Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tiên tri đáp: “Không. Khi bắt được tù binh vua có giết không? Hãy dọn bánh cho họ ăn, nước cho họ uống, rồi tha họ về.”
  • 新标点和合本 - 回答说:“不可击杀他们!就是你用刀用弓掳来的,岂可击杀他们吗(或作“也不可击杀,何况这些人呢?”)?当在他们面前设摆饮食,使他们吃喝回到他们的主人那里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“不可击杀!这些人岂是你用刀用弓掳来给你击杀的呢?当在他们面前摆设饮食给他们吃喝,让他们回到他们主人那里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“不可击杀!这些人岂是你用刀用弓掳来给你击杀的呢?当在他们面前摆设饮食给他们吃喝,让他们回到他们主人那里。”
  • 当代译本 - 以利沙答道:“不可杀他们。岂可杀用刀和弓抓来的俘虏呢?给他们吃的喝的,让他们吃喝完了回自己主人那里吧。”
  • 圣经新译本 - 以利沙说:“你不可击杀他们。你可以击杀你自己用刀用弓掳回来的人吗?你要在他们面前摆上食物和水,给他们吃喝,然后回到他们的主人那里去。”
  • 中文标准译本 - 以利沙说:“不要杀!你用刀用弓掳回来的人,难道你会杀掉吗?你要在他们面前摆上饼和水,让他们吃喝,然后让他们回他们主人那里去。”
  • 现代标点和合本 - 回答说:“不可击杀他们。就是你用刀用弓掳来的,岂可击杀他们呢 ?当在他们面前设摆饮食,使他们吃喝,回到他们的主人那里。”
  • 和合本(拼音版) - 回答说:“不可击杀他们。就是你用刀用弓掳来的,岂可击杀他们呢 ?当在他们面前设摆饮食,使他们吃喝,回到他们的主人那里。”
  • New International Version - “Do not kill them,” he answered. “Would you kill those you have captured with your own sword or bow? Set food and water before them so that they may eat and drink and then go back to their master.”
  • New International Reader's Version - “Don’t kill them,” he answered. “Would you kill people you have captured with your own sword or bow? Put some food and water in front of them. Then they can eat and drink. They can go back to their master.”
  • English Standard Version - He answered, “You shall not strike them down. Would you strike down those whom you have taken captive with your sword and with your bow? Set bread and water before them, that they may eat and drink and go to their master.”
  • New Living Translation - “Of course not!” Elisha replied. “Do we kill prisoners of war? Give them food and drink and send them home again to their master.”
  • The Message - “Not on your life!” said Elisha. “You didn’t lift a hand to capture them, and now you’re going to kill them? No sir, make a feast for them and send them back to their master.”
  • Christian Standard Bible - Elisha replied, “Don’t kill them. Do you kill those you have captured with your sword or your bow? Set food and water in front of them so they can eat and drink and go to their master.”
  • New American Standard Bible - But he answered, “You shall not kill them. Would you kill those whom you have taken captive with your sword and your bow? Set bread and water before them, so that they may eat and drink, and go to their master.”
  • New King James Version - But he answered, “You shall not kill them. Would you kill those whom you have taken captive with your sword and your bow? Set food and water before them, that they may eat and drink and go to their master.”
  • Amplified Bible - Elisha answered, “You shall not kill them. Would you kill those you have taken captive with your sword and bow? Serve them bread and water, so that they may eat and drink, and go back to their master [King Ben-hadad].”
  • American Standard Version - And he answered, Thou shalt not smite them: wouldest thou smite those whom thou hast taken captive with thy sword and with thy bow? set bread and water before them, that they may eat and drink, and go to their master.
  • King James Version - And he answered, Thou shalt not smite them: wouldest thou smite those whom thou hast taken captive with thy sword and with thy bow? set bread and water before them, that they may eat and drink, and go to their master.
  • New English Translation - He replied, “Do not strike them down! You did not capture them with your sword or bow, so what gives you the right to strike them down? Give them some food and water, so they can eat and drink and then go back to their master.”
