逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sáng hôm sau, người đầy tớ của Đức Chúa Trời thức dậy sớm, đi ra thấy quân lính, ngựa, xe vây chặt quanh thành. Đầy tớ này vội quay về, cuống cuồng: “Thầy ơi! Chúng ta làm sao đây?”
- 新标点和合本 - 神人的仆人清早起来出去,看见车马军兵围困了城。仆人对神人说:“哀哉!我主啊,我们怎样行才好呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 神人的仆人清早起来出去,看哪,车马军兵围困了城。仆人对神人说:“不好了!我主啊,我们该怎么办呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 神人的仆人清早起来出去,看哪,车马军兵围困了城。仆人对神人说:“不好了!我主啊,我们该怎么办呢?”
- 当代译本 - 上帝仆人的侍者清早起来,走到外面,看见城被军队、车马包围,就对上帝的仆人说:“唉!我主啊,我们该怎么办呢?”
- 圣经新译本 - 神人的侍从清早起来,走出屋子,看见军队、车马围住了城。神人的仆人对神人说:“惨啦,我主啊!我们怎样办才好呢?”
- 中文标准译本 - 神人的侍从清早起来出去,看哪,有一支军队连同战车马匹,围困了那城。那仆人就对神人说:“唉,我主啊!我们怎么办呢?”
- 现代标点和合本 - 神人的仆人清早起来出去,看见车马军兵围困了城。仆人对神人说:“哀哉!我主啊,我们怎样行才好呢?”
- 和合本(拼音版) - 神人的仆人清早起来出去,看见车马军兵围困了城。仆人对神人说:“哀哉!我主啊,我们怎样行才好呢?”
- New International Version - When the servant of the man of God got up and went out early the next morning, an army with horses and chariots had surrounded the city. “Oh no, my lord! What shall we do?” the servant asked.
- New International Reader's Version - The servant of the man of God got up the next morning. He went out early. He saw that an army with horses and chariots had surrounded the city. “Oh no, my master!” the servant said. “What can we do?”
- English Standard Version - When the servant of the man of God rose early in the morning and went out, behold, an army with horses and chariots was all around the city. And the servant said, “Alas, my master! What shall we do?”
- New Living Translation - When the servant of the man of God got up early the next morning and went outside, there were troops, horses, and chariots everywhere. “Oh, sir, what will we do now?” the young man cried to Elisha.
- The Message - Early in the morning a servant of the Holy Man got up and went out. Surprise! Horses and chariots surrounding the city! The young man exclaimed, “Oh, master! What shall we do?”
- Christian Standard Bible - When the servant of the man of God got up early and went out, he discovered an army with horses and chariots surrounding the city. So he asked Elisha, “Oh, my master, what are we to do?”
- New American Standard Bible - Now when the attendant of the man of God had risen early and gone out, behold, an army with horses and chariots was circling the city. And his servant said to him, “This is hopeless, my master! What are we to do?”
- New King James Version - And when the servant of the man of God arose early and went out, there was an army, surrounding the city with horses and chariots. And his servant said to him, “Alas, my master! What shall we do?”
- Amplified Bible - The servant of the man of God got up early and went out, and behold, there was an army with horses and chariots encircling the city. Elisha’s servant said to him, “Oh no, my master! What are we to do?”
- American Standard Version - And when the servant of the man of God was risen early, and gone forth, behold, a host with horses and chariots was round about the city. And his servant said unto him, Alas, my master! how shall we do?
- King James Version - And when the servant of the man of God was risen early, and gone forth, behold, an host compassed the city both with horses and chariots. And his servant said unto him, Alas, my master! how shall we do?
- New English Translation - The prophet’s attendant got up early in the morning. When he went outside there was an army surrounding the city, along with horses and chariots. He said to Elisha, “Oh no, my master! What will we do?”
- World English Bible - When the servant of the man of God had risen early, and gone out, behold, an army with horses and chariots was around the city. His servant said to him, “Alas, my master! What shall we do?”
- 新標點和合本 - 神人的僕人清早起來出去,看見車馬軍兵圍困了城。僕人對神人說:「哀哉!我主啊,我們怎樣行才好呢?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 神人的僕人清早起來出去,看哪,車馬軍兵圍困了城。僕人對神人說:「不好了!我主啊,我們該怎麼辦呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 神人的僕人清早起來出去,看哪,車馬軍兵圍困了城。僕人對神人說:「不好了!我主啊,我們該怎麼辦呢?」
- 當代譯本 - 上帝僕人的侍者清早起來,走到外面,看見城被軍隊、車馬包圍,就對上帝的僕人說:「唉!我主啊,我們該怎麼辦呢?」
- 聖經新譯本 - 神人的侍從清早起來,走出屋子,看見軍隊、車馬圍住了城。神人的僕人對神人說:“慘啦,我主啊!我們怎樣辦才好呢?”
- 呂振中譯本 - 伺候神人的僕役清早起來出去,看見車馬軍兵圍着城;僮僕就對神人說:『哀啊,我主啊,我們怎麼辦呢?』
- 中文標準譯本 - 神人的侍從清早起來出去,看哪,有一支軍隊連同戰車馬匹,圍困了那城。那僕人就對神人說:「唉,我主啊!我們怎麼辦呢?」
- 現代標點和合本 - 神人的僕人清早起來出去,看見車馬軍兵圍困了城。僕人對神人說:「哀哉!我主啊,我們怎樣行才好呢?」
- 文理和合譯本 - 上帝僕之僕夙興而出、見軍旅車馬圍城、則曰、哀哉、我主歟、我儕將何為、
- 文理委辦譯本 - 上帝僕之從者、夙興而出、見車騎軍旅、環繞城垣、乃曰、哀哉、我主與、我儕將若何。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 神人之僕夙興而出、見軍卒車馬環繞其城、對神人曰、哀哉、我主歟、我儕將何為、
- Nueva Versión Internacional - Por la mañana, cuando el criado del hombre de Dios se levantó para salir, vio que un ejército con caballos y carros de combate rodeaba la ciudad. —¡Ay, mi señor! —exclamó el criado—. ¿Qué vamos a hacer?
