Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ê-li-sê nói: “Con không biết khi người ấy xuống xe đón con thì thần ta có ở đó sao? Bây giờ có phải lúc nhận tiền bạc, áo quần, vườn ô-liu, vườn nho, chiên, bò, và đầy tớ hay sao?
  • 新标点和合本 - 以利沙对他说:“那人下车转回迎你的时候,我的心岂没有去呢?这岂是受银子、衣裳、买橄榄园、葡萄园、牛羊、仆婢的时候呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以利沙对他说:“那人下车转过来迎着你的时候,我的心岂没有去呢?这岂是接受银子,接受衣裳、橄榄园、葡萄园、牛羊、仆婢的时候呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 以利沙对他说:“那人下车转过来迎着你的时候,我的心岂没有去呢?这岂是接受银子,接受衣裳、橄榄园、葡萄园、牛羊、仆婢的时候呢?
  • 当代译本 - 以利沙对他说:“那人下车回头迎接你的时候,我的心不也在那里吗?现在岂是接受人家银子、衣服、橄榄园、葡萄园、牛羊和仆婢的时候?
  • 圣经新译本 - 以利沙对他说:“那人下车转身迎着你的时候,我的心不是和你同去吗?现在不是收受银子、衣服、橄榄园、葡萄园、羊、牛、仆人和婢女的时候。
  • 中文标准译本 - 但以利沙对他说:“那人下车转回迎接你时,我的心不是也去了吗?这是接受银子的时候吗?是接受衣服、橄榄园、葡萄园、牛羊、仆婢的时候吗?
  • 现代标点和合本 - 以利沙对他说:“那人下车转回迎你的时候,我的心岂没有去呢?这岂是受银子、衣裳,买橄榄园、葡萄园、牛羊、仆婢的时候呢?
  • 和合本(拼音版) - 以利沙对他说:“那人下车转回迎你的时候,我的心岂没有去呢?这岂是受银子、衣裳、买橄榄园、葡萄园、牛羊、仆婢的时候呢?
  • New International Version - But Elisha said to him, “Was not my spirit with you when the man got down from his chariot to meet you? Is this the time to take money or to accept clothes—or olive groves and vineyards, or flocks and herds, or male and female slaves?
  • New International Reader's Version - But Elisha said to him, “Didn’t my spirit go with you? I know that the man got down from his chariot to greet you. Is this the time for you to accept money or clothes? Is it the time to take olive groves, vineyards, flocks or herds? Is it the time to accept male and female slaves?
  • English Standard Version - But he said to him, “Did not my heart go when the man turned from his chariot to meet you? Was it a time to accept money and garments, olive orchards and vineyards, sheep and oxen, male servants and female servants?
  • New Living Translation - But Elisha asked him, “Don’t you realize that I was there in spirit when Naaman stepped down from his chariot to meet you? Is this the time to receive money and clothing, olive groves and vineyards, sheep and cattle, and male and female servants?
  • The Message - Elisha said, “Didn’t you know I was with you in spirit when that man stepped down from his chariot to greet you? Tell me, is this a time to look after yourself, lining your pockets with gifts? Naaman’s skin disease will now infect you and your family, with no relief in sight.” Gehazi walked away, his skin flaky and white like snow.
  • Christian Standard Bible - “And my heart didn’t go when the man got down from his chariot to meet you,” Elisha said. “Is this a time to accept silver and clothing, olive orchards and vineyards, flocks and herds, and male and female slaves?
  • New American Standard Bible - Then he said to him, “Did my heart not go with you, when the man turned from his chariot to meet you? Is it a time to accept money and to accept clothes, olive groves, vineyards, sheep, oxen, and male and female slaves?
  • New King James Version - Then he said to him, “Did not my heart go with you when the man turned back from his chariot to meet you? Is it time to receive money and to receive clothing, olive groves and vineyards, sheep and oxen, male and female servants?
