逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - vua sai một đạo quân hùng hậu ra đi, đem theo nhiều xe và ngựa. Đạo quân đến Đô-than vào lúc trời tối và bao vây thành.
- 新标点和合本 - 王就打发车马和大军往那里去,夜间到了,围困那城。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 王就派遣车马和大军往那里去,夜间他们到了,围困那城。
- 和合本2010(神版-简体) - 王就派遣车马和大军往那里去,夜间他们到了,围困那城。
- 当代译本 - 便派出大队人马和战车前往那里,他们在夜间抵达多坍,把城围住。
- 圣经新译本 - 他就差派车马和一大队军兵往那里去,他们在夜间抵达,围困那城。
- 中文标准译本 - 王就派去战车马匹和一支大军到那里。他们夜间前来包围了那城。
- 现代标点和合本 - 王就打发车马和大军往那里去,夜间到了,围困那城。
- 和合本(拼音版) - 王就打发车马和大军,往那里去。夜间到了,围困那城。
- New International Version - Then he sent horses and chariots and a strong force there. They went by night and surrounded the city.
- New International Reader's Version - Then the king sent horses and chariots and a strong army there. They went at night and surrounded the city.
- English Standard Version - So he sent there horses and chariots and a great army, and they came by night and surrounded the city.
- New Living Translation - So one night the king of Aram sent a great army with many chariots and horses to surround the city.
- The Message - Then he dispatched horses and chariots, an impressive fighting force. They came by night and surrounded the city.
- Christian Standard Bible - he sent horses, chariots, and a massive army there. They went by night and surrounded the city.
- New American Standard Bible - So he sent horses and chariots and a substantial army there, and they came by night and surrounded the city.
- New King James Version - Therefore he sent horses and chariots and a great army there, and they came by night and surrounded the city.
- Amplified Bible - So he sent horses and chariots and a powerful army there. They came by night and surrounded the city.
- American Standard Version - Therefore sent he thither horses, and chariots, and a great host: and they came by night, and compassed the city about.
- King James Version - Therefore sent he thither horses, and chariots, and a great host: and they came by night, and compassed the city about.
- New English Translation - So he sent horses and chariots there, along with a good-sized army. They arrived during the night and surrounded the city.
- World English Bible - Therefore he sent horses, chariots, and a great army there. They came by night, and surrounded the city.
- 新標點和合本 - 王就打發車馬和大軍往那裏去,夜間到了,圍困那城。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 王就派遣車馬和大軍往那裏去,夜間他們到了,圍困那城。
- 和合本2010(神版-繁體) - 王就派遣車馬和大軍往那裏去,夜間他們到了,圍困那城。
- 當代譯本 - 便派出大隊人馬和戰車前往那裡,他們在夜間抵達多坍,把城圍住。
- 聖經新譯本 - 他就差派車馬和一大隊軍兵往那裡去,他們在夜間抵達,圍困那城。
- 呂振中譯本 - 王就打發車馬和重兵往那裏去;他們夜間來到,圍繞那城。
- 中文標準譯本 - 王就派去戰車馬匹和一支大軍到那裡。他們夜間前來包圍了那城。
- 現代標點和合本 - 王就打發車馬和大軍往那裡去,夜間到了,圍困那城。
- 文理和合譯本 - 乃遣車馬大軍夜至、而圍其邑、
- 文理委辦譯本 - 故遣車騎、實繁有徒、夤夜圍城。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王遂遣馬卒戰車與眾多之軍卒、往 多坍 、夜至圍城、
- Nueva Versión Internacional - el rey envió allá un destacamento grande, con caballos y carros de combate. Llegaron de noche y cercaron la ciudad.
- 현대인의 성경 - 그래서 왕은 말과 전차와 많은 병력을 보냈는데 그들은 밤에 도착하여 그 성을 포위하였다.
- Новый Русский Перевод - Он послал туда лошадей, колесницы и большое войско. Они пришли ночью и окружили город.
- Восточный перевод - Он послал туда лошадей, колесницы и большое войско. Они пришли ночью и окружили город.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он послал туда лошадей, колесницы и большое войско. Они пришли ночью и окружили город.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он послал туда лошадей, колесницы и большое войско. Они пришли ночью и окружили город.
