Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy có bốn người phong ngồi ngoài cửa thành Sa-ma-ri. Họ bàn với nhau: “Tại sao chúng ta đành ngồi đây chờ chết?
  • 新标点和合本 - 在城门那里有四个长大麻风的人,他们彼此说:“我们为何坐在这里等死呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在城门口有四个长麻风的人,他们彼此说:“我们为何坐在这里等死呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 在城门口有四个长麻风的人,他们彼此说:“我们为何坐在这里等死呢?
  • 当代译本 - 城门口有四个麻风病人,他们商量说:“我们为什么坐在这里等死呢?
  • 圣经新译本 - 有四个痲风病人在城门口那里,他们彼此说:“我们为什么坐在这里等死呢?
  • 中文标准译本 - 城门口有四个患麻风的人,他们彼此说:“我们为什么坐在这里等死呢?
  • 现代标点和合本 - 在城门那里有四个长大麻风的人,他们彼此说:“我们为何坐在这里等死呢?
  • 和合本(拼音版) - 在城门那里有四个长大麻风的人,他们彼此说:“我们为何坐在这里等死呢?
  • New International Version - Now there were four men with leprosy at the entrance of the city gate. They said to each other, “Why stay here until we die?
  • New International Reader's Version - There were four men who had a skin disease. They were at the entrance of the gate of Samaria. They said to one another, “Why should we stay here until we die?
  • English Standard Version - Now there were four men who were lepers at the entrance to the gate. And they said to one another, “Why are we sitting here until we die?
  • New Living Translation - Now there were four men with leprosy sitting at the entrance of the city gates. “Why should we sit here waiting to die?” they asked each other.
  • The Message - It happened that four lepers were sitting just outside the city gate. They said to one another, “What are we doing sitting here at death’s door? If we enter the famine-struck city we’ll die; if we stay here we’ll die. So let’s take our chances in the camp of Aram and throw ourselves on their mercy. If they receive us we’ll live, if they kill us we’ll die. We’ve got nothing to lose.”
  • Christian Standard Bible - Now four men with a skin disease were at the entrance to the city gate. They said to each other, “Why just sit here until we die?
  • New American Standard Bible - Now there were four leprous men at the entrance of the gate; and they said to one another, “Why are we sitting here until we die?
  • New King James Version - Now there were four leprous men at the entrance of the gate; and they said to one another, “Why are we sitting here until we die?
  • Amplified Bible - Now four men who were lepers were at the entrance of the [city’s] gate; and they said to one another, “Why should we sit here until we die?
  • American Standard Version - Now there were four leprous men at the entrance of the gate: and they said one to another, Why sit we here until we die?
  • King James Version - And there were four leprous men at the entering in of the gate: and they said one to another, Why sit we here until we die?
  • New English Translation - Now four men with a skin disease were sitting at the entrance of the city gate. They said to one another, “Why are we just sitting here waiting to die?
  • World English Bible - Now there were four leprous men at the entrance of the gate. They said to one another, “Why do we sit here until we die?
  • 新標點和合本 - 在城門那裏有四個長大痲瘋的人,他們彼此說:「我們為何坐在這裏等死呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在城門口有四個長痲瘋的人,他們彼此說:「我們為何坐在這裏等死呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在城門口有四個長痲瘋的人,他們彼此說:「我們為何坐在這裏等死呢?
  • 當代譯本 - 城門口有四個痲瘋病人,他們商量說:「我們為什麼坐在這裡等死呢?
  • 聖經新譯本 - 有四個痲風病人在城門口那裡,他們彼此說:“我們為甚麼坐在這裡等死呢?
  • 呂振中譯本 - 有四個人、是患痲瘋屬之病的、在城門那裏;他們彼此說:『我們為甚麼在這裏坐着等死呢?
  • 中文標準譯本 - 城門口有四個患痲瘋的人,他們彼此說:「我們為什麼坐在這裡等死呢?
  • 現代標點和合本 - 在城門那裡有四個長大痲瘋的人,他們彼此說:「我們為何坐在這裡等死呢?
  • 文理和合譯本 - 邑門有癩者四人、相語曰、我坐此待斃、何為哉、
  • 文理委辦譯本 - 邑門前有癩者四人、相語曰、我胡為坐此以待斃。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 城門前、有癩者四人、相語曰、我坐此而待死何為、
  • Nueva Versión Internacional - Ese día, cuatro hombres que padecían de lepra se hallaban a la entrada de la ciudad. —¿Qué ganamos con quedarnos aquí sentados, esperando la muerte? —se dijeron unos a otros—.