  • Amplified Bible - Elisha said to him, “Did my heart not go with you, when the man turned from his chariot to meet you? Is it a [proper] time to accept money and clothing and olive orchards and vineyards and sheep and oxen and male and female servants?
  • American Standard Version - And he said unto him, Went not my heart with thee, when the man turned from his chariot to meet thee? Is it a time to receive money, and to receive garments, and oliveyards and vineyards, and sheep and oxen, and men-servants and maid-servants?
  • King James Version - And he said unto him, Went not mine heart with thee, when the man turned again from his chariot to meet thee? Is it a time to receive money, and to receive garments, and oliveyards, and vineyards, and sheep, and oxen, and menservants, and maidservants?
  • New English Translation - Elisha replied, “I was there in spirit when a man turned and got down from his chariot to meet you. This is not the proper time to accept silver or to accept clothes, olive groves, vineyards, sheep, cattle, and male and female servants.
  • World English Bible - He said to him, “Didn’t my heart go with you, when the man turned from his chariot to meet you? Is it a time to receive money, and to receive garments, and olive groves and vineyards, and sheep and cattle, and male servants and female servants?
  • 新標點和合本 - 以利沙對他說:「那人下車轉回迎你的時候,我的心豈沒有去呢?這豈是受銀子、衣裳、買橄欖園、葡萄園、牛羊、僕婢的時候呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利沙對他說:「那人下車轉過來迎着你的時候,我的心豈沒有去呢?這豈是接受銀子,接受衣裳、橄欖園、葡萄園、牛羊、僕婢的時候呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以利沙對他說:「那人下車轉過來迎着你的時候,我的心豈沒有去呢?這豈是接受銀子,接受衣裳、橄欖園、葡萄園、牛羊、僕婢的時候呢?
  • 當代譯本 - 以利沙對他說:「那人下車回頭迎接你的時候,我的心不也在那裡嗎?現在豈是接受人家銀子、衣服、橄欖園、葡萄園、牛羊和僕婢的時候?
  • 聖經新譯本 - 以利沙對他說:“那人下車轉身迎著你的時候,我的心不是和你同去嗎?現在不是收受銀子、衣服、橄欖園、葡萄園、羊、牛、僕人和婢女的時候。
  • 呂振中譯本 - 以利沙 對他說:『那人下車轉身來迎着你的時候,我的心不是 和你一同 去麼?這時候哪裏是接受銀子、接受衣服、橄欖園、葡萄園、羊、牛、奴僕、婢女、的時候呢?
  • 中文標準譯本 - 但以利沙對他說:「那人下車轉回迎接你時,我的心不是也去了嗎?這是接受銀子的時候嗎?是接受衣服、橄欖園、葡萄園、牛羊、僕婢的時候嗎?
  • 現代標點和合本 - 以利沙對他說:「那人下車轉回迎你的時候,我的心豈沒有去呢?這豈是受銀子、衣裳,買橄欖園、葡萄園、牛羊、僕婢的時候呢?
  • 文理和合譯本 - 曰、其人下車、轉而迓爾時、我心豈不偕往乎、是時豈可受銀與衣、以購橄欖園、葡萄園、牛羊僕婢乎、
  • 文理委辦譯本 - 曰彼下車迓爾之時、我心非與爾同在乎。此時豈可受人所饋、或金、或衣、以售橄欖圃、葡萄園、牛羊僕婢乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、彼下車轉而迎爾時、我心豈不 偕爾 往乎、此時豈可受銀與衣、 以購 油果園、葡萄園、牛、羊、僕婢乎、
  • Nueva Versión Internacional - Eliseo replicó: —¿No estaba yo presente en espíritu cuando aquel hombre se bajó de su carro para recibirte? ¿Acaso es este el momento de recibir dinero y ropa, huertos y viñedos, ovejas y bueyes, criados y criadas?