- 현대인의 성경 - 다음날 아침 엘리사의 사환이 일찍 일어나 밖으로 나가 보니 말과 전차를 갖춘 군인들이 성을 포위하고 있었다. 그러자 그 사환은 엘리사에게 “주인님, 이제 우리는 어떻게 해야 좋습니까?” 하고 외쳤다.
- Новый Русский Перевод - Когда рано утром слуга Божьего человека поднялся и вышел, город был окружен войском с конями и колесницами. – Ах, мой господин, что же нам делать? – спросил слуга.
- Восточный перевод - Когда рано утром на следующий день слуга пророка поднялся и вышел, город был окружён войском с конями и колесницами. – Ах, мой господин, что же нам делать? – спросил слуга.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда рано утром на следующий день слуга пророка поднялся и вышел, город был окружён войском с конями и колесницами. – Ах, мой господин, что же нам делать? – спросил слуга.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда рано утром на следующий день слуга пророка поднялся и вышел, город был окружён войском с конями и колесницами. – Ах, мой господин, что же нам делать? – спросил слуга.
- La Bible du Semeur 2015 - Le lendemain matin, le serviteur de l’homme de Dieu se leva de bonne heure et sortit. Il vit qu’une troupe entourait la cité avec des chevaux et des chars. Le serviteur dit à son maître : Ah, mon seigneur ! Qu’allons-nous faire ?
- リビングバイブル - 翌朝早く、預言者のしもべが起きて外に出ると、馬と戦車で固めた大軍がぐるりと町を包囲していました。若いしもべは思わず、「わあっ、ご主人様! ど、どうしたらよいでしょう」と大声で叫びました。
- Nova Versão Internacional - O servo do homem de Deus levantou-se bem cedo pela manhã e, quando saía, viu que uma tropa com cavalos e carros de guerra havia cercado a cidade. Então ele exclamou: “Ah, meu senhor! O que faremos?”
- Hoffnung für alle - Als Elisas Diener früh am Morgen aufstand und vor das Haus trat, da traute er seinen Augen kaum: Die Stadt war von einem Heer mit Pferden und Streitwagen eingeschlossen! »Ach, mein Herr, was sollen wir jetzt bloß tun?«, rief er.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รุ่งขึ้นเมื่อคนรับใช้ของผู้เผยพระวจนะตื่นขึ้น และออกไปข้างนอกก็เห็นกองทัพม้าและรถม้าศึกล้อมเมืองอยู่ จึงบอกเอลีชาว่า “แย่แล้วนายท่าน เราจะทำอย่างไรกันดี?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อคนรับใช้ของคนของพระเจ้าลุกขึ้นแต่เช้าตรู่ เขาก็ออกไปข้างนอก ดูเถิด กองทัพทหารกับม้าและรถศึกล้อมเมืองไว้ คนรับใช้พูดว่า “แย่แล้ว เจ้านายของข้าพเจ้า เราจะทำอย่างไรดี”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 20:26 - Nhưng giữa các con, không ai làm điều đó. Trái lại, ai muốn làm lớn phải làm tôi tớ người khác.
- Ma-thi-ơ 20:27 - Ai muốn lãnh đạo phải làm nô lệ cho anh chị em.
- Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:5 - Cập bến Sa-la-min, họ lần lượt công bố Đạo của Đức Chúa Trời trong các hội đường Do Thái khắp đảo Síp. Giăng Mác cũng đi theo phụ tá.
- 2 Các Vua 5:20 - Nhưng Ghê-ha-si, đầy tớ của Ê-li-sê, nghĩ thầm: “Thầy ta chẳng nhận món gì của người A-ram này cả. Ta thề với Chúa Hằng Hữu hằng sống ta sẽ chạy theo, bắt người ấy phải biếu quà gì mới phải chứ.”
- Thi Thiên 53:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, nơi chẳng có gì phải sợ. Đức Chúa Trời sẽ rãi rắc xương cốt của những người hại con. Con làm chúng hổ nhục, vì Đức Chúa Trời khinh bỏ chúng.
- 2 Các Vua 5:27 - Bệnh phong của Na-a-man sẽ dính vào mình con và dòng dõi con mãi mãi.” Vừa khi rời khỏi Ê-li-sê, Ghê-ha-si mắc bệnh phong hủi, trắng như tuyết.
- Xuất Ai Cập 24:13 - Vậy Môi-se cùng với người phụ tá là Giô-suê leo lên núi Đức Chúa Trời.
- 2 Các Vua 6:5 - Đang đốn, lưỡi rìu của một người sút cán văng xuống nước. Người ấy kêu lên: “Thầy ơi! Rìu này con mượn của người ta!”
- 1 Các Vua 19:21 - Khi trở về, Ê-li-sê bắt đôi bò làm thịt, lấy cày làm củi nấu nướng, và mời mọi người ăn tiệc. Ăn xong, ông đi theo phụ giúp Ê-li.
- 2 Sử Ký 20:12 - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
- 2 Các Vua 3:11 - Giô-sa-phát hỏi: “Ở đây không có tiên tri nào của Chúa Hằng Hữu cho chúng ta cầu hỏi Ngài sao?” Một cận thần của vua Ít-ra-ên lên tiếng: “Có Ê-li-sê, con Sa-phát, là môn đệ của Ê-li trước kia.”
- Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.