  • 현대인의 성경 - 사마리아 성문 입구에 문둥병자 네 사람이 앉아서 서로 이렇게 말하였다. “무엇 때문에 우리가 여기 앉아서 죽을 때까지 기다려야만 하겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - У входа в городские ворота было четверо прокаженных. Они сказали друг другу: – Чего нам сидеть тут и ждать смерти?
  • Восточный перевод - У входа в городские ворота сидели четверо прокажённых . Они сказали друг другу: – Чего нам сидеть тут и ждать смерти?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У входа в городские ворота сидели четверо прокажённых . Они сказали друг другу: – Чего нам сидеть тут и ждать смерти?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У входа в городские ворота сидели четверо прокажённых . Они сказали друг другу: – Чего нам сидеть тут и ждать смерти?
  • La Bible du Semeur 2015 - Près de la porte d’entrée de la ville se trouvaient quatre hommes atteints d’une maladie de peau rendant impur . Ils se dirent l’un à l’autre : A quoi bon rester ici à attendre la mort ?
  • リビングバイブル - そのころ、町の門の外に四人のツァラアトに冒された人が座って、こう話し合っていました。「死ぬまで、ここにじっと座っていてもしかたない。
  • Nova Versão Internacional - Havia quatro leprosos junto à porta da cidade. Eles disseram uns aos outros: “Por que ficar aqui esperando a morte?
  • Hoffnung für alle - Draußen vor dem Stadttor saßen vier aussätzige Männer. Sie sagten zueinander: »Was sollen wir hier sitzen und auf den Tod warten?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีคนโรคเรื้อน สี่คนนั่งอยู่ตรงทางเข้าประตูเมือง พวกเขาพูดกันว่า “ทำไมมานั่งรอความตายอยู่ที่นี่?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​ประตู​เมือง มี​ชาย​โรค​เรื้อน 4 คน​พูด​กัน​ว่า “เรา​จะ​นั่ง​กัน​อยู่​ที่​นี่​ไป​จน​ตาย​ทำไม
交叉引用
  • 2 Các Vua 5:1 - Đức Chúa Trời dùng Na-a-man, là tướng chỉ huy quân đội A-ram, để giải cứu dân tộc này. Ông đã lập được nhiều chiến công nên rất được vua quý chuộng. Tuy là một chiến sĩ dũng cảm, nhưng chẳng may Na-a-man lại mắc bệnh phong hủi.
  • Lê-vi Ký 13:45 - Người mắc bệnh phong hủi sẽ mặc áo rách, buông tóc xõa, che phần dưới của mặt lại, kêu lên: ‘Không sạch, không sạch.’
  • Lê-vi Ký 13:46 - Suốt thời gian mắc bệnh, người ấy không sạch, và phải ở bên ngoài, cách khỏi nơi đóng trại.”
  • 2 Các Vua 7:4 - Ngồi đây cũng chết đói, mà vào thành cũng chết đói. Chi bằng cứ liều qua trại quân A-ram. Nếu họ tha cho, chúng ta sẽ sống; nếu không, đằng nào cũng chết!”
  • Giê-rê-mi 27:13 - Tại sao vua và dân vua cứ khăng khăng chịu chết? Tại sao vua chọn chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh như các dân tộc không đầu phục vua Ba-by-lôn, đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo?
  • Giê-rê-mi 8:14 - Lúc ấy, nhiều người sẽ bảo nhau: ‘Lẽ nào chúng ta đành khoanh tay chịu chết? Hãy trốn vào các thành kiên cố rồi chết tại đó. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã hủy diệt chúng ta và cho chúng ta uống chén thuốc độc vì chúng ta phạm tội chống nghịch Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 8:4 - Vào lúc ấy, vua đang nói chuyện với Ghê-ha-si, đầy tớ của Đức Chúa Trời. Vua bảo Ghê-ha-si kể cho mình những việc lớn lao Tiên tri Ê-li-sê đã làm.
  • Dân Số Ký 12:14 - Chúa Hằng Hữu liền bảo Môi-se: “Nếu cha nàng nhổ vào mặt nàng, thì nàng cũng phải chịu xấu hổ trong bảy ngày. Vậy nàng phải được giữ bên ngoài trại quân bảy ngày, sau đó mới được vào trại.”
  • Dân Số Ký 5:2 - “Hãy dạy người Ít-ra-ên phải trục xuất những người phong hủi, người mắc bệnh lậu, và người bị ô uế vì đụng vào xác người chết ra khỏi trại quân.
  • Dân Số Ký 5:3 - Dù họ là đàn ông hay đàn bà cũng phải trục xuất để họ không làm ô uế trại quân, vì Ta ở giữa trại dân Ta.”