  • World English Bible - He answered, “You shall not strike them. Would you strike those whom you have taken captive with your sword and with your bow? Set bread and water before them, that they may eat and drink, and go to their master.”
  • 新標點和合本 - 回答說:「不可擊殺他們!就是你用刀用弓擄來的,豈可擊殺他們嗎(或譯:也不可擊殺,何況這些人呢)?當在他們面前設擺飲食,使他們吃喝回到他們的主人那裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「不可擊殺!這些人豈是你用刀用弓擄來給你擊殺的呢?當在他們面前擺設飲食給他們吃喝,讓他們回到他們主人那裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「不可擊殺!這些人豈是你用刀用弓擄來給你擊殺的呢?當在他們面前擺設飲食給他們吃喝,讓他們回到他們主人那裏。」
  • 當代譯本 - 以利沙答道:「不可殺他們。豈可殺用刀和弓抓來的俘虜呢?給他們吃的喝的,讓他們吃喝完了回自己主人那裡吧。」
  • 聖經新譯本 - 以利沙說:“你不可擊殺他們。你可以擊殺你自己用刀用弓擄回來的人嗎?你要在他們面前擺上食物和水,給他們吃喝,然後回到他們的主人那裡去。”
  • 呂振中譯本 - 以利沙 說:『不可擊殺他們;你用刀用弓擄來的、哪裏可以擊殺他們呢?你要在他們面前擺設食物和水,讓他們喫喝,然後 回 到他們的主上那裏。』
  • 中文標準譯本 - 以利沙說:「不要殺!你用刀用弓擄回來的人,難道你會殺掉嗎?你要在他們面前擺上餅和水,讓他們吃喝,然後讓他們回他們主人那裡去。」
  • 現代標點和合本 - 回答說:「不可擊殺他們。就是你用刀用弓擄來的,豈可擊殺他們呢 ?當在他們面前設擺飲食,使他們吃喝,回到他們的主人那裡。」
  • 文理和合譯本 - 曰、不可擊之、以刃以弓所虜者、可擊之乎、當陳餅與水於其前、使之飲食、而返其主、
  • 文理委辦譯本 - 曰不可、即使以刃以弓虜之而至、亦不可擊、當供以餅、給以水、使其飲食、而歸其王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、不可擊、即爾以刀以弓所擄者、亦不可擊、當供以餅與水、使其飲食歸其主王、
  • Nueva Versión Internacional - —No, no los mates —contestó Eliseo—. ¿Acaso los has capturado con tu espada y tu arco, para que los mates? Mejor sírveles comida y agua para que coman y beban, y que luego vuelvan a su rey.
  • 현대인의 성경 - 그러자 엘리사가 “그건 안 됩니다. 칼과 활로 생포한 전쟁 포로도 아닌데 어떻게 죽일 수 있겠습니까? 음식을 주어 먹고 마시게 한 다음 그들의 왕에게 돌려보내십시오” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Нет, – ответил он. – Разве ты перебил бы тех, кого захватил своим мечом и луком? Дай им хлеб и воду, пусть едят, пьют и возвращаются к своему господину.
  • Восточный перевод - – Нет, – ответил он. – Разве своим мечом и луком ты пленил их, чтобы тебе убить их? Дай им хлеб и воду, пусть едят, пьют и возвращаются к своему господину.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Нет, – ответил он. – Разве своим мечом и луком ты пленил их, чтобы тебе убить их? Дай им хлеб и воду, пусть едят, пьют и возвращаются к своему господину.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Нет, – ответил он. – Разве своим мечом и луком ты пленил их, чтобы тебе убить их? Дай им хлеб и воду, пусть едят, пьют и возвращаются к своему господину.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Non, lui répondit Elisée, ne les tue pas ! Massacres-tu des soldats que tu as capturés grâce à ton épée ou ton arc ? Au contraire : fais-leur servir du pain et de l’eau pour qu’ils mangent et qu’ils boivent. Puis qu’ils retournent chez leur souverain !