- La Bible du Semeur 2015 - Le roi y envoya une forte troupe de soldats avec des chevaux et des chars. Ils arrivèrent de nuit et cernèrent la localité.
- リビングバイブル - そこで、ある夜、シリヤの王は戦車と馬で武装した大軍を差し向け、ドタンを包囲しました。
- Nova Versão Internacional - ele enviou para lá uma grande tropa com cavalos e carros de guerra. Eles chegaram de noite e cercaram a cidade.
- Hoffnung für alle - Sogleich schickte er ein großes Heer mit vielen Pferden und Streitwagen dorthin. Es war schon dunkel, als die Truppen Dotan erreichten, und noch in derselben Nacht umzingelten sie die Stadt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จึงทรงส่งม้า รถม้าศึก และกองกำลังใหญ่มาในเวลากลางคืน และล้อมเมืองนั้นไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น ท่านจึงส่งกองทัพใหญ่ไปกับม้าและรถศึก ไปถึงในเวลากลางคืน แล้วพวกเขาก็ล้อมเมืองไว้
交叉引用
- 2 Các Vua 1:9 - Vua sai một viên quan dẫn năm mươi lính đi bắt Ê-li. Lúc ấy ông đang ngồi trên một đỉnh đồi. Viên quan bảo: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Vua truyền lệnh cho ông đi xuống.”
- 2 Các Vua 1:10 - Nhưng Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Tức thì có lửa từ trời rơi xuống thiêu cháy họ tất cả.
- 2 Các Vua 1:11 - Vua lại sai một viên quan dẫn năm mươi người lính khác đến. Viên quan nói: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Vua ra lệnh bảo ông xuống ngay.”
- 2 Các Vua 1:12 - Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Lửa của Đức Chúa Trời từ trời xuống thiêu họ luôn.
- 2 Các Vua 1:13 - Vua lại sai một viên quan thứ ba với năm mươi lính khác đi. Đến nơi, viên quan quỳ xuống trước Ê-li, khẩn khoản: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Xin ông tha mạng tôi và mạng của năm mươi người đầy tớ ông đây.
- 2 Các Vua 18:17 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri vẫn sai các tướng lãnh của mình từ La-ki kéo một đạo quân hùng mạnh đến giao chiến cùng Vua Ê-xê-chia tại Giê-ru-sa-lem. Họ dừng chân cạnh cống cho ngựa uống nước trong ao trên, gần con đường dẫn đến đồng thợ giặt.
- Ma-thi-ơ 26:47 - Chúa Giê-xu còn đang nói, Giu-đa, một trong mười hai sứ đồ xông đến. Theo sau, có một đoàn người cầm gươm dao, gậy gộc, là tay sai của các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
- Ma-thi-ơ 26:55 - Chúa Giê-xu hỏi đoàn người bắt Ngài: “Ta đâu phải trộm cướp mà các ông đem gươm dao, gậy gộc đến bắt? Hằng ngày Ta vẫn ngồi giảng dạy trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta?
- 1 Sa-mu-ên 24:2 - Ông dẫn theo 3.000 quân tinh nhuệ nhất Ít-ra-ên, đến tảng đá dê rừng, tìm Đa-vít và thuộc hạ.
- 1 Sa-mu-ên 23:26 - Sau-lơ đi phía bên này một triền núi, trong lúc Đa-vít cùng các thuộc hạ ở phía bên kia. Mặc dù cố gắng di chuyển thật nhanh, Đa-vít vẫn không thoát vòng vây của quân Sau-lơ. Ngay lúc họ tiến lên để bắt Đa-vít,
- Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
- Giăng 18:4 - Chúa Giê-xu biết rõ mọi việc sắp xảy ra, nên bước tới hỏi: “Các người tìm ai?”
- Giăng 18:5 - Họ hùng hổ: “Giê-xu, người Na-xa-rét.” Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây!” (Lúc ấy Giu-đa, người phản Chúa, cũng đứng chung với họ).
- Giăng 18:6 - Nghe Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây,” cả bọn bị dội lại và té xuống đất.