  • 현대인의 성경 - “그 사람이 수레에서 내려 너를 맞을 때에 내가 영으로 그 곳에 있었던 것을 너는 깨닫지 못했느냐? 지금이 돈이나 의복이나 감람원이나 포도원이나 양이나 소나 종을 받을 때냐?
  • Новый Русский Перевод - Но Елисей сказал ему: – Разве не был с тобой мой дух, когда тот человек слез с колесницы, чтобы встретить тебя? Время ли брать деньги или принимать одежды, оливковые рощи, виноградники, отары, стада, слуг или служанок?
  • Восточный перевод - Но Елисей сказал ему: – Разве не был с тобой мой дух, когда Нааман слез с колесницы, чтобы встретить тебя? Время ли брать деньги или принимать одежды, масличные рощи, виноградники, отары, стада, слуг или служанок?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Елисей сказал ему: – Разве не был с тобой мой дух, когда Нааман слез с колесницы, чтобы встретить тебя? Время ли брать деньги или принимать одежды, масличные рощи, виноградники, отары, стада, слуг или служанок?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Елисей сказал ему: – Разве не был с тобой мой дух, когда Нааман слез с колесницы, чтобы встретить тебя? Время ли брать деньги или принимать одежды, масличные рощи, виноградники, отары, стада, слуг или служанок?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Elisée lui dit : Crois-tu que mon esprit n’était pas avec toi lorsque cet homme a sauté de son char pour aller à ta rencontre ? Penses-tu que c’est le moment de prendre de l’argent et d’acquérir des vêtements, puis des oliviers, des vignes, des brebis et des bœufs, des serviteurs et des servantes ?
  • リビングバイブル - エリシャは言いました。「ナアマンが戦車から降りておまえを迎えるのを、私は心の目で見ていたのだ。今は、銀や着物、オリーブ畑やぶどう畑、羊や牛、男女の奴隷を受け取る時だろうか。
  • Nova Versão Internacional - Mas Eliseu lhe disse: “Você acha que eu não estava com você em espírito quando o homem desceu da carruagem para encontrar-se com você? Este não era o momento de aceitar prata nem roupas, nem de cobiçar olivais, vinhas, ovelhas, bois, servos e servas.
  • Hoffnung für alle - Doch Elisa ließ sich nichts vormachen: »Glaub nur nicht, ich hätte nichts gemerkt! Ich war im Geiste dabei, als ein Mann vom Wagen stieg und dir entgegenkam. Gehasi, jetzt ist nicht die Zeit, sich Geld und schöne Kleider zu besorgen, Olivenbäume und Weinberge zu kaufen, Rinder, Schafe und Ziegen anzuschaffen, Knechte und Mägde anzustellen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลีชากล่าวว่า “เมื่อชายผู้นั้นลงจากรถของเขามาพบเจ้า จิตใจของเราอยู่กับเจ้าด้วยไม่ใช่หรือ? นี่เป็นโอกาสที่จะรับเงิน เสื้อผ้า สวนมะกอก สวนองุ่น แกะ วัวและคนรับใช้ชายหญิงหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​พูด​กับ​เขา​ว่า “วิญญาณ​ของ​เรา​ไม่​อยู่​ที่​นั่น​ด้วย​หรือ เมื่อ​ชาย​คน​นั้น​กลับ​ลง​มา​จาก​รถ​ศึก เพื่อ​พบ​กับ​เจ้า เป็น​เวลา​เหมาะสม​แล้ว​หรือ ที่​จะ​รับ​เงิน​และ​เสื้อ สวน​มะกอก สวน​องุ่น ฝูง​แพะ​แกะ​และ​โค คน​รับใช้​ชาย​และ​หญิง
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:9 - Phi-e-rơ nói: “Tại sao anh chị đồng lòng thách thức Thánh Linh của Chúa? Này, những người chôn chồng chị đã về đến ngoài cửa, họ cũng sẽ đem chị đi luôn!”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:8 - Tôi phải tạm nhận lấy từng đồng phụ cấp từ các Hội Thánh khác để phục vụ anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:9 - Khi ở với anh chị em, gặp lúc thiếu thốn tôi không làm phiền ai cả, vì tín hữu Ma-xê-đoan đến tiếp tế cho tôi. Trong mọi trường hợp, tôi cố tránh nhờ vả anh chị em, trong quá khứ hay tương lai cũng vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:10 - Tôi quả quyết với tất cả lòng chân thành trong Chúa Cứu Thế, chẳng có gì xóa bỏ được niềm tự hào này của tôi tại Hy Lạp.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:11 - Tại sao? Vì tôi không yêu thương anh chị em sao? Có Đức Chúa Trời biết lòng tôi!