  • リビングバイブル - 「捕虜を殺してはなりません。パンと水を与え、国に帰してやりなさい。」
  • Nova Versão Internacional - Ele respondeu: “Não! O rei costuma matar prisioneiros que captura com a espada e o arco? Ordena que lhes sirvam comida e bebida e deixe que voltem ao seu senhor”.
  • Hoffnung für alle - »Nein, das sollst du nicht!«, entgegnete der Prophet. »Du würdest doch nicht einmal Soldaten erschlagen, die du im Kampf gefangen genommen hast! Gib ihnen zu essen und zu trinken, und dann lass sie zurück zu ihrem Herrn ziehen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลีชาตอบว่า “อย่าเลย ท่านจะฆ่าเชลยศึกด้วยดาบและธนูของท่านหรือ จงให้อาหารเขากิน และให้น้ำเขาดื่ม แล้วปล่อยเขากลับไปหาเจ้านายของเขาเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ตอบ​ว่า “อย่า​ฆ่า​พวก​เขา ท่าน​จะ​ใช้​ดาบ​และ​ธนู​ฆ่า​คน​ที่​ท่าน​จับ​ตัว​มา​เป็น​เชลย​หรือ เอา​อาหาร​และ​น้ำ​มา​ให้​พวก​เขา​ดื่ม​กิน และ​ปล่อย​เขา​กลับ​ไป​หา​เจ้านาย​ของ​เขา​เถิด”
交叉引用
  • Ô-sê 2:18 - Vào ngày ấy, Ta sẽ lập giao ước với các thú hoang, chim trời, và các loài bò sát trên đất để chúng không còn hại ngươi nữa. Ta sẽ giải trừ mọi khí giới của chiến trận khỏi đất, là tất cả gươm và cung tên, để ngươi sống không sợ hãi, trong bình an và yên ổn.
  • Thi Thiên 44:6 - Con không ỷ lại nơi cung đồng, tên sắt, lưỡi gươm con cũng không chiến thắng được ai.
  • Giô-suê 24:12 - Ta sai ong vò vẽ xua đuổi hai vua A-mô-rít trốn chạy. Chiến thắng như vậy đâu phải nhờ cung gươm của các ngươi?
  • Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Châm Ngôn 25:21 - Đói cho ăn, khát cho uống, săn sóc kẻ thù, cho nước họ uống.
  • Châm Ngôn 25:22 - Làm như vậy con sẽ chất than lửa đỏ trên đầu họ, và Chúa Hằng Hữu sẽ thưởng cho con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:11 - Nếu người trong thành chấp nhận điều kiện ta đưa ra, mở cửa đầu hàng, tất cả dân trong thành sẽ phải phục dịch người Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:12 - Nếu họ ra mặt kháng cự, lúc ấy ta vây thành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:13 - Và khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em hạ thành được rồi, phải tiêu diệt đàn ông trong thành,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:14 - nhưng bắt đàn bà, trẻ con, súc vật, và chiếm giữ các chiến lợi phẩm khác. Anh em được hưởng các chiến lợi phẩm thu được của quân thù, là những gì mà Chúa Hằng Hữu ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:15 - Quy tắc này chỉ áp dụng cho những thành bên ngoài quốc gia anh em sắp chiếm cứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:16 - Bên trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em, phải diệt hết mọi sinh vật.
  • 2 Sử Ký 28:8 - Quân đội Ít-ra-ên còn bắt đi 200.000 người gồm phụ nữ và trẻ con từ Giu-đa, và cướp rất nhiều của cải, đem về Sa-ma-ri.
  • 2 Sử Ký 28:9 - Khi quân đội Ít-ra-ên kéo về đến Sa-ma-ri, Ô-đết, một nhà tiên tri của Chúa Hằng Hữu, ra đón và cảnh cáo: “Kìa, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi đã nổi giận cùng Giu-đa, nên Ngài đã phó họ vào tay các ngươi. Trong cơn giận quá độ, các ngươi đã tàn sát họ đến nỗi tiếng kêu van thấu trời!
