逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ít-ra-ên sai trinh sát đến nơi dò xét, quả đúng như lời người của Đức Chúa Trời. Tiên tri Ê-li-sê đã cứu mạng vua Ít-ra-ên nhiều lần như thế.
- 新标点和合本 - 以色列王差人去窥探神人所告诉所警戒他去的地方,就防备未受其害,不止一两次。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列王派人到神人告诉他的地方去。神人警告他,他就在那里有所防备,不止一两次。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列王派人到神人告诉他的地方去。神人警告他,他就在那里有所防备,不止一两次。
- 当代译本 - 以色列王派人到上帝的仆人所说的地方,警告那里的人要小心防备。这样的事情发生了好几次。
- 圣经新译本 - 以色列王派人到那地方,就是神人曾告诉他,警告他的,他就在那里小心防范;这样不止一两次。
- 中文标准译本 - 以色列王就派人到神人所说的地方。神人警告王,王就在那里防备,这样不止一两次。
- 现代标点和合本 - 以色列王差人去窥探神人所告诉、所警戒他去的地方,就防备未受其害,不止一两次。
- 和合本(拼音版) - 以色列王差人去窥探神人所告诉、所警戒他去的地方,就防备未受其害,不止一两次。
- New International Version - So the king of Israel checked on the place indicated by the man of God. Time and again Elisha warned the king, so that he was on his guard in such places.
- New International Reader's Version - The king of Israel checked on the place the man of God had told him about. Time after time Elisha warned the king. So the king was on guard in those places.
- English Standard Version - And the king of Israel sent to the place about which the man of God told him. Thus he used to warn him, so that he saved himself there more than once or twice.
- New Living Translation - So the king of Israel would send word to the place indicated by the man of God. Time and again Elisha warned the king, so that he would be on the alert there.
- The Message - So the king of Israel sent word concerning the place of which the Holy Man had warned him. This kind of thing happened all the time.
- Christian Standard Bible - Consequently, the king of Israel sent word to the place the man of God had told him about. The man of God repeatedly warned the king, so the king would be on his guard.
- New American Standard Bible - And the king of Israel sent scouts to the place about which the man of God had told him; so he warned him, so that he was on his guard there, more than once or twice.
- New King James Version - Then the king of Israel sent someone to the place of which the man of God had told him. Thus he warned him, and he was watchful there, not just once or twice.
- Amplified Bible - Then the king of Israel sent word to the place about which Elisha had warned him; so he guarded himself there repeatedly.
- American Standard Version - And the king of Israel sent to the place which the man of God told him and warned him of; and he saved himself there, not once nor twice.
- King James Version - And the king of Israel sent to the place which the man of God told him and warned him of, and saved himself there, not once nor twice.
- New English Translation - So the king of Israel sent a message to the place the prophet had pointed out, warning it to be on its guard. This happened on several occasions.
- World English Bible - The king of Israel sent to the place which the man of God told him and warned him of; and he saved himself there, not once or twice.
- 新標點和合本 - 以色列王差人去窺探神人所告訴所警戒他去的地方,就防備未受其害,不止一兩次。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列王派人到神人告訴他的地方去。神人警告他,他就在那裏有所防備,不止一兩次。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列王派人到神人告訴他的地方去。神人警告他,他就在那裏有所防備,不止一兩次。
- 當代譯本 - 以色列王派人到上帝的僕人所說的地方,警告那裡的人要小心防備。這樣的事情發生了好幾次。
- 聖經新譯本 - 以色列王派人到那地方,就是神人曾告訴他,警告他的,他就在那裡小心防範;這樣不止一兩次。
- 呂振中譯本 - 以色列 王打發人去窺探神人所告訴他的地方:他這樣屢次警告他,他就有防備沒有受害,不止一次兩次。
- 中文標準譯本 - 以色列王就派人到神人所說的地方。神人警告王,王就在那裡防備,這樣不止一兩次。
- 現代標點和合本 - 以色列王差人去窺探神人所告訴、所警戒他去的地方,就防備未受其害,不止一兩次。
- 文理和合譯本 - 以色列王遣人至上帝僕所戒之處、而脫其害、非僅一二次已也、
- 文理委辦譯本 - 以色列王遣人至上帝僕指示之所、脫於患難、已非一次。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 王遣人窺探神人所言所戒之處、即防備之、不止一二次、
- Nueva Versión Internacional - Así que el rey de Israel envió a reconocer el lugar que el hombre de Dios le había indicado. Y en varias otras ocasiones Eliseo le avisó al rey, de modo que este tomó precauciones.
- 현대인의 성경 - 그래서 이스라엘 왕은 엘리사가 말한 그 곳을 확인하고 철저히 경계하였다. 그 후에도 이런 일은 여러 번 있었다.
- Новый Русский Перевод - И царь Израиля проверял места, которые указывал ему Божий человек. Не раз и не два Елисей предостерегал царя, и тот бывал в таких местах настороже.