  • 2 Cô-rinh-tô 11:12 - Tôi vẫn tiếp tục hành động như thế, để khỏi tạo cơ hội cho những người tìm dịp khoe khoang rằng họ cũng phục vụ như chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • 2 Các Vua 6:12 - Một tướng đáp: “Không ai trong chúng tôi cả. Chỉ có Ê-li-sê, là tiên tri Ít-ra-ên, cho vua ấy biết, ngay cả những điều vua nói riêng trong phòng ngủ mình!”
  • Ma-thi-ơ 10:8 - Hãy chữa lành bệnh tật, trị chứng phong hủi, khiến người chết sống lại, đuổi quỷ khỏi người bị ám. Hãy ban tặng như các con đã được ban tặng.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • Châm Ngôn 12:22 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm môi gian trá, người thành thật luôn được Chúa mến yêu.
  • Thi Thiên 63:11 - Nhưng vua sẽ vui mừng trong Đức Chúa Trời. Ai nhân danh Chúa mà thề, sẽ ngợi khen Ngài, còn bọn dối trá sẽ câm miệng lại.
  • Châm Ngôn 12:19 - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
  • 2 Các Vua 5:16 - Ê-li-sê đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đấng tôi phụng sự, tôi không nhận gì cả.” Na-a-man lại năn nỉ, nhưng Ê-li-sê một mực từ khước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • Sáng Thế Ký 14:23 - rằng tôi không lấy vật gì của vua cả, dù một sợi chỉ hay một sợi dây giày cũng không, để vua đừng nói: ‘Nhờ ta mà nó giàu!’
  • Truyền Đạo 3:1 - Vì mọi sự đều có thời kỳ, mọi hành động ở dưới trời đều có lúc.
  • Truyền Đạo 3:2 - Có lúc sinh, có lúc chết. Có lúc gieo, có lúc gặt.
  • Truyền Đạo 3:3 - Có lúc giết hại, có lúc chữa lành. Có lúc phá đổ, có lúc dựng lên.
  • Truyền Đạo 3:4 - Có lúc khóc, có lúc cười. Có lúc đau buồn, có lúc nhảy nhót.
  • Truyền Đạo 3:5 - Có lúc ném đá, có lúc nhặt đá lại. Có lúc ôm ấp, có lúc ruồng rẫy.
  • Truyền Đạo 3:6 - Có lúc tìm kiếm, có lúc bỏ qua. Có lúc giữ gìn, có lúc loại bỏ.
  • Truyền Đạo 3:7 - Có lúc xé, có lúc vá. Có lúc câm nín, có lúc lên tiếng.
  • Truyền Đạo 3:8 - Có lúc yêu, có lúc ghét. Có lúc chiến tranh, có lúc hòa bình.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:3 - Mặc dù vắng mặt, nhưng tâm linh tôi vẫn ở với anh chị em, nên tôi đã quyết định xử phạt người phạm tội như tôi đang có mặt,
  • Cô-lô-se 2:5 - Dù tôi xa cách anh chị em, nhưng tinh thần tôi vẫn ở bên anh chị em. Tôi mừng vì thấy anh chị em sống trong tinh thần hòa hợp và lòng tin Chúa Cứu Thế của anh chị em thật vững vàng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ê-li-sê nói: “Con không biết khi người ấy xuống xe đón con thì thần ta có ở đó sao? Bây giờ có phải lúc nhận tiền bạc, áo quần, vườn ô-liu, vườn nho, chiên, bò, và đầy tớ hay sao?