  • 2 Sử Ký 28:10 - Thế mà các ngươi còn định bắt người Giu-đa và người Giê-ru-sa-lem làm nô lệ? Còn các ngươi lại không phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi sao?
  • 2 Sử Ký 28:11 - Vậy bây giờ, hãy nghe lời ta mà phóng thích tất cả tù nhân đó, vì họ là anh em các ngươi. Hãy coi chừng vì Chúa Hằng Hữu đã nổi cơn thịnh nộ vì việc ác của các ngươi!”
  • 2 Sử Ký 28:12 - Lúc ấy, có vài người lãnh đạo người Ép-ra-im—A-xa-ria, con Giô-ha-nan, Bê-rê-kia, con Mê-si-lê-mốt, Ê-xê-chia, con Sa-lum, và A-ma-sa, con Hát-lai—đồng ý với những người đánh trận trở về.
  • 2 Sử Ký 28:13 - Họ ra lệnh: “Đừng đem các tù nhân về đây! Chúng ta không thể tạo thêm tội ác và tội lỗi cho chúng ta. Tội của chúng ta quá lớn, và cơn giận mãnh liệt của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên Ít-ra-ên!”
  • 2 Sử Ký 28:14 - Vậy, các quân sĩ liền thả các tù nhân và bỏ lại của cải họ đã cướp giật trước mặt các nhà lãnh đạo và toàn dân.
  • 2 Sử Ký 28:15 - Rồi bốn người đã kể tên trên đây liền đứng dậy, dẫn các tù nhân ra lấy áo quần từ chiến lợi phẩm, mặc lại cho những người trần truồng, mang giày vào chân họ, đãi các tù nhân ăn uống, xức dầu các vết thương, cho những người yếu đuối cỡi lừa, rồi đưa họ về nước đến tận Giê-ri-cô, thành chà là. Sau đó các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên mới quay về Sa-ma-ri.
  • Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • Sáng Thế Ký 48:22 - Cha sẽ cho con phần đất nhiều hơn các anh em, là đất người A-mô-rít mà cha đã chiếm được bằng cung gươm.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tiên tri đáp: “Không. Khi bắt được tù binh vua có giết không? Hãy dọn bánh cho họ ăn, nước cho họ uống, rồi tha họ về.”
  • 新标点和合本 - 回答说:“不可击杀他们!就是你用刀用弓掳来的,岂可击杀他们吗(或作“也不可击杀,何况这些人呢?”)?当在他们面前设摆饮食,使他们吃喝回到他们的主人那里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“不可击杀!这些人岂是你用刀用弓掳来给你击杀的呢?当在他们面前摆设饮食给他们吃喝,让他们回到他们主人那里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“不可击杀!这些人岂是你用刀用弓掳来给你击杀的呢?当在他们面前摆设饮食给他们吃喝,让他们回到他们主人那里。”
  • 当代译本 - 以利沙答道:“不可杀他们。岂可杀用刀和弓抓来的俘虏呢?给他们吃的喝的,让他们吃喝完了回自己主人那里吧。”
  • 圣经新译本 - 以利沙说:“你不可击杀他们。你可以击杀你自己用刀用弓掳回来的人吗?你要在他们面前摆上食物和水,给他们吃喝,然后回到他们的主人那里去。”
  • 中文标准译本 - 以利沙说:“不要杀!你用刀用弓掳回来的人,难道你会杀掉吗?你要在他们面前摆上饼和水,让他们吃喝,然后让他们回他们主人那里去。”
  • 现代标点和合本 - 回答说:“不可击杀他们。就是你用刀用弓掳来的,岂可击杀他们呢 ?当在他们面前设摆饮食,使他们吃喝,回到他们的主人那里。”
  • 和合本(拼音版) - 回答说:“不可击杀他们。就是你用刀用弓掳来的,岂可击杀他们呢 ?当在他们面前设摆饮食,使他们吃喝,回到他们的主人那里。”
  • New International Version - “Do not kill them,” he answered. “Would you kill those you have captured with your own sword or bow? Set food and water before them so that they may eat and drink and then go back to their master.”