- Восточный перевод - И царь Исраила проверял места, которые указывал ему пророк. Не раз и не два Елисей предостерегал царя, и тот бывал в таких местах настороже.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И царь Исраила проверял места, которые указывал ему пророк. Не раз и не два Елисей предостерегал царя, и тот бывал в таких местах настороже.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И царь Исроила проверял места, которые указывал ему пророк. Не раз и не два Елисей предостерегал царя, и тот бывал в таких местах настороже.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors le roi d’Israël envoya quelques hommes en reconnaissance à l’endroit que lui avait signalé l’homme de Dieu. Cela se produisit à plusieurs reprises,
- リビングバイブル - イスラエルの王は、エリシャの言うことがほんとうかどうか確かめようと偵察を出したところ、やはり、そのとおりでした。こうして、エリシャはイスラエルを救いましたが、このようなことが何度もあったのです。
- Nova Versão Internacional - Assim, o rei de Israel investigava o lugar indicado pelo homem de Deus. Repetidas vezes Eliseu alertou o rei, que tomava as devidas precauções.
- Hoffnung für alle - Daraufhin schickte Joram einen Spähtrupp in die Gegend und ließ sie sorgfältig beobachten. Dasselbe wiederholte sich mehrmals.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์อิสราเอลก็ส่งคนไปตรวจดูสถานที่ซึ่งคนของพระเจ้าระบุไว้ เอลีชาเตือนกษัตริย์ครั้งแล้วครั้งเล่าเพื่อจะทรงระแวดระวังที่เหล่านั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์แห่งอิสราเอลจึงเตือนประชาชนที่อาศัยอยู่ในที่แห่งนั้น คนของพระเจ้าเตือนกษัตริย์อยู่เป็นประจำ และกษัตริย์ได้รับความปลอดภัยเสมอ
交叉引用
- 2 Các Vua 5:14 - Nghe thế, Na-a-man xuống Sông Giô-đan, hụp xuống nước bảy lần, theo lời người của Đức Chúa Trời. Thịt ông trở thành lành lặn, mịn màng như da thịt một em bé, và bệnh phong hủi lành hẳn.
- Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
- Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
- Ê-xê-chi-ên 3:21 - Tuy nhiên, nếu con cảnh báo người công chính đừng phạm tội, người ấy chịu nghe lời con và không phạm tội, thì người sẽ được sống, và con cũng được sống.”
- Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
- Ma-thi-ơ 24:15 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
- Ma-thi-ơ 24:16 - Ai đang ở xứ Giu-đê phải trốn lên miền đồi núi.
- Ma-thi-ơ 24:17 - Ai đứng ngoài hiên đừng quay vào nhà góp nhặt của cải.
- Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
- 2 Các Vua 13:14 - Ê-li-sê mắc bệnh nặng và qua đời. Trước khi Ê-li-sê qua đời, Giô-ách, vua Ít-ra-ên có đến thăm. Nhìn vị tiên tri, vua khóc lóc thở than: “Cha ơi! Cha! Xe và kỵ binh của Ít-ra-ên!”
- Xuất Ai Cập 9:20 - Quần thần Pha-ra-ôn nghe những lời Chúa Hằng Hữu, có người lo sợ, vội sai gọi đầy tớ đem súc vật về,
- Xuất Ai Cập 9:21 - nhưng cũng có người dửng dưng, không đếm xỉa đến lời Chúa Hằng Hữu, cứ để đầy tớ và súc vật ở ngoài đồng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
- 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
- Châm Ngôn 27:12 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới tai họa.
- Ma-thi-ơ 2:12 - Sau đó, qua giấc mộng, Đức Chúa Trời dặn họ không được trở lại gặp Hê-rốt, nên họ đi đường khác để trở về.
- 2 Các Vua 2:12 - Thấy cảnh tượng ấy, Ê-li-sê la lớn lên: “Cha ơi! Cha ơi! Xe và kỵ binh của Ít-ra-ên!” Đến lúc không còn thấy bóng thầy nữa, Ê-li-sê nắm áo mình, xé ra trong tâm trạng sầu não.
- 1 Các Vua 20:15 - Vậy A-háp huy động thuộc hạ của các quan đầu tỉnh, chỉ được 232 người. Đi sau các người này có 7.000 quân tuyển chọn trong toàn dân Ít-ra-ên.
- A-mốt 7:1 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng. Tôi thấy Ngài đang chuẩn bị sai một đoàn cào cào thật đông tràn vào xứ. Nó xảy ra sau mùa gặt thứ nhất cho nhà vua và vừa lúc mùa gặt thứ hai sắp sửa đến.
- A-mốt 7:2 - Trong khải tượng của tôi, cào cào ăn hết ngũ cốc và cỏ xanh trong xứ. Tôi cầu nguyện khẩn thiết: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài tha thứ cho chúng con, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
- A-mốt 7:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý. Ngài phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
- A-mốt 7:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Ngài chuẩn bị hình phạt dân Ngài bằng ngọn lửa lớn cháy phừng. Lửa đã làm khô cạn vực sâu và thiêu đốt cả xứ.
- A-mốt 7:5 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài ngừng tay, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
- A-mốt 7:6 - Rồi Chúa Hằng Hữu cũng đổi ý. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”