  • 新标点和合本 - 以利沙对他说:“那人下车转回迎你的时候,我的心岂没有去呢?这岂是受银子、衣裳、买橄榄园、葡萄园、牛羊、仆婢的时候呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以利沙对他说:“那人下车转过来迎着你的时候,我的心岂没有去呢?这岂是接受银子,接受衣裳、橄榄园、葡萄园、牛羊、仆婢的时候呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 以利沙对他说:“那人下车转过来迎着你的时候,我的心岂没有去呢?这岂是接受银子,接受衣裳、橄榄园、葡萄园、牛羊、仆婢的时候呢?
  • 当代译本 - 以利沙对他说:“那人下车回头迎接你的时候,我的心不也在那里吗?现在岂是接受人家银子、衣服、橄榄园、葡萄园、牛羊和仆婢的时候?
  • 圣经新译本 - 以利沙对他说:“那人下车转身迎着你的时候,我的心不是和你同去吗?现在不是收受银子、衣服、橄榄园、葡萄园、羊、牛、仆人和婢女的时候。
  • 中文标准译本 - 但以利沙对他说:“那人下车转回迎接你时,我的心不是也去了吗?这是接受银子的时候吗?是接受衣服、橄榄园、葡萄园、牛羊、仆婢的时候吗?
  • 现代标点和合本 - 以利沙对他说:“那人下车转回迎你的时候,我的心岂没有去呢?这岂是受银子、衣裳,买橄榄园、葡萄园、牛羊、仆婢的时候呢?
  • 和合本(拼音版) - 以利沙对他说:“那人下车转回迎你的时候,我的心岂没有去呢?这岂是受银子、衣裳、买橄榄园、葡萄园、牛羊、仆婢的时候呢?
  • New International Version - But Elisha said to him, “Was not my spirit with you when the man got down from his chariot to meet you? Is this the time to take money or to accept clothes—or olive groves and vineyards, or flocks and herds, or male and female slaves?
  • New International Reader's Version - But Elisha said to him, “Didn’t my spirit go with you? I know that the man got down from his chariot to greet you. Is this the time for you to accept money or clothes? Is it the time to take olive groves, vineyards, flocks or herds? Is it the time to accept male and female slaves?
  • English Standard Version - But he said to him, “Did not my heart go when the man turned from his chariot to meet you? Was it a time to accept money and garments, olive orchards and vineyards, sheep and oxen, male servants and female servants?
  • New Living Translation - But Elisha asked him, “Don’t you realize that I was there in spirit when Naaman stepped down from his chariot to meet you? Is this the time to receive money and clothing, olive groves and vineyards, sheep and cattle, and male and female servants?
  • The Message - Elisha said, “Didn’t you know I was with you in spirit when that man stepped down from his chariot to greet you? Tell me, is this a time to look after yourself, lining your pockets with gifts? Naaman’s skin disease will now infect you and your family, with no relief in sight.” Gehazi walked away, his skin flaky and white like snow.
  • Christian Standard Bible - “And my heart didn’t go when the man got down from his chariot to meet you,” Elisha said. “Is this a time to accept silver and clothing, olive orchards and vineyards, flocks and herds, and male and female slaves?
  • New American Standard Bible - Then he said to him, “Did my heart not go with you, when the man turned from his chariot to meet you? Is it a time to accept money and to accept clothes, olive groves, vineyards, sheep, oxen, and male and female slaves?
  • New King James Version - Then he said to him, “Did not my heart go with you when the man turned back from his chariot to meet you? Is it time to receive money and to receive clothing, olive groves and vineyards, sheep and oxen, male and female servants?