  • New International Reader's Version - “Don’t kill them,” he answered. “Would you kill people you have captured with your own sword or bow? Put some food and water in front of them. Then they can eat and drink. They can go back to their master.”
  • English Standard Version - He answered, “You shall not strike them down. Would you strike down those whom you have taken captive with your sword and with your bow? Set bread and water before them, that they may eat and drink and go to their master.”
  • New Living Translation - “Of course not!” Elisha replied. “Do we kill prisoners of war? Give them food and drink and send them home again to their master.”
  • The Message - “Not on your life!” said Elisha. “You didn’t lift a hand to capture them, and now you’re going to kill them? No sir, make a feast for them and send them back to their master.”
  • Christian Standard Bible - Elisha replied, “Don’t kill them. Do you kill those you have captured with your sword or your bow? Set food and water in front of them so they can eat and drink and go to their master.”
  • New American Standard Bible - But he answered, “You shall not kill them. Would you kill those whom you have taken captive with your sword and your bow? Set bread and water before them, so that they may eat and drink, and go to their master.”
  • New King James Version - But he answered, “You shall not kill them. Would you kill those whom you have taken captive with your sword and your bow? Set food and water before them, that they may eat and drink and go to their master.”
  • Amplified Bible - Elisha answered, “You shall not kill them. Would you kill those you have taken captive with your sword and bow? Serve them bread and water, so that they may eat and drink, and go back to their master [King Ben-hadad].”
  • American Standard Version - And he answered, Thou shalt not smite them: wouldest thou smite those whom thou hast taken captive with thy sword and with thy bow? set bread and water before them, that they may eat and drink, and go to their master.
  • King James Version - And he answered, Thou shalt not smite them: wouldest thou smite those whom thou hast taken captive with thy sword and with thy bow? set bread and water before them, that they may eat and drink, and go to their master.
  • New English Translation - He replied, “Do not strike them down! You did not capture them with your sword or bow, so what gives you the right to strike them down? Give them some food and water, so they can eat and drink and then go back to their master.”
  • World English Bible - He answered, “You shall not strike them. Would you strike those whom you have taken captive with your sword and with your bow? Set bread and water before them, that they may eat and drink, and go to their master.”
  • 新標點和合本 - 回答說:「不可擊殺他們!就是你用刀用弓擄來的,豈可擊殺他們嗎(或譯:也不可擊殺,何況這些人呢)?當在他們面前設擺飲食,使他們吃喝回到他們的主人那裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「不可擊殺!這些人豈是你用刀用弓擄來給你擊殺的呢?當在他們面前擺設飲食給他們吃喝,讓他們回到他們主人那裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「不可擊殺!這些人豈是你用刀用弓擄來給你擊殺的呢?當在他們面前擺設飲食給他們吃喝,讓他們回到他們主人那裏。」
  • 當代譯本 - 以利沙答道:「不可殺他們。豈可殺用刀和弓抓來的俘虜呢?給他們吃的喝的,讓他們吃喝完了回自己主人那裡吧。」
  • 聖經新譯本 - 以利沙說:“你不可擊殺他們。你可以擊殺你自己用刀用弓擄回來的人嗎?你要在他們面前擺上食物和水,給他們吃喝,然後回到他們的主人那裡去。”
  • 呂振中譯本 - 以利沙 說:『不可擊殺他們;你用刀用弓擄來的、哪裏可以擊殺他們呢?你要在他們面前擺設食物和水,讓他們喫喝,然後 回 到他們的主上那裏。』
  • 中文標準譯本 - 以利沙說:「不要殺!你用刀用弓擄回來的人,難道你會殺掉嗎?你要在他們面前擺上餅和水,讓他們吃喝,然後讓他們回他們主人那裡去。」
  • 現代標點和合本 - 回答說:「不可擊殺他們。就是你用刀用弓擄來的,豈可擊殺他們呢 ?當在他們面前設擺飲食,使他們吃喝,回到他們的主人那裡。」
  • 文理和合譯本 - 曰、不可擊之、以刃以弓所虜者、可擊之乎、當陳餅與水於其前、使之飲食、而返其主、
  • 文理委辦譯本 - 曰不可、即使以刃以弓虜之而至、亦不可擊、當供以餅、給以水、使其飲食、而歸其王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、不可擊、即爾以刀以弓所擄者、亦不可擊、當供以餅與水、使其飲食歸其主王、
  • Nueva Versión Internacional - —No, no los mates —contestó Eliseo—. ¿Acaso los has capturado con tu espada y tu arco, para que los mates? Mejor sírveles comida y agua para que coman y beban, y que luego vuelvan a su rey.
