖσθαι· ταῦτα γὰρ ποιοῦντες οὐ μὴ πταίσητέ ποτε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - διὸ μᾶλλον, ἀδελφοί, σπουδάσατε, βεβαίαν ὑμῶν τὴν κλῆσιν καὶ ἐκλογὴν ποιεῖσθαι, ταῦτα γὰρ ποιοῦντες οὐ μὴ πταίσητέ ποτε.
- Nova Versão Internacional - Portanto, irmãos, empenhem-se ainda mais para consolidar o chamado e a eleição de vocês, pois, se agirem dessa forma, jamais tropeçarão
- Hoffnung für alle - Deshalb, meine lieben Brüder und Schwestern, sollt ihr euch mit aller Kraft in dem bewähren, wozu Gott euch berufen und auserwählt hat. Dann werdet ihr nicht vom richtigen Weg abkommen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะฉะนั้นพี่น้องทั้งหลายของข้าพเจ้า จงขวนขวายให้มากยิ่งขึ้นที่จะประพฤติตนในทางซึ่งแสดงว่าพระเจ้าทรงเรียกและทรงเลือกท่านอย่างแน่นอน เพราะถ้าท่านทำสิ่งเหล่านี้ท่านจะไม่มีวันล้มลง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นพี่น้องของข้าพเจ้าจงกระตือรือร้นให้มากยิ่งขึ้นในการปฏิบัติตน ให้สมกับที่พระเจ้าได้เรียกและเลือกท่าน เพราะถ้าท่านประพฤติตามสิ่งเหล่านี้แล้ว ท่านจะไม่มีวันพลาด
交叉引用
- Thi Thiên 15:5 - Người không cho vay tiền lấy lãi, không ăn hối lộ hại dân lành. Người như thế sẽ đứng vững vàng mãi mãi.
- Hê-bơ-rơ 6:19 - Niềm hy vọng của chúng ta vừa vững chắc vừa an toàn, như chiếc neo của linh hồn giữ chặt chúng ta trong Đức Chúa Trời; Ngài đang ngự sau bức màn, trong Nơi Chí Thánh trên trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:25 - Bây giờ tôi biết chắc anh em—những người đã nghe tôi truyền giảng Nước Trời—không ai còn thấy mặt tôi nữa.
- 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
- Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
- Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
- Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
- Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
- Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
- Khải Huyền 3:10 - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
- Khải Huyền 3:11 - Ta sẽ sớm đến! Hãy giữ vững điều con có để không ai cướp mất vương miện của con.
- 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
- Y-sai 56:2 - Phước cho những ai làm theo điều này cách cẩn thận. Phước cho những ai tôn trọng ngày Sa-bát, và giữ mình không phạm vào việc ác!”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Thưa anh chị em, chúng tôi biết Đức Chúa Trời đã yêu thương tuyển chọn anh chị em.
- 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
- 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
- Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
- Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
- Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
- Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
- Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
- Thi Thiên 121:3 - Chúa không để chân ngươi trơn trợt; Đấng canh giữ ngươi không bao giờ ngủ.
- Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
- 1 Giăng 3:19 - Khi đã chứng tỏ tình yêu bằng hành động, chúng ta biết chắc mình thuộc về Đức Chúa Trời, và lương tâm chúng ta sẽ thanh thản khi đứng trước mặt Ngài.
- 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
- 1 Giăng 3:21 - Anh chị em thân yêu, nếu lương tâm chúng ta thanh thản, chúng ta có thể mạnh dạn, vững tin đến gần Chúa,
- Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
- Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
- Lu-ca 6:47 - Ta sẽ chỉ cho các con biết người nào đến với Ta, nghe lời Ta, và làm theo Ta là thế nào.
- Lu-ca 6:48 - Ví như người cất nhà biết đào móng, đặt nền trên vầng đá vững chắc. Khi nước lụt dâng lên, dòng nước cuốn mạnh, nhưng nhà không lay chuyển vì được xây cất kiên cố.
- Lu-ca 6:49 - Nhưng ai nghe lời Ta mà không thực hành, giống như người cất nhà không xây nền. Khi bị dòng nước cuốn mạnh, nó sẽ sụp đổ tan tành.”
- 2 Phi-e-rơ 3:17 - Anh chị em thân yêu, đã biết những điều đó, anh chị em hãy đề cao cảnh giác, để khỏi bị những lý thuyết sai lầm của bọn xảo trá ấy quyến rũ mà vấp ngã.