  • Amplified Bible - Elisha said to him, “Did my heart not go with you, when the man turned from his chariot to meet you? Is it a [proper] time to accept money and clothing and olive orchards and vineyards and sheep and oxen and male and female servants?
  • American Standard Version - And he said unto him, Went not my heart with thee, when the man turned from his chariot to meet thee? Is it a time to receive money, and to receive garments, and oliveyards and vineyards, and sheep and oxen, and men-servants and maid-servants?
  • King James Version - And he said unto him, Went not mine heart with thee, when the man turned again from his chariot to meet thee? Is it a time to receive money, and to receive garments, and oliveyards, and vineyards, and sheep, and oxen, and menservants, and maidservants?
  • New English Translation - Elisha replied, “I was there in spirit when a man turned and got down from his chariot to meet you. This is not the proper time to accept silver or to accept clothes, olive groves, vineyards, sheep, cattle, and male and female servants.
  • World English Bible - He said to him, “Didn’t my heart go with you, when the man turned from his chariot to meet you? Is it a time to receive money, and to receive garments, and olive groves and vineyards, and sheep and cattle, and male servants and female servants?
  • 新標點和合本 - 以利沙對他說:「那人下車轉回迎你的時候,我的心豈沒有去呢?這豈是受銀子、衣裳、買橄欖園、葡萄園、牛羊、僕婢的時候呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利沙對他說:「那人下車轉過來迎着你的時候,我的心豈沒有去呢?這豈是接受銀子,接受衣裳、橄欖園、葡萄園、牛羊、僕婢的時候呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以利沙對他說:「那人下車轉過來迎着你的時候,我的心豈沒有去呢?這豈是接受銀子,接受衣裳、橄欖園、葡萄園、牛羊、僕婢的時候呢?
  • 當代譯本 - 以利沙對他說:「那人下車回頭迎接你的時候,我的心不也在那裡嗎?現在豈是接受人家銀子、衣服、橄欖園、葡萄園、牛羊和僕婢的時候?
  • 聖經新譯本 - 以利沙對他說:“那人下車轉身迎著你的時候,我的心不是和你同去嗎?現在不是收受銀子、衣服、橄欖園、葡萄園、羊、牛、僕人和婢女的時候。
  • 呂振中譯本 - 以利沙 對他說:『那人下車轉身來迎着你的時候,我的心不是 和你一同 去麼?這時候哪裏是接受銀子、接受衣服、橄欖園、葡萄園、羊、牛、奴僕、婢女、的時候呢?
  • 中文標準譯本 - 但以利沙對他說:「那人下車轉回迎接你時,我的心不是也去了嗎?這是接受銀子的時候嗎?是接受衣服、橄欖園、葡萄園、牛羊、僕婢的時候嗎?
  • 現代標點和合本 - 以利沙對他說:「那人下車轉回迎你的時候,我的心豈沒有去呢?這豈是受銀子、衣裳,買橄欖園、葡萄園、牛羊、僕婢的時候呢?
  • 文理和合譯本 - 曰、其人下車、轉而迓爾時、我心豈不偕往乎、是時豈可受銀與衣、以購橄欖園、葡萄園、牛羊僕婢乎、
  • 文理委辦譯本 - 曰彼下車迓爾之時、我心非與爾同在乎。此時豈可受人所饋、或金、或衣、以售橄欖圃、葡萄園、牛羊僕婢乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、彼下車轉而迎爾時、我心豈不 偕爾 往乎、此時豈可受銀與衣、 以購 油果園、葡萄園、牛、羊、僕婢乎、
  • Nueva Versión Internacional - Eliseo replicó: —¿No estaba yo presente en espíritu cuando aquel hombre se bajó de su carro para recibirte? ¿Acaso es este el momento de recibir dinero y ropa, huertos y viñedos, ovejas y bueyes, criados y criadas?