  • Dân Số Ký 5:4 - Người Ít-ra-ên vâng lời Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy có bốn người phong ngồi ngoài cửa thành Sa-ma-ri. Họ bàn với nhau: “Tại sao chúng ta đành ngồi đây chờ chết?
  • 新标点和合本 - 在城门那里有四个长大麻风的人,他们彼此说:“我们为何坐在这里等死呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在城门口有四个长麻风的人,他们彼此说:“我们为何坐在这里等死呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 在城门口有四个长麻风的人,他们彼此说:“我们为何坐在这里等死呢?
  • 当代译本 - 城门口有四个麻风病人,他们商量说:“我们为什么坐在这里等死呢?
  • 圣经新译本 - 有四个痲风病人在城门口那里,他们彼此说:“我们为什么坐在这里等死呢?
  • 中文标准译本 - 城门口有四个患麻风的人,他们彼此说:“我们为什么坐在这里等死呢?
  • 现代标点和合本 - 在城门那里有四个长大麻风的人,他们彼此说:“我们为何坐在这里等死呢?
  • 和合本(拼音版) - 在城门那里有四个长大麻风的人,他们彼此说:“我们为何坐在这里等死呢?
  • New International Version - Now there were four men with leprosy at the entrance of the city gate. They said to each other, “Why stay here until we die?
  • New International Reader's Version - There were four men who had a skin disease. They were at the entrance of the gate of Samaria. They said to one another, “Why should we stay here until we die?
  • English Standard Version - Now there were four men who were lepers at the entrance to the gate. And they said to one another, “Why are we sitting here until we die?
  • New Living Translation - Now there were four men with leprosy sitting at the entrance of the city gates. “Why should we sit here waiting to die?” they asked each other.
  • The Message - It happened that four lepers were sitting just outside the city gate. They said to one another, “What are we doing sitting here at death’s door? If we enter the famine-struck city we’ll die; if we stay here we’ll die. So let’s take our chances in the camp of Aram and throw ourselves on their mercy. If they receive us we’ll live, if they kill us we’ll die. We’ve got nothing to lose.”
  • Christian Standard Bible - Now four men with a skin disease were at the entrance to the city gate. They said to each other, “Why just sit here until we die?
  • New American Standard Bible - Now there were four leprous men at the entrance of the gate; and they said to one another, “Why are we sitting here until we die?
  • New King James Version - Now there were four leprous men at the entrance of the gate; and they said to one another, “Why are we sitting here until we die?
  • Amplified Bible - Now four men who were lepers were at the entrance of the [city’s] gate; and they said to one another, “Why should we sit here until we die?
  • American Standard Version - Now there were four leprous men at the entrance of the gate: and they said one to another, Why sit we here until we die?
  • King James Version - And there were four leprous men at the entering in of the gate: and they said one to another, Why sit we here until we die?
  • New English Translation - Now four men with a skin disease were sitting at the entrance of the city gate. They said to one another, “Why are we just sitting here waiting to die?
  • World English Bible - Now there were four leprous men at the entrance of the gate. They said to one another, “Why do we sit here until we die?
  • 新標點和合本 - 在城門那裏有四個長大痲瘋的人,他們彼此說:「我們為何坐在這裏等死呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在城門口有四個長痲瘋的人,他們彼此說:「我們為何坐在這裏等死呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在城門口有四個長痲瘋的人,他們彼此說:「我們為何坐在這裏等死呢?
  • 當代譯本 - 城門口有四個痲瘋病人,他們商量說:「我們為什麼坐在這裡等死呢?
  • 聖經新譯本 - 有四個痲風病人在城門口那裡,他們彼此說:“我們為甚麼坐在這裡等死呢?
  • 呂振中譯本 - 有四個人、是患痲瘋屬之病的、在城門那裏;他們彼此說:『我們為甚麼在這裏坐着等死呢?
  • 中文標準譯本 - 城門口有四個患痲瘋的人,他們彼此說:「我們為什麼坐在這裡等死呢?
  • 現代標點和合本 - 在城門那裡有四個長大痲瘋的人,他們彼此說:「我們為何坐在這裡等死呢?
  • 文理和合譯本 - 邑門有癩者四人、相語曰、我坐此待斃、何為哉、
  • 文理委辦譯本 - 邑門前有癩者四人、相語曰、我胡為坐此以待斃。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 城門前、有癩者四人、相語曰、我坐此而待死何為、
  • Nueva Versión Internacional - Ese día, cuatro hombres que padecían de lepra se hallaban a la entrada de la ciudad. —¿Qué ganamos con quedarnos aquí sentados, esperando la muerte? —se dijeron unos a otros—.