  • 현대인의 성경 - 그러자 엘리사가 “그건 안 됩니다. 칼과 활로 생포한 전쟁 포로도 아닌데 어떻게 죽일 수 있겠습니까? 음식을 주어 먹고 마시게 한 다음 그들의 왕에게 돌려보내십시오” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Нет, – ответил он. – Разве ты перебил бы тех, кого захватил своим мечом и луком? Дай им хлеб и воду, пусть едят, пьют и возвращаются к своему господину.
  • Восточный перевод - – Нет, – ответил он. – Разве своим мечом и луком ты пленил их, чтобы тебе убить их? Дай им хлеб и воду, пусть едят, пьют и возвращаются к своему господину.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Нет, – ответил он. – Разве своим мечом и луком ты пленил их, чтобы тебе убить их? Дай им хлеб и воду, пусть едят, пьют и возвращаются к своему господину.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Нет, – ответил он. – Разве своим мечом и луком ты пленил их, чтобы тебе убить их? Дай им хлеб и воду, пусть едят, пьют и возвращаются к своему господину.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Non, lui répondit Elisée, ne les tue pas ! Massacres-tu des soldats que tu as capturés grâce à ton épée ou ton arc ? Au contraire : fais-leur servir du pain et de l’eau pour qu’ils mangent et qu’ils boivent. Puis qu’ils retournent chez leur souverain !
  • リビングバイブル - 「捕虜を殺してはなりません。パンと水を与え、国に帰してやりなさい。」
  • Nova Versão Internacional - Ele respondeu: “Não! O rei costuma matar prisioneiros que captura com a espada e o arco? Ordena que lhes sirvam comida e bebida e deixe que voltem ao seu senhor”.
  • Hoffnung für alle - »Nein, das sollst du nicht!«, entgegnete der Prophet. »Du würdest doch nicht einmal Soldaten erschlagen, die du im Kampf gefangen genommen hast! Gib ihnen zu essen und zu trinken, und dann lass sie zurück zu ihrem Herrn ziehen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลีชาตอบว่า “อย่าเลย ท่านจะฆ่าเชลยศึกด้วยดาบและธนูของท่านหรือ จงให้อาหารเขากิน และให้น้ำเขาดื่ม แล้วปล่อยเขากลับไปหาเจ้านายของเขาเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ตอบ​ว่า “อย่า​ฆ่า​พวก​เขา ท่าน​จะ​ใช้​ดาบ​และ​ธนู​ฆ่า​คน​ที่​ท่าน​จับ​ตัว​มา​เป็น​เชลย​หรือ เอา​อาหาร​และ​น้ำ​มา​ให้​พวก​เขา​ดื่ม​กิน และ​ปล่อย​เขา​กลับ​ไป​หา​เจ้านาย​ของ​เขา​เถิด”
  • Ô-sê 2:18 - Vào ngày ấy, Ta sẽ lập giao ước với các thú hoang, chim trời, và các loài bò sát trên đất để chúng không còn hại ngươi nữa. Ta sẽ giải trừ mọi khí giới của chiến trận khỏi đất, là tất cả gươm và cung tên, để ngươi sống không sợ hãi, trong bình an và yên ổn.
  • Thi Thiên 44:6 - Con không ỷ lại nơi cung đồng, tên sắt, lưỡi gươm con cũng không chiến thắng được ai.
  • Giô-suê 24:12 - Ta sai ong vò vẽ xua đuổi hai vua A-mô-rít trốn chạy. Chiến thắng như vậy đâu phải nhờ cung gươm của các ngươi?
  • Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Châm Ngôn 25:21 - Đói cho ăn, khát cho uống, săn sóc kẻ thù, cho nước họ uống.
  • Châm Ngôn 25:22 - Làm như vậy con sẽ chất than lửa đỏ trên đầu họ, và Chúa Hằng Hữu sẽ thưởng cho con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:11 - Nếu người trong thành chấp nhận điều kiện ta đưa ra, mở cửa đầu hàng, tất cả dân trong thành sẽ phải phục dịch người Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:12 - Nếu họ ra mặt kháng cự, lúc ấy ta vây thành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:13 - Và khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em hạ thành được rồi, phải tiêu diệt đàn ông trong thành,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:14 - nhưng bắt đàn bà, trẻ con, súc vật, và chiếm giữ các chiến lợi phẩm khác. Anh em được hưởng các chiến lợi phẩm thu được của quân thù, là những gì mà Chúa Hằng Hữu ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:15 - Quy tắc này chỉ áp dụng cho những thành bên ngoài quốc gia anh em sắp chiếm cứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:16 - Bên trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em, phải diệt hết mọi sinh vật.
  • 2 Sử Ký 28:8 - Quân đội Ít-ra-ên còn bắt đi 200.000 người gồm phụ nữ và trẻ con từ Giu-đa, và cướp rất nhiều của cải, đem về Sa-ma-ri.
  • 2 Sử Ký 28:9 - Khi quân đội Ít-ra-ên kéo về đến Sa-ma-ri, Ô-đết, một nhà tiên tri của Chúa Hằng Hữu, ra đón và cảnh cáo: “Kìa, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi đã nổi giận cùng Giu-đa, nên Ngài đã phó họ vào tay các ngươi. Trong cơn giận quá độ, các ngươi đã tàn sát họ đến nỗi tiếng kêu van thấu trời!
  • 2 Sử Ký 28:10 - Thế mà các ngươi còn định bắt người Giu-đa và người Giê-ru-sa-lem làm nô lệ? Còn các ngươi lại không phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi sao?
  • 2 Sử Ký 28:11 - Vậy bây giờ, hãy nghe lời ta mà phóng thích tất cả tù nhân đó, vì họ là anh em các ngươi. Hãy coi chừng vì Chúa Hằng Hữu đã nổi cơn thịnh nộ vì việc ác của các ngươi!”
  • 2 Sử Ký 28:12 - Lúc ấy, có vài người lãnh đạo người Ép-ra-im—A-xa-ria, con Giô-ha-nan, Bê-rê-kia, con Mê-si-lê-mốt, Ê-xê-chia, con Sa-lum, và A-ma-sa, con Hát-lai—đồng ý với những người đánh trận trở về.
  • 2 Sử Ký 28:13 - Họ ra lệnh: “Đừng đem các tù nhân về đây! Chúng ta không thể tạo thêm tội ác và tội lỗi cho chúng ta. Tội của chúng ta quá lớn, và cơn giận mãnh liệt của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên Ít-ra-ên!”
  • 2 Sử Ký 28:14 - Vậy, các quân sĩ liền thả các tù nhân và bỏ lại của cải họ đã cướp giật trước mặt các nhà lãnh đạo và toàn dân.
  • 2 Sử Ký 28:15 - Rồi bốn người đã kể tên trên đây liền đứng dậy, dẫn các tù nhân ra lấy áo quần từ chiến lợi phẩm, mặc lại cho những người trần truồng, mang giày vào chân họ, đãi các tù nhân ăn uống, xức dầu các vết thương, cho những người yếu đuối cỡi lừa, rồi đưa họ về nước đến tận Giê-ri-cô, thành chà là. Sau đó các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên mới quay về Sa-ma-ri.
  • Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • Sáng Thế Ký 48:22 - Cha sẽ cho con phần đất nhiều hơn các anh em, là đất người A-mô-rít mà cha đã chiếm được bằng cung gươm.”
圣经
资源
计划
奉献