  • 현대인의 성경 - “그 사람이 수레에서 내려 너를 맞을 때에 내가 영으로 그 곳에 있었던 것을 너는 깨닫지 못했느냐? 지금이 돈이나 의복이나 감람원이나 포도원이나 양이나 소나 종을 받을 때냐?
  • Новый Русский Перевод - Но Елисей сказал ему: – Разве не был с тобой мой дух, когда тот человек слез с колесницы, чтобы встретить тебя? Время ли брать деньги или принимать одежды, оливковые рощи, виноградники, отары, стада, слуг или служанок?
  • Восточный перевод - Но Елисей сказал ему: – Разве не был с тобой мой дух, когда Нааман слез с колесницы, чтобы встретить тебя? Время ли брать деньги или принимать одежды, масличные рощи, виноградники, отары, стада, слуг или служанок?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Елисей сказал ему: – Разве не был с тобой мой дух, когда Нааман слез с колесницы, чтобы встретить тебя? Время ли брать деньги или принимать одежды, масличные рощи, виноградники, отары, стада, слуг или служанок?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Елисей сказал ему: – Разве не был с тобой мой дух, когда Нааман слез с колесницы, чтобы встретить тебя? Время ли брать деньги или принимать одежды, масличные рощи, виноградники, отары, стада, слуг или служанок?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Elisée lui dit : Crois-tu que mon esprit n’était pas avec toi lorsque cet homme a sauté de son char pour aller à ta rencontre ? Penses-tu que c’est le moment de prendre de l’argent et d’acquérir des vêtements, puis des oliviers, des vignes, des brebis et des bœufs, des serviteurs et des servantes ?
  • リビングバイブル - エリシャは言いました。「ナアマンが戦車から降りておまえを迎えるのを、私は心の目で見ていたのだ。今は、銀や着物、オリーブ畑やぶどう畑、羊や牛、男女の奴隷を受け取る時だろうか。
  • Nova Versão Internacional - Mas Eliseu lhe disse: “Você acha que eu não estava com você em espírito quando o homem desceu da carruagem para encontrar-se com você? Este não era o momento de aceitar prata nem roupas, nem de cobiçar olivais, vinhas, ovelhas, bois, servos e servas.
  • Hoffnung für alle - Doch Elisa ließ sich nichts vormachen: »Glaub nur nicht, ich hätte nichts gemerkt! Ich war im Geiste dabei, als ein Mann vom Wagen stieg und dir entgegenkam. Gehasi, jetzt ist nicht die Zeit, sich Geld und schöne Kleider zu besorgen, Olivenbäume und Weinberge zu kaufen, Rinder, Schafe und Ziegen anzuschaffen, Knechte und Mägde anzustellen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลีชากล่าวว่า “เมื่อชายผู้นั้นลงจากรถของเขามาพบเจ้า จิตใจของเราอยู่กับเจ้าด้วยไม่ใช่หรือ? นี่เป็นโอกาสที่จะรับเงิน เสื้อผ้า สวนมะกอก สวนองุ่น แกะ วัวและคนรับใช้ชายหญิงหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​พูด​กับ​เขา​ว่า “วิญญาณ​ของ​เรา​ไม่​อยู่​ที่​นั่น​ด้วย​หรือ เมื่อ​ชาย​คน​นั้น​กลับ​ลง​มา​จาก​รถ​ศึก เพื่อ​พบ​กับ​เจ้า เป็น​เวลา​เหมาะสม​แล้ว​หรือ ที่​จะ​รับ​เงิน​และ​เสื้อ สวน​มะกอก สวน​องุ่น ฝูง​แพะ​แกะ​และ​โค คน​รับใช้​ชาย​และ​หญิง
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:9 - Phi-e-rơ nói: “Tại sao anh chị đồng lòng thách thức Thánh Linh của Chúa? Này, những người chôn chồng chị đã về đến ngoài cửa, họ cũng sẽ đem chị đi luôn!”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:8 - Tôi phải tạm nhận lấy từng đồng phụ cấp từ các Hội Thánh khác để phục vụ anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:9 - Khi ở với anh chị em, gặp lúc thiếu thốn tôi không làm phiền ai cả, vì tín hữu Ma-xê-đoan đến tiếp tế cho tôi. Trong mọi trường hợp, tôi cố tránh nhờ vả anh chị em, trong quá khứ hay tương lai cũng vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:10 - Tôi quả quyết với tất cả lòng chân thành trong Chúa Cứu Thế, chẳng có gì xóa bỏ được niềm tự hào này của tôi tại Hy Lạp.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:11 - Tại sao? Vì tôi không yêu thương anh chị em sao? Có Đức Chúa Trời biết lòng tôi!