  • 현대인의 성경 - 사마리아 성문 입구에 문둥병자 네 사람이 앉아서 서로 이렇게 말하였다. “무엇 때문에 우리가 여기 앉아서 죽을 때까지 기다려야만 하겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - У входа в городские ворота было четверо прокаженных. Они сказали друг другу: – Чего нам сидеть тут и ждать смерти?
  • Восточный перевод - У входа в городские ворота сидели четверо прокажённых . Они сказали друг другу: – Чего нам сидеть тут и ждать смерти?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У входа в городские ворота сидели четверо прокажённых . Они сказали друг другу: – Чего нам сидеть тут и ждать смерти?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У входа в городские ворота сидели четверо прокажённых . Они сказали друг другу: – Чего нам сидеть тут и ждать смерти?
  • La Bible du Semeur 2015 - Près de la porte d’entrée de la ville se trouvaient quatre hommes atteints d’une maladie de peau rendant impur . Ils se dirent l’un à l’autre : A quoi bon rester ici à attendre la mort ?
  • リビングバイブル - そのころ、町の門の外に四人のツァラアトに冒された人が座って、こう話し合っていました。「死ぬまで、ここにじっと座っていてもしかたない。
  • Nova Versão Internacional - Havia quatro leprosos junto à porta da cidade. Eles disseram uns aos outros: “Por que ficar aqui esperando a morte?
  • Hoffnung für alle - Draußen vor dem Stadttor saßen vier aussätzige Männer. Sie sagten zueinander: »Was sollen wir hier sitzen und auf den Tod warten?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีคนโรคเรื้อน สี่คนนั่งอยู่ตรงทางเข้าประตูเมือง พวกเขาพูดกันว่า “ทำไมมานั่งรอความตายอยู่ที่นี่?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​ประตู​เมือง มี​ชาย​โรค​เรื้อน 4 คน​พูด​กัน​ว่า “เรา​จะ​นั่ง​กัน​อยู่​ที่​นี่​ไป​จน​ตาย​ทำไม
  • 2 Các Vua 5:1 - Đức Chúa Trời dùng Na-a-man, là tướng chỉ huy quân đội A-ram, để giải cứu dân tộc này. Ông đã lập được nhiều chiến công nên rất được vua quý chuộng. Tuy là một chiến sĩ dũng cảm, nhưng chẳng may Na-a-man lại mắc bệnh phong hủi.
  • Lê-vi Ký 13:45 - Người mắc bệnh phong hủi sẽ mặc áo rách, buông tóc xõa, che phần dưới của mặt lại, kêu lên: ‘Không sạch, không sạch.’
  • Lê-vi Ký 13:46 - Suốt thời gian mắc bệnh, người ấy không sạch, và phải ở bên ngoài, cách khỏi nơi đóng trại.”
  • 2 Các Vua 7:4 - Ngồi đây cũng chết đói, mà vào thành cũng chết đói. Chi bằng cứ liều qua trại quân A-ram. Nếu họ tha cho, chúng ta sẽ sống; nếu không, đằng nào cũng chết!”
  • Giê-rê-mi 27:13 - Tại sao vua và dân vua cứ khăng khăng chịu chết? Tại sao vua chọn chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh như các dân tộc không đầu phục vua Ba-by-lôn, đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo?
  • Giê-rê-mi 8:14 - Lúc ấy, nhiều người sẽ bảo nhau: ‘Lẽ nào chúng ta đành khoanh tay chịu chết? Hãy trốn vào các thành kiên cố rồi chết tại đó. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã hủy diệt chúng ta và cho chúng ta uống chén thuốc độc vì chúng ta phạm tội chống nghịch Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 8:4 - Vào lúc ấy, vua đang nói chuyện với Ghê-ha-si, đầy tớ của Đức Chúa Trời. Vua bảo Ghê-ha-si kể cho mình những việc lớn lao Tiên tri Ê-li-sê đã làm.
  • Dân Số Ký 12:14 - Chúa Hằng Hữu liền bảo Môi-se: “Nếu cha nàng nhổ vào mặt nàng, thì nàng cũng phải chịu xấu hổ trong bảy ngày. Vậy nàng phải được giữ bên ngoài trại quân bảy ngày, sau đó mới được vào trại.”
  • Dân Số Ký 5:2 - “Hãy dạy người Ít-ra-ên phải trục xuất những người phong hủi, người mắc bệnh lậu, và người bị ô uế vì đụng vào xác người chết ra khỏi trại quân.
  • Dân Số Ký 5:3 - Dù họ là đàn ông hay đàn bà cũng phải trục xuất để họ không làm ô uế trại quân, vì Ta ở giữa trại dân Ta.”
  • Dân Số Ký 5:4 - Người Ít-ra-ên vâng lời Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se.
圣经
资源
计划
奉献