  • 2 Cô-rinh-tô 11:12 - Tôi vẫn tiếp tục hành động như thế, để khỏi tạo cơ hội cho những người tìm dịp khoe khoang rằng họ cũng phục vụ như chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • 2 Các Vua 6:12 - Một tướng đáp: “Không ai trong chúng tôi cả. Chỉ có Ê-li-sê, là tiên tri Ít-ra-ên, cho vua ấy biết, ngay cả những điều vua nói riêng trong phòng ngủ mình!”
  • Ma-thi-ơ 10:8 - Hãy chữa lành bệnh tật, trị chứng phong hủi, khiến người chết sống lại, đuổi quỷ khỏi người bị ám. Hãy ban tặng như các con đã được ban tặng.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • Châm Ngôn 12:22 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm môi gian trá, người thành thật luôn được Chúa mến yêu.
  • Thi Thiên 63:11 - Nhưng vua sẽ vui mừng trong Đức Chúa Trời. Ai nhân danh Chúa mà thề, sẽ ngợi khen Ngài, còn bọn dối trá sẽ câm miệng lại.
  • Châm Ngôn 12:19 - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
  • 2 Các Vua 5:16 - Ê-li-sê đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đấng tôi phụng sự, tôi không nhận gì cả.” Na-a-man lại năn nỉ, nhưng Ê-li-sê một mực từ khước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • Sáng Thế Ký 14:23 - rằng tôi không lấy vật gì của vua cả, dù một sợi chỉ hay một sợi dây giày cũng không, để vua đừng nói: ‘Nhờ ta mà nó giàu!’
  • Truyền Đạo 3:1 - Vì mọi sự đều có thời kỳ, mọi hành động ở dưới trời đều có lúc.
  • Truyền Đạo 3:2 - Có lúc sinh, có lúc chết. Có lúc gieo, có lúc gặt.
  • Truyền Đạo 3:3 - Có lúc giết hại, có lúc chữa lành. Có lúc phá đổ, có lúc dựng lên.
  • Truyền Đạo 3:4 - Có lúc khóc, có lúc cười. Có lúc đau buồn, có lúc nhảy nhót.
  • Truyền Đạo 3:5 - Có lúc ném đá, có lúc nhặt đá lại. Có lúc ôm ấp, có lúc ruồng rẫy.
  • Truyền Đạo 3:6 - Có lúc tìm kiếm, có lúc bỏ qua. Có lúc giữ gìn, có lúc loại bỏ.
  • Truyền Đạo 3:7 - Có lúc xé, có lúc vá. Có lúc câm nín, có lúc lên tiếng.
  • Truyền Đạo 3:8 - Có lúc yêu, có lúc ghét. Có lúc chiến tranh, có lúc hòa bình.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:3 - Mặc dù vắng mặt, nhưng tâm linh tôi vẫn ở với anh chị em, nên tôi đã quyết định xử phạt người phạm tội như tôi đang có mặt,
  • Cô-lô-se 2:5 - Dù tôi xa cách anh chị em, nhưng tinh thần tôi vẫn ở bên anh chị em. Tôi mừng vì thấy anh chị em sống trong tinh thần hòa hợp và lòng tin Chúa Cứu Thế của anh chị em thật vững vàng.
圣经
资源
计划
奉献